Đề thi thử THPT quốc gia Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo 2

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo 2
ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. (NB) Cho hàm số nghịch biến trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Không thể so sánh và 
Câu 2. (NB) Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận ngang?
A.
0 
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 3. (TH) Tính tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên ?
A.
1 
B.
2
C.
12
D.
10
Câu 4. (TH) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên 
B.
Hàm số đồng biến trên 
C.
Hàm số đồng biến trên 
D.
Hàm số đồng biến trên 
Câu 5. (TH) Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm nào?
A.
B.
C.
Cả hai đều đúng
D.
Cả hai đều sai
Câu 6. (TH) Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
 y
 O x
B.
C.
D.
Câu 7. (VDT) Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A.
1
B.
C.
4
D.
Câu 8. (VDT) Tìm điều kiện cần và đủ của để hàm số đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. (VDT) Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A.
B.
C.
Cả hai đều sai
D.
Cả hai đều đúng
Câu 10. (VDC) Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. (VDC) Cho hai số thực thỏa mãn điều kiện. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A.
1
B.
C.
D.
Một số khác
Câu 12. (NB) Cho . Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
0
C.
D.
1 
Câu 13. (NB) Tìm tập xác định của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. (NB) Tìm đạo hàm của hàm số tại điểm bất kì thuộc tập xác định?
A.
B.
C.
D.
2 trong 3 k.quả trên
Câu 15. (NB) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình ?
A.
0
B.
C.
D.
Câu 16. (TH) Cho . Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. (TH) Tìm tập xác định của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 18. (TH) Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 19. (TH) Tập nghiệm của phương trình là tập con của tập hợp nào?
A.
B.
C.
D.
2 trong 3 tập trên
Câu 20. (VDT) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên ?
A.
B.
C.
D.
Câu 21. (VDC) Biết rằng . Hãy tính giá trị biểu thức theo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 22. (NB) Biết là một nguyên hàm của thỏa mãn điều kiện . Tìm mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
Cả 2 đều đúng
D.
Cả 2 đều sai
Câu 23. (NB) Nếu và thì bằng bao nhiêu?
A.
3
B.
6
C.
12
D.
Không thể tìm được
Câu 24. (TH) Tìm công thức đúng để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường trong hình vẽ bên?
A.
 y
 - 3 5
 O x
B.
C.
D.
Câu 25. (TH) Tìm ?
A.
B.
C.
D.
2 trong 3 đ.số trên
Câu 26. (TH) Xét tính phân . Nếu đặt thì được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 27. (TH) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. (VDT) Biết . Hãy tính giá trị biểu thức ?
A.
0
B.
1
C.
4
D.
5
Câu 29.(NB) Số phức liên hợp của số phức là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30.(NB) Phần ảo của số phức là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31.(NB) Modun của số phức là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 32. (TH) Số phức bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 33.(TH) Số phức bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34 .(VDT)Trong các số phức z thỏa mãn . Số phức có môđun nhỏ nhất là
A. 
A. 
A. 
A. 
Câu 35. (NB) Mô tả nào sau đây là đúng đối với hình đa diện đều loại 4 - 3?
A.
Có 6 mặt
B.
Có 8 đỉnh
C.
Có 8 cạnh
D.
2 trong 3 mô tả trên
Câu 36. (TH)Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trung điểm . Hãy tính theo thể tích khối đa diện ?
A.
B.
C.
D.
Câu 37. (TH) Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , ?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. (VDT) Tính thể tích khối chóp có là hình vuông cạnh , , ?
A.
B.
C.
D.
Câu 39. (NB) Một mặt phẳng cắt mặt cầu tâm , bán kính theo giao tuyến là đường tròn . Bán kính của đượci ính bởi công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 40. (TH) Một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Hãy tính độ dài đường chéo của thiết diện đi qua trục của hình trụ?
A.
B.
C.
D.
Một đáp số khác
Câu 41. (VDT) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp có đáy là nửa lục giác đều cạnh với và ?
A.
B.
C.
D.
Câu 42. (VDC) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 43. (NB) Tính bán kính của mặt cầu 
A.
B.
3 
C.
9 
D.
Một đáp số khác
Câu 44. (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , độ dài của véc tơ được tính bởi công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 45. (NB) Tìm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng song song với và ?
A.
B.
C.
D.
Câu 46. (TH) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và song song với Oy?
A.
B.
C.
D.
Câu 47. (TH) Viết phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm ?
A.
B.
C.
D.
Câu 48. (TH) Cho 4 điểm . Tìm để 4 điểm đồng phẳng, một học sinh đã làm như sau:
	Bước 1: 
	Bước 2: 
	Bước 3: đồng phẳng 
Lời giải trên đúng hay là sai từ bước nào?
A.
Lời giải đúng
B.
Sai từ bước 1
C.
Sai từ bước 2
D.
Sai bước 3
Câu 49. (VDT) Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với?
A.
B.
C.
D.
Một đáp số khác
Câu 50. (VDC) Cho ba điểm . Tìm điểm sao cho nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Một đáp số khác

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT TRẦN HƯNG ĐẠO 2.doc