Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 10 (Có đáp án) - Mã đề 132

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 10 (Có đáp án) - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 10 (Có đáp án) - Mã đề 132
 SỞ GD – ĐT 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN : Vật Lý 10
Thời gian làm bài: 50 phút 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ :
A. nghiêng sang trái.	B. chúi người về phía trước.
C. nghiêng sang phải.	D. ngả người về phía sau.
Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là :
A. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).	B. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).
C. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).	D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 4: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 5: Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần ?
A. Gia tốc vật tăng lên bốn lần.	B. Gia tốc vật không đổi.
C. Gia tốc của vật giảm đi hai lần.	D. Gia tốc của vật tăng lên hai lần.
Câu 6: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích :
A. tăng lực ma sát.	B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.	D. giảm lực ma sát.
Câu 7: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 10: Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Góc giữa hai lực 6N và 8N bằng :
A. 300.	B. 450.	C. 600.	D. 900.
Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là :
A. 18 m/s.	B. 28 m/s.	C. 16 m/s.	D. 26 m/s.
Câu 13: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 14: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là :
A. 8 km.	B. 6 km.	C. 4,5 km.	D. 2 km.
Câu 15: Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia tốc 2,0 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ?
A. 16N.	B. 1600N.	C. 1,6N.	D. 160N.
Câu 17: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là :
A. 0,5m.	B. 2,0m.	C. 1,0m.	D. 4,0m.
Câu 18: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N ?
A. 1200.	B. 900.	C. 600.	D. 00.
Câu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là :
A. 9,75cm.	B. 12,5cm.	C. 2,5cm.	D. 7,5cm.
Câu 20: Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc của vật bằng không.
B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C. Gia tốc của vật khác không.
D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
Câu 21: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 10 rad/s.	B. . 20 rad/s.	C. 30 rad /s.	D. 40 rad/s.
Câu 22: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý :
A. Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.	B. Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
C. Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn.	D. Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn.
Câu 24: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng ?
A. Chưa đủ thông tin để trả lời.	B. A chạm đất trước.
C. A chạm đất sau.	D. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
Câu 25: Công thức của định luật Húc là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu ? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.
A. 1,01 m/s2.	B. 1 m/s2.	C. 1,02m/s2.	D. 1,04 m/s2.
Câu 27: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 28: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :
A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.	B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.	D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
Câu 29: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất ? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 3 s.	B. t = 4 s.	C. t = 1s.	D. t = 2s.
Câu 30: Một quả bóng có khối lượng 500g, bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng :
A. 0,1 m/s.	B. 10 m/s.	C. 2,5 m/s.	D. 0,01 m/s.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng . Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là :
A. đường thẳng.	B. đường tròn.	C. đường parapol.	D. đường gấp khúc.
Câu 32: Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm :
A. Tốc độ góc không đổi.	B. Tốc độ dài không đổi.
C. Vectơ gia tốc không đổi.	D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 33: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 34: Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 2,5N.	B. 10N.	C. 5N.	D. 1N.
Câu 35: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2 . Tấm bay xa của gói hàng là :
A. 1500m.	B. 1000m.	C. 15000m.	D. 150m.
Câu 36: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được là :
A. 51m.	B. 39m.	C. 57m.	D. 45m.
Câu 37; Một xe ôtô khối lượng 5 tấn chuyển động trên một chiếc cầu có dạng là một cung tròn vồng lên bán kính 50m. Tốc độ của xe là 36km/h ( lấy g = 10 m/s2). Áp lực của xe tác dụng lên đỉnh cầu có độ lớn bằng :
A. 40000N.	B. 10000N.	C. 50000N.	D. 60000N.
Câu 38: Một vật nhỏ khối lượng 8kg chịu tác dụng của lực F có phương thẳng đứng hướng lên và có độ lớn phụ thuộc thời gian F = A + Bt2. Ở thời điểm t = 0 lực tác dụng lên vật là 100N, ở thời điểm t = 2s lực có độ lớn là 150N. Tính gia tốc của vật ở thời điểm t = 3s ? Lấy g = 9,8m/s2.
A. 15,7625 m/s2.	B. 16,7625 m/s2.	C. 16 m/s2.	D. 17,6725 m/s2.
Câu 39: Vệ tinh địa tĩnh dùng trong thông tin liên lạc là vệ tinh đứng yên so với mặt đất và trong mặt phẳng xích đạo. Biết bán kính trái đất R = 6370km, khối lượng trái đất M = 6.1024kg, hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11N.m2/kg2. Tính tốc độ dài của vệ tinh trên quỹ đạo của nó đối với hệ quy chiếu là tâm Trái đất ? Biết chu kỳ tự quay của Trái đất quanh trục của nó là T = 24h.
A. 3100km/s.	B. 3100m/s.	C. 4100km/s.	D. 4100m/s.
Câu 40: Cho một hình vuông ABCD có cạnh 0,5m, có 3 quả cầu đồng chất được đặt cố định lần lượt tại A, B, C với khối lượng tương ứng m1 = 1kg ; m2 = 2kg ; m3 = 1kg. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,015kg được giữ cố định tại điểm D. Xác định lực hấp dẫn tổng cộng tác dụng lên vật nhỏ đó ? 
(Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11N.m2/kg2)
A. 6,99.10-12N.	B. 9,96.10-12N.	C. 9,6610-12N.	D. 6,96.10-12N.
 ----------- HẾT ------
Đáp án : KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 10
 Năm học 2016 – 2017
 Mã đề
 Câu hỏi
Đáp án
 Mã đề
 Câu hỏi
Đáp án
 Mã đề
 Câu hỏi
Đáp án
 Mã đề
 Câu hỏi
Đáp án
132
1
A
209
1
B
357
1
A
485
1
C
132
2
B
209
2
A
357
2
C
485
2
B
132
3
D
209
3
C
357
3
B
485
3
C
132
4
B
209
4
A
357
4
D
485
4
B
132
5
A
209
5
C
357
5
D
485
5
B
132
6
C
209
6
D
357
6
D
485
6
D
132
7
A
209
7
C
357
7
D
485
7
D
132
8
B
209
8
A
357
8
C
485
8
C
132
9
D
209
9
C
357
9
C
485
9
A
132
10
D
209
10
A
357
10
B
485
10
A
132
11
D
209
11
A
357
11
B
485
11
D
132
12
D
209
12
C
357
12
D
485
12
B
132
13
A
209
13
B
357
13
A
485
13
C
132
14
A
209
14
B
357
14
A
485
14
D
132
15
D
209
15
D
357
15
A
485
15
B
132
16
C
209
16
B
357
16
B
485
16
A
132
17
C
209
17
D
357
17
B
485
17
C
132
18
A
209
18
D
357
18
C
485
18
D
132
19
D
209
19
D
357
19
B
485
19
C
132
20
C
209
20
B
357
20
A
485
20
A
132
21
D
209
21
A
357
21
A
485
21
C
132
22
C
209
22
A
357
22
D
485
22
A
132
23
C
209
23
B
357
23
C
485
23
D
132
24
D
209
24
D
357
24
D
485
24
C
132
25
C
209
25
C
357
25
D
485
25
D
132
26
B
209
26
D
357
26
A
485
26
A
132
27
B
209
27
D
357
27
A
485
27
B
132
28
A
209
28
C
357
28
C
485
28
D
132
29
D
209
29
A
357
29
C
485
29
A
132
30
B
209
30
B
357
30
D
485
30
B
132
31
C
209
31
B
357
31
B
485
31
B
132
32
C
209
32
D
357
32
A
485
32
A
132
33
B
209
33
B
357
33
B
485
33
A
132
34
A
209
34
C
357
34
C
485
34
B
132
35
A
209
35
A
357
35
A
485
35
B
132
36
A
209
36
A
357
36
D
485
36
C
132
37
A
209
37
A
357
37
C
485
37
A
132
38
B
209
38
C
357
38
C
485
38
C
132
39
B
209
39
B
357
39
D
485
39
B
132
40
C
209
40
C
357
40
B
485
40
D

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_dai_hoc_ly_10_co_ma_de_va_dap_an_Thay_Binh.doc