THI THỬ (ĐỀ 3) ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10, THPT TP. HỒ CHÍ MINH Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ Câu 2 (1 điểm) a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = – x2 và đường thẳng (D): y = x – 2 trên cùng một hệ trục tọa độ. b/ Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. Câu 3 (1,5 điểm) Cho phương trình: (m là tham số) a/ Chứng minh phương trình trên luơn cĩ 2 nghiệm phân biệt. b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để Câu 4 (2 điểm) Tìm hai số u, v trong các trường hợp sau: a/ b/ c/ d/ Câu 5 (1 điểm) Khơng giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình dưới đây: a/ b/ c/ d/ Câu 6 (3,5 điểm) Từ điểm M nằm bên ngồi đường trịn (O) vẽ cát tuyến MCD khơng đi qua tâm O và hai tiếp tuyến MA, MB đến đường trịn (O) (với A, B là các tiếp điểm và C nằm giữa M, D) a/ Chứng minh MA2 = MC.MD b/ Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh rằng 5 điểm M, A, O, I, B cùng nằm trên một đường trịn. c/ Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh tứ giác CHOD nội tiếp được đường trịn và AB là đường phân giác của gĩc CHD. d/ Gọi K là giao điểm của các tiếp tuyến tại C và D của đường trịn (O). Chứng minh A, B, K thẳng hàng. THI THỬ (ĐỀ 4) ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN, TRƯỜNG ĐHSP TP. HỒ CHÍ MINH Câu 1 (1 điểm) Khơng giải phương trình , hãy tính giá trị của biểu thức (Trong đĩ x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho) Câu 2 (1 điểm) a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 b/ Tìm giá trị của m để đường thẳng (D) là đồ thị hàm số () tiếp xúc với đồ thị (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. Câu 3 (1,5 điểm) Cho phương trình: (m là tham số) a/ Giải phương trình khi m = . b/ Xác định giá trị của m, biết rằng phương trình cĩ một nghiệm là . Với giá trị tìm được của m, hãy tính nghiệm thứ hai của phương trình. Câu 4 (1 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a/ b/ b/ Câu 5 (1 điểm) Tìm hai số u, v trong các trường hợp sau: a/ b/ c/ d/ Câu 6 (1,5 điểm) Cho phương trình (ẩn số x). Xác định những giá trị của m sao cho: a/ Phương trình vơ nghiệm b/ Phương trình cĩ hai nghiệm c/ Phương trình cĩ 4 nghiệm Câu 7 (3 điểm) Cho (O),dây cung AB. Từ điểm M bất kỳ trên cung AB(M¹A và M¹B),kẻ dây cung MN vuông góc với AB tại H. Gọi MQ là đường cao của tam giác MAN. a/ C/m 4 điểm A; M; H; Q cùng nằm trên một đường tròn. b/ C/m: NQ.NA=NH.NM c/ C/m MN là phân giác của THI THỬ (ĐỀ 5) ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN, TRƯỜNG ĐHSP TP. HỒ CHÍ MINH Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số cĩ đồ thị (P) và đường thẳng (d) cĩ phương trình . a/ Vẽ đồ thị (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b/ Xác định tọa độ giao điểm A và B của đồ thị (P) và đường thẳng (d) Câu 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a/ b/ c/ d/ e/ f/ Câu 3 (1 điểm) Cho phương trình . Hãy xác định giá trị của m sao cho phương trình cĩ hai nghiệm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy xác định các nghiệm trong trường hợp A đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4 (1 điểm) Tìm hai số u, v trong các trường hợp sau: a/ b/ c/ d/ Câu 5 (1 điểm) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình a/ b/ c/ d/ Câu 6 (1 điểm) Cho phương trình . Tìm m để phương trình cĩ nghiệm kép. Tính nghiệm kép đĩ. Câu 7 (1,5 điểm) Gọi AD là đường phân giác trong gĩc A của tam giác ABC (D thuộc đoạn BC). Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N sao cho . BM cắt đường trịn ngoại tiếp tam giác ACM tại điểm thứ hai E và CN cắt đường trịn ngoại tiếp tam giác ABN tại điểm thứ hai F. a/ Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp. b/ Áp dụng câu a, chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng. c/ Chứng minh rằng . Từ đĩ suy ra . Câu 8 (1 điểm) Cho tam giác ABC có Â = 600 nội tiếp trong (O ; R) a/ Tính số đo cung b/ Tính độ dài dây BC và độ dài cung theo R c/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm theo R Câu 9 (1 điểm) Cho (O ; R) và dây AB = R a/ Tính số đo cung ; số đo góc b/ Tính theo R độ dài cung c/ Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ theo R THI THỬ (ĐỀ 6) ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 , TRƯỜNG THPT TP. HỒ CHÍ MINH Câu 1 (1 điểm) a/ Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng và cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng 4. b/ Vẽ đồ thị của các hàm số và trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị ấy bằng phép tính. Câu 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a/ b/ c/ d/ e/ f/ Câu 3 (1,5 điểm) Cho phương trình , với m là tham số và x là ẩn số. a/ Giải phương trình với m = 1. b/ Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt . c/ Với điều kiện của câu b, hãy tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4 (1 điểm) Cho phương trình với ẩn số thực x: . Tìm m để phương trình cĩ nghiệm kép. Tính nghiệm kép đĩ. Câu 5 (1 điểm) Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ: a/ b/ Câu 6 (1 điểm) Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia: a/ b/ c/ d/ Câu 7 (1,5 điểm) Cho ABC cĩ ba gĩc nhọn, AB < AC. Đường trịn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và D. a/ Chứng minh AD.AC = AE.AB b/ Gọi H là giao điểm của BD và CE, gọi K là giao điểm của AH và BC. Chứng minh AH vuơng gĩc với BC. c/ Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến đường trịn (O) với M, N là các tiếp điểm. Chứng minh . d/ Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng. Câu 8 (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có = 600 nội tiếp trong (O ; R) a/ Tính số đo cung , b/ Tính theo R độ dài dây AC, dây AB c/ Tính theo R độ dài cung , d/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm theo R e/ Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi cung và dây AB theo R
Tài liệu đính kèm: