Đề thi thử THPT quốc gia Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Văn Lan

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Văn Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Văn Lan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
MA TRẬN ĐỀ THỬ NGHIỆM THPT QUỐC GIA 
NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN TOÁN
STT
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 1; 2; 3
Câu 4;5;6;7;8
Câu 9; 10
Câu 11
11
Số câu
Số điểm 
3
0,6 điểm 
5
1 điểm 
2
0,4 điểm
1
0,2 điểm
2,2 điểm
22%
2
Mũ và Lôgarit 
Câu 12,13
Câu 14;15;16;
17;18
Câu 19;20
Câu 21
10
Số câu
Số điểm 
2
0,4 điểm 
5
1 điểm 
2
0,4 điểm
1
0,2 điểm
2,0 điểm
20%
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
Câu 22;23;24
Câu 25;26;27
0
Câu 28
7
Số câu
Số điểm 
3
0,6 điểm 
3
0,6 điểm 
1
0,2 điểm
1,4 điểm
14%
4
Số phức
Câu 29;30
Câu 31; 32
Câu 33; 34
6
Số câu
Số điểm 
2
0,4 điểm 
2
0,4 điểm 
2
0,4 điểm
1,2 điểm
12%
5
Thể tích khối đa diện
Câu 35; 36
Câu 37
Câu 38
4
Số câu
Số điểm 
2
0,4 điểm 
1
0,2 điểm 
1
0,2 điểm
0,8 điểm
8%
6
Khối tròn xoay
Câu 39
Câu 40;41
Câu 42
4
Số câu
Số điểm 
1
0,2 điểm 
2
0,4 điểm 
1
0,2 điểm
0,8 điểm
8%
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 43;44;45
Câu 46;47
Câu 48;49
Câu 50
8
Số câu
Số điểm 
3
0,6 điểm 
2
0,4 điểm 
2
0,4 điểm
1
0,2 điểm
1,6 điểm
16%
Tổng
Số câu
16
20
9
5
50
Tỷ lệ
32 %
40 %
18 %
10 %
 * Nguồn: Căn cứ ĐỀ THI THỬ NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 CỦA BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
 Họ, tên thí sinh:
 Số báo danh:......................... 
ĐỀ THỬ NGHIỆM THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 2. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
	A. . B. . 
	C. . D. 
Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
	A.. 	B. . 
 C. . 	D. Một kết quả khác.
Câu 4. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Hàm số 
A. Nghịch biến trên, đồng biến trên 
B. Đồng biến trên , nghịch biến trên 
C. Đồng biến trên , nghịch biến trên 
D. Nghịch biến trên , đồng biến trên 
Câu 6. Với giá trị nào của m thì trên [0; 2] hàm số  có giá trị nhỏ nhất bằng -4?
A. m = -8.	B. m = -4.	C. m = 0.	D. m = 4.
Câu 7. Cho hàm số  . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng  khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung khi và chỉ khi
A. a > 0, b 0. B. C. a và c trái dấu. D. 
Câu 9: Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10. Cho hàm số . Tìm để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị A, B, C đồng thời các điểm A, B, C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
 A. B. m = 0 C. m = 3 D. 
Câu 11 . Cho hàm số (1). Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1
A. 	 	B. 	
C. 	 D. 
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. 	 B. C. 	 D.
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình: là: 
A.	 B. {2, 4}	 C. {0, 1}	 D. {-2, 2}	
Câu 14. Cho các số thực dương a, b, với . Khẳng định nào sau đây đúng:
 A. B. 	 C. D. 
Câu 15. Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là:
107.232.574 người B. 106.118.331 người
110.289.103 người D. 102.453.478 người
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
Hàm số với 0 < a < 1 đồng biến trên R 
B. Hàm số với a > 1 nghịch biến trên R
C. Đồ thị hsố với luôn qua điểm (a;1)
	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox
Câu 17. Nghiệm của bất phương trình là
 A. B. C. D. 
Câu18. Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 19. Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 20. Cho hàm số . Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số trên [0;e]. khi đó tổng a + b là:
4 + ln3	B. 3 + ln3	C. 1 + ln2	D. 2 + ln2
Câu 21. Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: 
A. m 2	D. m Î
Câu 22. Viết công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị hàm số , 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình trong đó t tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s bằng:
A. 116m/s	B. 140m/s	C. 280m/s	D. 232m/s	
Câu 25. Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi qua hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. 2 và 4	B. 2 và -4	C. 2 và -2	D. 2 và 3
Câu 30. Cho hai số phức Môđun của số phức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 3
Câu 31. Cho số phức . Điểm nào sau đây biểu diễn cho z trong các điểm M, N, P, Q
A. Điểm M	B. Điểm N	
C. Điểm P	 D. Điểm Q
Câu 32. Cho số phức . Tìm số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Gọi là bốn nghiệm phức của phương trình . Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 4	B. 5	C. 20	D. 22
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh bằng a và thể tích bằng . Tính chiều cao của hình chóp đã cho.
 ; B. ; C. ; D. .
Câu 36: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng và .
 (đvtt); B. (đvtt); C. (đvtt); D. (đvtt).
Câu 37: Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường chéo AC’ và mặt đáy là 600. Tính thể tích hình lăng trụ đã cho .
 (đvtt); B. (đvtt); C. (đvtt); D. (đvtt).
Câu 38: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi. Biết diện tích hai mặt chéo ACC’A’ và BDD’B’ lần lượt là . Biết .Tính thể tích hình hộp đã cho .
2 (đvtt); B. 4 (đvtt); C. 6 (đvtt); D. 8 (đvtt).
Câu 39: Cho vuông tại A có . Tính thể tích của hỉnh nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. .
 (đvtt); B. (đvtt); C. (đvtt); D. (đvtt) .
Câu 40: Trên các đường tròn đáy của một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R, người ta lấy theo thứ tự các điểm A, B. Xác định khoảng cách d giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ biết .
 ; B. ; 
 C. ; D. .
Câu 41: Cho hình cầu tâm O bán kính R và đường kính SS1. Một mặt phẳng vuông góc với SS1 cắt hình cầu theo một đường tròn tâm H. Gọi ABC là một tam giác đều nội tiếp đường tròn này. Đặt SH = x, với 0 < x < 2R. Tính các cạnh của tứ diện SABC theo R và x.
 và ; 
 và ;
 và ; 
 và .
Câu 42: Cho một mặt cầu bán kính R, một hình nón nội tiếp trong mặt cầu có chiều cao là x, với 
0 < x < 2R. Gọi V là thể tích của khối nón. Với giá trị nào của x thì V lớn nhất .
 ; B. ; C. ; D. .
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . 
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC: 
 A.
B.
 C. D. 
Câu 44. Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm . . Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Cho (S) là mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng .
 Bán kính của (S) là: 
A.
2
B.
6
C.
1
D.
Câu46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ điểm và đường thẳng . . . Phương trình mặt phẳng chứa M và d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho mặt cầu và mặt phẳng (P): 4x+3y+1=0. 
 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
(P) đi qua tâm của (S)
B.
(P) cắt (S) theo một đường tròn 
C.
(S) không có điểm chung với (P)
D.
(S) tiếp xúc với (P)
Câu 48. Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng và mặt phẳng .Viết phương trình đường thẳng nằm trong và cắt ,và đồng thời vuông với 
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đường thẳng . 
 Điểm mà MA2 + MB2 nhỏ nhất có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Trong không gian ,cho điểm , đường thẳng ,
mặt phẳng .Viết phương trình mặt phẳng chứa và khoảng cách từ A đến lớn nhất 
A.
B.
C.
D.
....HẾT..........
ĐÁP ÁN ĐỀ THỬ NGHIỆM THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2016 - 2017
1A
2C
3B
4A
5D
6B
7C
8C
9A
10A
11D
12B
13C
14D
15A
16D
17C
18D
19B
20A
21C
22B
23D
24A
25D
26C
27B
28D
29A
30B
31D
32A
33C
34C
35C
36A
37A
38C
39C
40B
41B
42D
43B
44B
45A
46D
47B
48B
49A
50B

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT TRẦN VĂN LAN.doc