Câu 1: Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H5COOH B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3COOCH3 Câu 2: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 3: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ? A. Protein. B. Cacbohiđrat. C. Chất béo. D. Hiđrocacbon thơm. Câu 4: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit C. PE. D. amilopectin. Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên của Z là A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic Câu 6: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3 Câu 7: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một phương pháp điện phân A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 8: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. Sn C. Ag D. Au Câu 9: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. C. dẫn khí hidro vào dung dịch glucozo đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol. D. dung dịch glucozo phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozo Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat, natri photphat Câu 12: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 13: Cho 17,6 gam Chất X công thức C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M. Sau phản ứng cô cạn thu 20 gam chất rắn. Công thức X là A. C2H5COOCH3 B. C3H7COOH C. CH3COOCH2CH3 D. HCOOC3H7 Câu 14: Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Glu-Val; Ala-Glu. Cấu tạo nào sau đây là của X . A. Val-Glu-Gly-Ala. B. Ala-Val-Glu-Gly. C. Gly-Ala-Val-Glu D. Gly-Ala-Glu-Val. Câu 15: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 16: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương.Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây? A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. H-COO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 17: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là A. 8,15 gam B. 9,65 gam C. 8,10 gam D. 9,55 gam. Câu 18: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ? A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 19: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO. Câu 20: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là. A. 0,16 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với H% =70% .thu được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m (g) Ag. Giá trị của m là A. 6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 9,45. Câu 22: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A hoặc B Câu 23: sợi dây đồng được dùng để phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại múi đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất. A. Al B. Cu C. Fe D. Mg Câu 24: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 Câu 25: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 14,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 11,6. Câu 27: Chất X là tetrapeptit có công thức Gly –Ala– Val – Gly. Chất Y là tripeptit Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp X, Y (tỉ lệ mol tương ứng 4:3) với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị m là: A. 150,88. B. 155,44. C. 167,38. D. 212,12. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu đúng A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 31: Cho 18,8 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 32: Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư) Câu 34: Cho m gam hỗn hợp hai aminoaxit (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất có trong X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị m là: A. 17,1 B. 16,1 C. 15,1 D. 18,1 Câu 35: Ở các khu chợ, khu thương mại người kinh doanh thường bày bán các loại hàng hóa, vật liệu đa dạng như vải vóc, thiết bị điện tử, đồ dùng gia đình và đa phần các loại hàng hóa vật liệu này chứa kim loại hoạt động như Mg, Al Nếu chẳng may xảy ra cháy thì việc đầu tiên phải ngắt nguồn dẫn điện và chọn phương án dập tắt đám cháy. Trong thực thế đó thì biện pháp nào sau là có thể sử dụng tốt nhất để dập các đám cháy? A. Dùng bình cứu hỏa chứa CO2 để dập đám cháy B. Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy C. Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại D. Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy Câu 36: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50. Câu 38: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là A. 40% B. 24%. C. 32%. D. 16%. Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam. Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu đuợc 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là A. 24,74 gam B. 24,60 gam C. 24,46 gam D. 24,18 gam
Tài liệu đính kèm: