Đề thi thử vào Lớp 10 THPT chuyên Ngoại ngữ môn Toán

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/12/2024 Lượt xem 59Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT chuyên Ngoại ngữ môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào Lớp 10 THPT chuyên Ngoại ngữ môn Toán
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 CHUYÊN NGOẠI NGỮ
Số giá trị nguyên của để biểu thức đạt giá trị nguyên là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho , giá trị của biểu thức là:
 B. C. D. 
Phương trình có số nghiệm dương là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Cho đường thẳng : và các mệnh đề sau:
(I). Khi thì vuông góc với đường thẳng .
(II). Khi thì song song với trục hoành.
(III) Khi thì đi qua .
Khẳng định nào sau đây đúng:
Chỉ (I) đúng
(I) và (II) đúng
Chỉ (III) đúng
Cả 3 mệnh đề đúng.
Giá trị của để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng lớn nhất là:
 B. C. D. 
Cho là độ dài ba cạnh trong một tam giác và phương trình . Điều kiện của để phương trình có nghiệm kép là:
 B. C. D. 
Cho phương trình và . Giá trị của để hai phương trình có nghiệm chung là:
-1 B. -2 C. -3 D. -4
Cho phương trình bậc hai . Giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt ; thỏa mãn: là:
4 B. -2 C. -6 D. -1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
 B. C. D. 
Giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn là:
 B. C. D. 
Cho đường thẳng : . Phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua đường thẳng là:
 B. C. D. 
Cho là đường thẳng đi qua và . Khi đó là đồ thị của một hàm số:
Đồng biến B. Nghịch biến 
 C. Hàm hằng D. Không xác định
Cho biết . Giá trị của biểu thức là:
10 B. 18 C. 34 D. 50
Giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
-1 B. -3 C. -4 D. -2
Tập nghiệm S của phương trình là:
 B. C. D. 
Cho các số thực thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức là:
210 B. 220 C. 375 D. 256
Một ca nô đi xuôi dòng 42 km rồi ngược dòng trở lại 20 km hết tổng cộng 5 giờ. Biết vận tốc dòng chảy là 2 km/h. Vận tốc của ca nô lúc nước yên lặng là:
10 km/h B. 12 km/h C. 14 km/h D. 16 km/h
Tọa độ các điểm để đồ thị hàm số không thể đi qua là:
 C. 
 D. 
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B trước ô tô thứ hai là 0,4 giờ. Vận tốc ô tô thứ nhất, thứ hai lần lượt là:
60 km/h, 50km/h C. 40 km/h, 30 km/h
45 km/h, 30 km/h D. 50 km/h, 45 km/h.
Số nghiệm dương của phương trình là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho là nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức là:
 B. 40 C. D. 
Cho biết . Giá trị của biểu thức là:
1 B. C. D. 3
Cho biết . Giá trị của biểu thức là:
 B. 1 C. 3 D. 
Giá trị của để phương trình có một nghiệm lớn hơn 2 là:
 B. C. D. 
Số nghiệm của hệ phương trình là:
2 B. 3 C. 1 D. 4
Hai đường tròn (O; 6,5 cm) và (O’; 7,5 cm) giao nhau tại A và B. Biết , độ dài đoạn thẳng nối OO’ là:
6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm
Cho đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Các tiếp điểm trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt là M, N, S. Biết AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 5 cm. Độ dài các đoạn thẳng AM, BM, CS lần lượt là:
3 cm, 1cm, 4 cm C. 1 cm, 4 cm, 3 cm
1m, 3 cm, 4 cm D. 4cm, 3 cm, 1 cm
Cho M là điểm di động trên nửa đường tròn tâm O, đường kính . Hạ MH vuông góc với AB. Độ dài MH để diện tích tam giác OMH lớn nhất là:
 B. C. D. 
Cho đường thẳng d cắt (O; R) tại C và D. M là điểm di động trên d ( M nằm ngoài đường tròn và MC < MD). Vẽ hai tiếp tuyến MA, MB( A, B là hai tiếp điểm). Chọn mệnh đề đúng:
 C. 
 D. 
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm I nằm giữa A và B. Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn (O). Đường thẳng kẻ qua C vuông góc với IC cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn tại A và B lần lượt ở M và N. Chọn khẳng định sai:
 C. 
 D. 
Trên đường tròn (O), lấy 3 cung liên tiếp AB, BC, CD có số đo lần lượt tỉ lệ với 3; 2; 4 và số đo cung DA bằng . Tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại P. Số đo góc CPD là:
 B. C. D. 
Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Trên cạnh AD lấy điểm O sao cho . BO cắt AC tại K. Tỉ số là:
 B. C. D. 
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R, hai điểm M, N trên nửa đường tròn (O) sao cho M thuộc cung AN và tổng khoảng cách từ A, B tới đường thẳng MN bằng . Độ dài đoạn thẳng MN theo là:
 B. C. D. 
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), đường cao AH ( H thuộc BC), AH cắt (O) tại K. Tia AO cắt đường tròn ở D. Chọn khẳng định đúng
Tứ giác BKDC là hình thang cân
Cả A và C đúng.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O), số đo bằng độ của các cung AB, BC, CD, DA lần lượt là . Khi đó số đo góc ADB là:
 B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_chuyen_ngoai_ngu_mon_toan.docx