ĐỀ THI THỬ VÀO 10.(MỚI) (Thời gian làm bài 90 phút) Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức: 2 1 2 9 3 x A x x và 6 3 B x x . 1. Tìm ĐK của x để biểu thức A, B có nghĩa. 2. Tính giá trị của B khi x = 25. 3. Rút gọn biểu thức A. 4. Tìm giá trị của x để 2 1 2 B x A Bài 2. ( 1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Hai ô tô cùng khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 150 km. Biết vận tốc ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai là 10 km/h và ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai là 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô. Bài 3. ( 2,0 điểm ) 1. Giải hệ PT sau: 2 2 2( 2 ) 1 0 3( 2 ) 2 1 7 x x y x x y 2. Cho phương trình bậc hai 3x2 + mx + 12 = 0. (1) a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm còn lại. c) Tìm m để 1 2 6x x . Bài 4. (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Hai tiếp tuyến tại C và D với đường tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB và CD; AD và CE. a) Chứng minh BC // DE. b) Chứng minh các tứ giác CODE; APQC nội tiếp đường tròn. c) Tứ giác BCQP là hình gì ? Bài 5. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2cm2, chu vi là 6cm và AB > AD. Cho hình chữ nhật này quay quanh cạnh AB một vòng ta được một hình gì? Hãy tính thể tích và diện tích xung quanh của hình được tạo thành. ===============Hết==============
Tài liệu đính kèm: