ĐỀ THI THỬ VÀO 10 CHUYÊN NGOẠI NGỮ Số giá trị nguyên của để biểu thức đạt giá trị nguyên là: 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho , giá trị của biểu thức là: B. C. D. Phương trình có số nghiệm dương là: 0 B. 1 C. 2 D. 3 Cho đường thẳng : và các mệnh đề sau: (I). Khi thì vuông góc với đường thẳng . (II). Khi thì song song với trục hoành. (III) Khi thì đi qua . Khẳng định nào sau đây đúng: Chỉ (I) đúng (I) và (II) đúng Chỉ (III) đúng Cả 3 mệnh đề đúng. Giá trị của để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng lớn nhất là: B. C. D. Cho là độ dài ba cạnh trong một tam giác và phương trình . Điều kiện của để phương trình có nghiệm kép là: B. C. D. Cho phương trình và . Giá trị của để hai phương trình có nghiệm chung là: -1 B. -2 C. -3 D. -4 Cho phương trình bậc hai . Giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt ; thỏa mãn: là: 4 B. -2 C. -6 D. -1 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: B. C. D. Giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn là: B. C. D. Cho đường thẳng : . Phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua đường thẳng là: B. C. D. Cho là đường thẳng đi qua và . Khi đó là đồ thị của một hàm số: Đồng biến B. Nghịch biến C. Hàm hằng D. Không xác định Cho biết . Giá trị của biểu thức là: 10 B. 18 C. 34 D. 50 Giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: -1 B. -3 C. -4 D. -2 Tập nghiệm S của phương trình là: B. C. D. Cho các số thực thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức là: 210 B. 220 C. 375 D. 256 Một ca nô đi xuôi dòng 42 km rồi ngược dòng trở lại 20 km hết tổng cộng 5 giờ. Biết vận tốc dòng chảy là 2 km/h. Vận tốc của ca nô lúc nước yên lặng là: 10 km/h B. 12 km/h C. 14 km/h D. 16 km/h Tọa độ các điểm để đồ thị hàm số không thể đi qua là: C. D. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B trước ô tô thứ hai là 0,4 giờ. Vận tốc ô tô thứ nhất, thứ hai lần lượt là: 60 km/h, 50km/h C. 40 km/h, 30 km/h 45 km/h, 30 km/h D. 50 km/h, 45 km/h. Số nghiệm dương của phương trình là: 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho là nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức là: B. 40 C. D. Cho biết . Giá trị của biểu thức là: 1 B. C. D. 3 Cho biết . Giá trị của biểu thức là: B. 1 C. 3 D. Giá trị của để phương trình có một nghiệm lớn hơn 2 là: B. C. D. Số nghiệm của hệ phương trình là: 2 B. 3 C. 1 D. 4 Hai đường tròn (O; 6,5 cm) và (O’; 7,5 cm) giao nhau tại A và B. Biết , độ dài đoạn thẳng nối OO’ là: 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm Cho đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Các tiếp điểm trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt là M, N, S. Biết AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 5 cm. Độ dài các đoạn thẳng AM, BM, CS lần lượt là: 3 cm, 1cm, 4 cm C. 1 cm, 4 cm, 3 cm 1m, 3 cm, 4 cm D. 4cm, 3 cm, 1 cm Cho M là điểm di động trên nửa đường tròn tâm O, đường kính . Hạ MH vuông góc với AB. Độ dài MH để diện tích tam giác OMH lớn nhất là: B. C. D. Cho đường thẳng d cắt (O; R) tại C và D. M là điểm di động trên d ( M nằm ngoài đường tròn và MC < MD). Vẽ hai tiếp tuyến MA, MB( A, B là hai tiếp điểm). Chọn mệnh đề đúng: C. D. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm I nằm giữa A và B. Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn (O). Đường thẳng kẻ qua C vuông góc với IC cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn tại A và B lần lượt ở M và N. Chọn khẳng định sai: C. D. Trên đường tròn (O), lấy 3 cung liên tiếp AB, BC, CD có số đo lần lượt tỉ lệ với 3; 2; 4 và số đo cung DA bằng . Tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại P. Số đo góc CPD là: B. C. D. Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Trên cạnh AD lấy điểm O sao cho . BO cắt AC tại K. Tỉ số là: B. C. D. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R, hai điểm M, N trên nửa đường tròn (O) sao cho M thuộc cung AN và tổng khoảng cách từ A, B tới đường thẳng MN bằng . Độ dài đoạn thẳng MN theo là: B. C. D. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), đường cao AH ( H thuộc BC), AH cắt (O) tại K. Tia AO cắt đường tròn ở D. Chọn khẳng định đúng Tứ giác BKDC là hình thang cân Cả A và C đúng. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O), số đo bằng độ của các cung AB, BC, CD, DA lần lượt là . Khi đó số đo góc ADB là: B. C. D.
Tài liệu đính kèm: