ĐỀ THI SỐ 14 THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC (Đề thi có 40 câu / 4 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12cm, dao động cùng biên độ A=5cm, cùng tần số f=20Hz và ngược pha nhau tạo ra hai sóng lan truyền với vận tốc 0,8m/s.Biết trong quá trình truyền sóng biên độ của sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ bằng 9cm nằm trên đường thẳng đi qua AB và trong khoảng AB là A. 10 điểm B. 5 điểm C. 6 điểm D. 12 điểm Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB=8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của (∆) với đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là A. B. C. D. Câu 3: Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=Iocosωt. Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời uR, uL, uC theo thứ tự là A. (1), (2), (3) B. (3), (1), (2) C. (2), (1), (3) D. (3), (2), (1) Câu 4: Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giảm 3%. Năng lượng toàn phần của con lắc mất đi sau một chu kì đầu là: A. 3,00% B. 9,00% C. 5,91% D. 6,01% Câu 5: Một vật m1 đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ là A1 như hình vé, khi m1 đang ở vị trí có li độ x=A1 thì một vật khác có khối lượng m2=m1 chuyển động với vận tốc v0 có độ lớn bằng một nửa độ lớn vận tốc m1 khi đi qua vị trí cân bằng đến va chạm đàn hồi xuyên tâm vào m1. Sau va chạm vật m1 tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động của vật m1 ngay trước và sau va chạm là A. B. C. D. Câu 6: Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với các phương trình lần lượt là và . Biết T1/T2=3/4. Vị trí mà hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là: A. B. C. D. Câu 7: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời . Điều chỉnh L=L1 thì cường độ hiệu dụng I=0,5A, UMB=100V, dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 60o. Điều chỉnh L=L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Tính độ tự cảm L2 A. B. C. D. Câu 8: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C=25pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=4.10-4H. Vào thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 20mA. Biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là A. B. C. D. Câu 9: Tại một thời điểm t1 nào đó, hai dòng điện xoay chiều có phương trình và có cùng giá trị tức thời 0,5Io nhưng một dòng đang tăng và một dòng đang giảm. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất (∆t) tính từ thời điểm t1 để ? A. B. C. D. Câu 10: Một con lắc đơn có vật nhỏ bằng sắt nặng m=10g đang dao động điều hòa, đặt trên con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi. Biết lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động của con lắc là 0,02N. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động bé tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc đầu? A. Giảm 8,7% B. Giảm 11,8% C. Tăng 8,7% D. Tăng 11,8% Câu 11: Bộ phận không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện là: A. mạch biến điệu B. mạch tách sóng C. mạch khuếch đại D. ăng ten Câu 12: Cho đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi: R=120Ω, C=10-4/0,9πF, điện áp hai đầu đoạn mạch u=Ucos100πt (V). Điều chỉnh L=L1 thì ULmax =250V. Tìm giá trị của L để UL=175 A. B. C. D. Câu 13: Một mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm , điện trở thuần r=20Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung và một biến trở R. Điện áo giữa hai đầu đoạn mạch . Điều chỉnh biến trở để công suất toàn mạch lớn hơn 300W. Giá trị của R thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 110,76Ω<R B. R<22,57 Ω C. 2,57 Ω<R<90,76 Ω D. 22,57 Ω<R<110,76 Ω Câu 14: Hai dao động điều hòa có phương trình ; . Biết và dao động tổng hợp có phương trình . Pha ban đầu của dao động một là: A. B. C. D. Câu 15: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng 600cm2 quay đều với tốc độ 120 vòng/phút trong từ trường đều có B=0,2T, trục quay nằm trong mặt phẳng khung, đi qua tâm và vuông góc với . Tại thời điểm t=0 vecto pháp tuyến ngược chiều với vecto . Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức là: A. B. C. D. Câu 16: Người ta truyền đi một công suất điện không đổi từ máy phát điện xoay chiều một pha. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải là: A. 1,28U B. 6,25U C. 2,5U D. 4,25U Câu 17: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN=0,25 là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là . Biên độ của sóng có giá trị là A. B. 4cm C. D. Câu 18: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B giống nhau, dao động với cùng tần số f=8Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng v=16 cm/s. Hai điểm M và N nằm trên đường nối AB và cách trung điểm O của AB các đoạn tương ứng là OM=3,75cm, ON=2,25cm như hình vẽ. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là: A. 5 cực đại, 6 cực tiểu B. 6 cực đại, 6 cực tiểu C. 6 cực đại, 5 cực tiểu D. 5 cực đại, 5 cực tiểu Câu 19: Trên dây AB=40cm căng ngang, hai đầu dây cố định. Khi trên dây có sóng dừng thì điểm M cách đầu B một đoạn MN=14cm là vị trí bụng sóng thứ 4, tính từ đầu B. Tổng số bụng sóng trên dây AB là: A. 8 bụng B. 10 bụng C. 14 bụng D. 12 bụng Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (Ro, L) và hai tụ điện C1, C2. Nếu mắc C1 song song với C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là . Nếu mắc C1 nối tiếp với C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là . Nếu chỉ mắc riêng C1 nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là A. B. C. D. Câu 21: Một mạch dao động LC của máy phát dao động điều hòa tạo ra được sóng trung. Để máy phát dao động đó tạo ra sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp B. mắc nối tiếp thêm vào mạch tụ điện có điện dung C thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở thuần thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch tụ điện có điện dung C thích hợp Câu 22: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l=2m, lấy g=π2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức . Nếu chu kì T của ngoại lực tăng từ 2s đến 4s thì biên độ dao động của vật sẽ: A. tăng rồi giảm B. chỉ tăng C. chỉ giảm D. giảm rồi tăng Câu 23: Vật dao động điều hòa theo phương trình , từ vị trí có li độ x0 đến khi giảm còn một nửa thì độ lớn vận tốc tăng gấp đôi. Li độ x0 có giá trị là A. B. C. D. Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu thay tụ điện C bởi tụ điện có điện dung C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu dùng cả hai tụ điện C1 ghép song song với tụ điện C và ghép với cuộn cảm trên thì bước sóng điện từ mà mạch thu được gấp bao nhiêu lần bước sóng ? A. lần B. lần C. 0,8 lần D. 5 lần Câu 25: Một hệ gồm 2 lò xo L1 và L2 có k1=60N/m, k2=40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m, vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang như hình vẽ. Khi vật ở vị trí cân bằng thì L1 bị nén 2cm. Lực đàn hồi tổng hợp tác dụng vào vật khi vật ở vị trí có li độ 1cm là A. 3,4N B. 1N C. 0,6N D. 2,2N Câu 26: Vật có khối lượng m=400 gram dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ: . Điện áp hiệu dụng UDH=100V; hiệu điện thế tức thời uAD sớm pha 150o so với hiệu điện thế uDH, sớm pha 105o so với hiệu điện thế uDB và sớm pha 90o so với hiệu điện thế uAB. Tính Uo? A. B. C. D. Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m=1g mang điện tích được treo bằng sợi dây mảnh dài l=1,40m trong chân không và trong điện trường đều có phương nằm ngang, có cường độ . Lấy g=9,79m/s2. Ở vị trí cân bằng dây treo tạo với phương thẳng đứng góc α. Góc α và chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là: A. B. C. D. Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ (cuộn cảm thuần). Biết và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 90o. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị hiệu dụng là: A. 35V B. 100V C. 60V D. 69,5V Câu 30: Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Hai đầu mạch đặt điện áp xoay chiều u=Uocosωt (V). Sau đó điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại, giá trị đó là UCmax =2Uo. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây khi đó là: A. B. C. D. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật đổi chiều chuyển động thì A. hợp lực tác dụng vào vật bằng không B. lực đàn hồi tác dụng vào vật phải đổi chiểu C. hợp lực đổi chiều tác dụng D. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị cực tiểu Câu 32: Một người thả rơi tự do một hòn đá xuống hang sâu, sau 2s kể từ thời điểm thả người ấy nghe thấy tiếng va chạm của hòn đá vào đáy hang. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s và g=10m/s2. Tính chiều sâu của hang? A. 18,9m B. 69,9m C. 340m D. 20m Câu 33: Hai điểm A và B cách nhau 24cm trên cùng một phương truyền sóng. Trên đoạn AB chỉ có 3 điểm A1, A2, A3 luôn dao động cùng pha với điểm A và chỉ có 3 điểm B1, B2, B3 luôn dao động cùng pha với điểm B. Biết chiều truyền của sóng theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B; đoạn AB1=3cm. Bước sóng có giá trị là A. B. C. D. Câu 34: Sóng âm phát ra từ nguồn O, coi mặt sóng là mặt cầu và bỏ qua hấp thụ của môi trường. Dọc theo trục Ox, tại vị trí có tọa độ x1 =20cm mức cường độ âm L1=60dB, tại vị trí có tọa độ x2 mức cường độ âm L2=50dB. Hãy xác định tọa độ x2 và mức cường độ âm L3 tại vị trí có tọa độ x3=(x1+x2)/2 A. B. C. D. Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật ở vị trí cân bằng dãn 10cm. Lấy g=10m/s2. Từ vị trí cân bằng ta kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là 1/3s. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn là: A. 80cm/s B. 100√2cm/s C. 200cm/s D. 100cm/s Câu 36: Máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài gồm một tụ điện C mắc với một ampe kế nhiệt. Nếu roto của máy phát quay với tốc độ n1=12,5 vòng/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Nếu roto quay với tốc độ n2=1500 vòng/s thì số chỉ ampe kế là A. 1A B. 0,5A C. 0,25A D. 2A Câu 37: Độ to của âm không phụ thuộc vào A. nhiệt độ môi trường B. tần số âm C. mức cường độ âm D. mức cường độ và tần số âm Câu 38: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có đọ tự cảm và một tụ xoay. Khi góc xoay tăng từ 0o →180o thì điện dung C tăng từ C1=10pF →C2=500pF. Biết điện dung C của tụ phụ thuộc vào góc xoay theo hàm bậc nhất. Khi góc xoay α=60o thì bước sóng mà mạch thu được là: A. 107,52m B. 188,4m C. 26,64m D. 110,98m Câu 39: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen B. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo có chiều dài l, điểm treo tại O. Vật được đưa ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí sao cho dây treo lệch góc αo=6o so với phương thẳng đứng rồi buông không vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây treo vướng đinh tại I ở dưới O, trên đường thẳng đứng cách O một khoảng IO =0,4l. Tỉ số lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là: A. 0,9928 B. 0,8001 C. 0,4010 D. 0,6065 Đáp án 1-D 6-D 11-B 16-C 21-D 26-B 31-D 36-D 2-C 7-A 12-C 17-D 22-A 27-C 32-A 37-A 3-D 8-B 13-C 18-B 23-D 28-B 33-B 38-D 4-C 9-A 14-C 19-B 24-A 29-D 34-D 39-D 5-A 10-D 15-C 20-D 25-B 30-C 35-B 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đáp án D Ta có biên độ cực đại của các điểm nằm trên khoảng AB là Ta đi tìm các điểm dao động với biên độ cực đại trên khoảng AB Các điểm đó thỏa mãn mà Mặt khác: Vậy có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB. Mặt khác ta có điểm A ứng và điểm tương ứng A và B là hai điểm có biên độ lý thuyết bằng 0. Ta có đồ thị biên độ của các phần tử trong khoảng AB như sau: Ta thấy giữa hai điểm có biên độ bằng 0 thì có 2 điểm (ví dụ là M và N) là hai điểm có biên độ bằng 9cm nên tổng cộng có 12 điểm có biên độ bằng 9cm trong khoảng AB. Câu 2: Đáp án C Dễ thấy M chính là giao điểm của đường cực tiểu đầu tiên ứng với hoặc Xét điểm M như hình vẽ ta có: Mặt khác: Ta có phương trình hypebol cực tiểu với là: hay Như vậy M sẽ là giao điểm của (H) và đường thẳng Thay vào phương trình (H) ta có Câu 3: Đáp án D Ta thấy (1) và (2) ngược pha Đây là Ta chú ý rằng : khi thì Câu 4: Đáp án C Ban đầu giả sử biên độ là A cơ năng ban đầu Sau chu kì đầu tiên chỉ còn là Suy ra chu kì đầu tiên cơ năng đã giảm đi : Câu 5: Đáp án A +)Ta có tốc độ của m1 khi qua VTCB ban đầu là +)Do đây là va chạm đàn hồi xuyên tâm nên ta có: Định lý bảo toàn động năng: Định luật bảo toàn động lượng (chiếu trên trục Ox): Từ hai phương trình trên ta rút ra: Nhận thấy, ngay sau va chạm, vật m1 có và Mà Câu 6: Đáp án D Chú ý: bài toán này là một bài thi vật lý vì vậy sẽ không yêu cầu sử dụng quá nhiều nên thông thường ta nên thử các đáp án(ở đây sẽ không làm bài toán tổng quát). Ta thấy khi thì , khi đó , vậy thỏa mãn Câu 7: Đáp án A Khi thì Ta có Ta có Ta có với Xét hàm số Ta có khi Câu 8: Đáp án B Viết phương trình của i: Tại phương trình của I là : Ta có Câu 9: Đáp án A Hai véc tơ lần lượng biểu diễn cho hai dao động điện. Ta có khi khi xảy ra trường hợp như trên hình vẽ thứ 2, khi đó ta có góc quay của i1 bằng góc quay của i2 và bằng góc quay của u Bằng . Như vậy Câu 10: Đáp án D Vì nam châm luôn hút sắt nên F hướng thẳng đứng lên mà thì P có hướng thẳng đứng xuống và độ lớn. Câu 11: Đáp án B Trong sơ đồ mạch phát sóng có: (1) micro; (2) máy phát dao động điện từ cao tần; (3) mạch trộn sóng(mạch biến điệu); (4) mạch khuếch đại; (5) ăn tên phát. Câu 12: Đáp án C Ta có và Suy ra ta có UL lớn nhất khi nhỏ nhất khi và khi đó Ta có hoặc hoặc Câu 13: Đáp án C Ta có và Câu 14: Đáp án C Trên hình vẽ ta thấy có cùng biên độ nên tam giác trên là tam giác đều ứng với việc 3 góc bằng nhau . Ta thấy nê x2 sớm pha hơn x1 là 2 và hình vẽ trên biểu diễn đúng pha. Cũng trên hình vẽ ta thấy x sớm pha hơnso với x1 nên Câu 15: Đáp án C Ta có ; ; . tại ta có ngược chiều với phương trình từ thông qua N vòng dây là : Với và Câu 16: Đáp án C Bài toán này các em phải đặc biệt chú ý bởi nó có hai trường hợp sau: TH1: Công suất truyền đi không đổi, thay đổi U nguồn, thay đổi hiễu suất Ta có: +)Khi nguồn ta có Và +)Khi ta có Chia 2 vế cho nhau ta có : TH2 : Công suất ở tải không đổi, thay đổi U nguồn làm thay đổi hiệu suất Ta có thể giả sử công suất không đổi ở tải P và công suất ở nguồn lần lượt là P1 và P2 Ta có : khi Suy ra khi khi Suy ra mà Ta có: +)Áp dụng vào bài toán : đề bài cho ‘ truyền đi một công suất điện không đổi’ phù hợp với TH1. Áp dụng công thức ta có : Câu 17: Đáp án D Độ lệch pha của sóng tại hai điểm M và N Suy ra hai sóng tại M và N vuông pha với nhau có thể giả sử phương trình sóng tại M và N lần lượt là : và Như vậy tại thời điểm t ta có và ta có Câu 18: Đáp án B Ta có +)Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN Nếu tại m là biên độ cực đại thì : Nếu tại N là biên độ cực đại thì tương tự ta có : Như vậy nếu trong đoạn MN có điểm dao động biên độ cực đại thì phải xó : với Suy ra có 6 giá trị k thỏa mãn tương ứng có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN. +)Số dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN Nếu tại M là biên độ cực tiểu thì Nếu tại N là biên độ cực đại thì tương tự ta có : Nếu như vậy thì trong đoạn MN có điểm dao động với biên độ Suy ra có 6 giá trị k thỏa mãn tương ứng có 6 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN. Câu 19: Đáp án B Ta có thể coi MB là một sợi dây dài 14cm với M là tự do và B cố định khi đó với m lẻ và số bụng = số nút trên dây Ta có AB là một sợi dây dài 40cm và hai đầu cố định khi đó : với k tự nhiên và số bụng ; số nút có 10 bụng trên sợi dây Câu 20: Đáp án D +) tần số cộng hưởng là : +) tần số cộng hưởng là : Từ đó ta có : Như vậy nếu đặt và thì ta có và Như vậy x và y là 2 nghiệm của phương trình hoặc khi chỉ mắc riêng C1 thì tần số cộng hưởng là Câu 21: Đáp án D Chú ý rằng để thay đổi thì người ta sử dụng biện pháp biến thiên C tức coi như L không đổi, như vậy để thu được sóng ngắn tức là giảm bước sóng thì phải tằng C, nghĩa là phải ghép song song với một tụ khác. Câu 22: Đáp án A Đế A đạt max thì chu kỳ T của ngoại lực phải bằng chu kỳ dao động riêng T0 của con lắc đơn mà . Vì nên biên độ của dao động sẽ tăng dền lên cực đại khi và sau đó sẽ giảm dần. Câu 23: Đáp án D Ta có cơ năng Mặt khác ta có Câu 24: Đáp án A Ta có và Khi ghép song song với C1 thì Câu 25: Đáp án B Ta có thể giả sử đây là một chiếc lò xo có độ cứng : Khi vật ở vị trí li đọ thì lực đàn hồi tổng hợp tác dụng lên vật Câu 26: Đáp án B Ta thấy tại thì Tuy nhiên sau đó Wđ lại giảm dần sẽ có hai trường hợp TH1: tại thì và đang di chuyển theo chiều dương như vậy Ngoài ra khi từ đến thì vật đến vị trí A làm cho Mặt khác ta có phương trình dao động là TH2: Tại thì và đang di chuyển về phía –A. Như vậy ta cũng sẽ tìm được phương trình dao động Câu 27: Đáp án C Ta có hình vẽ như trên do: mà Chú ý ta coi độ dài các đoạn thẳng tương ứng các điều kiện hiệu dụng Ta kẻ BU vuông góc với trục i Ta có Mà và hoặc (thỏa mãn) Câu 28: Đáp án B Ta có với mà Câu 29: Đáp án D Ta có Câu 30: Đáp án C Ta có hình vẽ. Như vậy : Câu 31: Đáp án D Ta chú ý: hợp lực tác dụng vào vật chính là lực hồi phục Trong đó x là li độ dao động của vật, khi vật ở vị trí biên âm hoặc biên dương thì vật đổi chiều chuyển động nghĩa là hoặc thì vật đổi chiều nên khi vật đổi chiều thì hoặc Chú ý: khi vật đổi chiều thì lực đàn hồi vẫn giữ nguyên chiều do chiều biến dạng của lò xo vẫn chưa thay đổi, vẫn nén hoặc dãn. Câu 32: Đáp án A Giả sử chiều sâu của hang là h(m) ta có Trong đó t1 là thời gian để vật rơi từ miệng hang xuống đáy hang và ta có Và t2 là khoẳng thời gian để âm thanh vang lên đến miệng hang, ta có vận tốc truyền âm không đổi trong một môi trường nên : Từ đó ta giải ra Câu 33: Đáp án B Hai điểm dao động cùng pha nhau sẽ thỏa mãn Như vậy hai điểm đồng pha liên tiếp sẽ cách nhau các đoạn bằng nhau là, như vậy từ B1 đến B sẽ có 3 khoảng 0 Câu 34: Đáp án D Ta có ta có Ta có : Câu 35: Đáp án B Nếu xét chiều dương hướng xuống. Ta có thời gian nén là thời gian mà vật đi từ đến (-A) là ta có Câu 36: Đáp án D Ta có : Khi vòng/s vòng/phút thì Khi thì I tăng lên 4 lần tức Câu 37: Đáp án A Ta có độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm Câu 38: Đáp án D Ta có góc xoáy biến thiên từ 00 đến 1800 thì C tăng từ lên cứ tăng 10 từ góc xoay 00 thì C tăng từ C1 lên một lượng là Như vậy khi góc xoay là 600 thì giá trị của Ta có mạch sẽ thu được bước sóng = Câu 39: Đáp án D Khi thì mà Hiệu điện thế hai đâu bản tụ bằng 0V Câu 40: Đáp án A Ta có : Khi chiếu lên dây treo với chiều dương hướng vào điểm Ta có Ngay trước khi vướng đinh thì vận tốc Và lực căng Ngay sau khi vướng đinh, vận tốc v không đổi nhưng chiều và lực
Tài liệu đính kèm: