Đề thi thử vào Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Đề số 23

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Đề số 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Đề số 23
ĐỀ SỐ 023
Câu 1: Đốt cháy 5,6 gam Fe nung đỏ trong bình đựng O2 thu được 7,36 g hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan A trong
dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối với H2 là 19. Giá trị của V(đktc) là?
A. 0,672 	 B. 0,896 	 C. 8,96	 	D.6,72
Câu 2: Ankan X có 16,28% H trong phân tử . Vậy CTPT và số đồng phân tương ứng của X là:
 A. C6H14 và 4 đồng phân B. C5H12 và 3 đồng phân 
 C. C6H14 và 5 đồng phân D. C7H16 và 9 đồng phân
Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Al(NO3)3, NH4NO3, NaHCO3, (NH4)2SO4, FeCl2, FeCl3
dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. 
A. dd HCl B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. Ba(OH)2
Câu 4: Hỗn hợp Y gồm MgO, Fe3O4. Cho Y tác dụng vừa đủ 50,96 g dung dịch H2SO4 loãng 25%. Còn khi cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng tạo ra 739,2 ml khí NO2 ở 27,30 C; 1at. khối lượng của hỗn h ợp Y là:
A.3,68 	B. 11,04 	C.7,36 	D. 7,63 
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: 
A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Đun nóng a gam hỗn hợp 2 ankol no đơn chức với H2SO4 ở 1400C thu đưoc 13,2g hỗn hợp 3ete có số mol bằng nhau và 2,7g H2O. Biết phân tử khối của 2 ankol hơn kém nhau 14 đ.v.c. CTPT của 2 ankol là: 
A. CH3OH v à C2H5OH. B C3H7OH v à C4H9OH C. C3H7OH v à C2H5OH. D.A,B,C đ ều đ úng 
Câu 7: Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hh X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức kế tiếp được hh Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Sô mol mổi rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04 	B. 0,05 và 0,05 	C. 0,03 và 0,07 	D. 0,02 và 0,08
Câu 8: Tìm phát biểu sai
Tính chất hóa học của kim loại là khử 
Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới theo chiều từ trên xuống dưới
 Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ 
 Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt 
Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: 
A. 6,3% 	B. 1,575% 	C. 3% 	 D. 3,5875% 
Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23,5. Vậy A, B có thể là: 
CH4, C2H6 	B. C2H4 , C3H6 	 C. C2H2 , C3H4	 D. C3H4, C4H6 
Câu 11: Điều nào là sai trong các điều sau?
A. Anđehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch.
B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam.
C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt.
D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt.
Câu 12: . Trộn 48 gam Fe2O3 với 21,6 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp X. Cho hổn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60 % B. 50 % C. 75% D. 80%
Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng: 
A. HXO3 	B. H3XO3 	C. H4X2O7 	D. H3XO4 
Câu 14: Trong chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng điện tích hạt nhân, 
	A. tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần, tính phi kim mạnh dần. 
	B. tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, tính phi kim yếu dần. 
	C. tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, tính phi kim mạnh dần. 
D. tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần, tính phi kim yếu dần
Câu 15: Khi lên men m gam glucozơ , lượng khí CO2 thoát ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa . Giá trị của m là 
A. 9 gam B. 18 gam C. 16,2 gam D. 36 gam
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? 
A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao. 
B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. 
C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể. 
D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hòa.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây không chính xác?
A.Muối đicromat có tính khử mạnh	B.CrO3 là một oxít axít 
C.Cr2O3 là một oxít lưỡng tính 	D.Muối cromat có tính oxihoa mạnh 
Câu 18: : Cao su buna - S được tạo ra khi 
A. trùng hợp buta-1,3-đien 
B. đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ( xt: Na) 
C. đun nóng ở 1500C hổn hợp cao su và lưu huỳnh với tỉ lệ khoảng 97:3 về khối lượng 
D. đồng trùng hợp buta-1,3-đien vói acrilonitrin 
Câu 19: : Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là 
A. 5	B.4	C.3	D.2
Câu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: 
A. C2H4O 	B. C3H6O	 C. C4H8O 	D. C5H10O 
Câu 21: Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH dư, loãng đun nóng ở 1000C thu được dd có chứa: 
A. KClO, KClO3,KOH	B. KClO2 ,KCl	C. KClO3,KCl, KOH	 D. Không phản ứng 
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 11,2 (g) hợp kim Cu_Ag bằng một lượng H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A tác dụng với nước Clo dư, dung dịch thu được lại cho tác dụng với BaCl2 du thu được 18,64 g kết tủa. Phần trăm khối lượng tương ứng của Cu,Ag là:
A. 77,14 và 22,86 	B. 70 và 30	 C. 30 và 70 	 D. 22,86 và 77,14
Câu 23: Hoà tan 11,2 gam CaO vào nước được dung dịch A. Nếu cho V lít CO2 (đktc)vào dung dịch A sau khi kết thúc thí nghiệm thấy co 2,5 g kết tủa. Giá trị của V là?
A. 0,56	 B. 4,8	 C. 0,56 hoặc 8,4 	D. 0,56 hoặc 4,48  
Câu 24: Thả một viên bi sắt nặng 5,6 g vao 200ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi đường kính viên bi còn ½ thì thấy khí ngừng thoát ra
A. 25ml 	 B. 50ml C. 75ml 	D. Giá trị khác	 
Câu 25: Một oxit kim loại:trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO. Gi trị x là: 
A. 0,3 	 B. 0,6 	 	 C. 0,15	 	D. 0,45
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: 
A. CH3COOH và C2H5COOH  	B. HCOOH và HOOC-COOH 
C. HCOOH và C2H5COOH 	D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 27: Mục đích của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là: 
A. Xác định CTPT hợp chất hữu cơ 
B. Xác định khối lượng hợp chất hữu cơ 
C. Xác định thành phần các ngtố trong hợp chất hữu cơ
D. Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Câu 28: Đốt cháy hỗn hợp m gam A gồm có nhiều hidrôcacbon cần V lit(đktc) thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy m và V có giá trị tương ứng là: 
A.3,2 và 8,96lít B.4 và 2,24 lít C.3,6 và 6,72lít D.4 và 8,96lít 
Câu 29: Khi X thế 1 lần với Br2 tạo 5 sản phẩm thế. Vậy tên gọi X là: 
A. 2,2 – dimetyl pentan. 	B. 2–metyl pentan. 
C. 2,3–dimetyl pentan	D. 2–metyl butan.
Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: 
45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5%
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: 
A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O	  	D. C2H6O và C4H10O
Câu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,4g bột Mg vào dung dịch có 0,32 mol AgNO3. Khi phản ứng xong thu được x gam kim loại và dung dịch Y. Vậy x có giá trị là bao nhiêu và dung dịch Y chứa muối gì? 
34,56g Mg(NO3) Fe(NO3)2 	 	C. 32,4g Mg(NO3), Fe(NO3)2	AgNO3
B. 32,4g Mg(NO3) Fe(NO3)2, Fe(NO3)3	D. 34,56g Mg(NO3) Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4  có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin: 
A. CH3NH2 và C4H9NH2     B. CH3NH2 và C2H5NH2   C. C3H7NH2  D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2 
Câu 34: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được CH4 Vậy B có thể là: 
A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 35: Một dung dịch có chúa a mol Na+, b mol Ca2+, C mol HCO3-, d mol Cl-. Hệ thứ liên hệ giữa a,b,c, d là?
A. 2(a+b) =c+d B. a+2b=c+d C. a+2b=c+2d D. a+b=c+d
Câu 36: Cho FeS2 tác dụng với HNO3 sinh ra khí N2Ox. Trong dung dịch thu được sau phản ứng còn có H2SO4.
Hệ số cân bằng tối giản của H2O trong phương trình ion thu gọn là:
A.2(10+x)	B.10+2x	C.3(10+x)	D.10+x 
Câu 37:Cho m gam Na vào 200 g dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ 1,71% sau phản ứng thu được 0,78 gam kết
tủa giá trị nhỏ nhất của m là? 
A.0,92 	B. 0,23	C. 0,69	D. 0,46
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của X là: 
A.C3H8O2  	B. C3H8O3 	C. C4H8O2 	D. C5H10O2
Câu 39: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu? 
A. 5/6 	B. 5/3 	C. 8/3 	 D. 10/3 
Câu 40: Cho 2,13 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 6,48 gam Ag. CTCT của X: 
A. CH3CHO  B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO 
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? 
CH2O 	B (NH4)2CO3	C. CCl4 	 D. CH3-NH2. 
Câu 42: Nguyên tử gồm: 
A. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm. 	B. Các hạt proton và electron. 
C. Các hạt proton và nơtron. 	D. Các hạt electron và nơtron. 
Câu 43: Hỗn hợp gồm hiđrôcacbon X và O2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu
được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch đặcthu được khí Z có tỉ khối với H2 bằng 19. Công thức phân tử X?
A. C3H4	B. C3H8	C. C4H6 . 	D. C4H10 
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng: 
A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm giống nhau. 
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm giống nhau. 
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm. 
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm chính có số electron hóa trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm. 
Câu 45: Cấu hình electron của ion S2- là: 
A. 1s22s22p6	B. 1s22s22p63s23p6	C. 1s22s22p63s23p5	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 46: Ancol X khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
 A. pentanol-1. B. butanol-2. C. propanol-2. D. butanol-1. 
Câu 47: Dung dịch có pH=7 là dung dịch nào? 
A. NH4Cl, NaCl	 B. CH3COONa, BaCl2 	C. C6H5ONa , NaCl	D. KClO3, KCl
Câu 48: Với C2H6Ox,C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng được với Na. 
A. 4	 B. 6	 C. 5	D. 7
Câu 49: Cho 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: 
A. HCOOH	 B. C2H5COOH 	 C. RCOOH 	D. CH3COOH
Câu 50: Cho 0,1 mol rượu R tác dụng với Na dư tạo ra 3,36 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác đốt cháy R sinh ra CO2
và nước theo tỉ lệ mol là 3:4. Công thức cấu tạo của R là :
A. C3H5(OH)3	B. C3H6(OH)2	 	C. C4H7(OH)3	D. C2H4(OH)2
ĐÁN ÁN ĐỀ SỐ 023
1.
B
11.
D
21.
C
31.
A
41.
B
2.
C
12.
D
22.
D
32.
D
42.
A
3.
D
13.
B
23.
C
33.
D
43.
A
4.
C
14.
C
24.
A
34.
A
44.
A
5.
D
15.
B
25.
A
35.
B
45.
B
6.
C
16.
B
26.
B
36.
D
46.
B
7.
A
17.
A
27.
C
37.
C
47.
D
8.
C
18.
B
28.
D
38.
A
48.
D
9.
C
19.
C
29.
B
39.
B
49.
A
10.
D
20.
B
30.
C
40.
D
50.
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_de_so_23.doc