MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Nắm được các khái niệm đồng biến, nghịch biến, cực trị, tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. - Sự tương giao của hai đồ thị hàm số. - Nắm được các dạng của đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất/bậc nhất. Câu: 1,2,3 Câu: 4,5,6 Câu: 7,8,9 Câu: 10,11 Số câu: 3 Số điểm: 0.6 Số câu:3 Số điểm: 0.6 Số câu:3 Số điểm: 0.6 Số câu:2 Số điểm: 0.4 Số câu:11 Số điểm: 2.2 Tỉ lệ: 100% Tổng:3 câu Tổng:0.6 điểm 27% Tổng:3câu Tổng:0.6 điểm 27% Tổng:3 câu Tổng:0.6 điểm 27% Tổng: 2 câu Tổng:0.4điểm 19% Tổng:11 câu Tổng: 2.2điểm 100% Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit - Nắm được các hàm số lũy thừa, mũ, loogarit và đạo hàm của các hàm tương ứng. - Nắm được các phương trình,bất phương trình mũ, loogarit cơ bản. - Vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán thực tế. Câu: 12,13, 14,15 Câu: 6,17, 18, 19 Câu: 21 Câu: 20 Số câu: 4 Số điểm: 0.8 Số câu:4 Số điểm: 0.8 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:10 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 100% Tổng: 4 câu Tổng:0.8 điểm 40% Tổng: 4 câu Tổng:0.8 điểm 40% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 10% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 10% Tổng:104 câu Tổng: 2.0 điểm 100% Cấp độ Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nguyên hàm, tích phân - Nắm được các khái niệm nguyên hàm, tích phân và các ứng dụng của tích phân để tính diện tích và thể tích. - Nắm được các phương pháp tính tích phân, các tính chất của tích phân Câu: 27,28 Câu: 22, 23, 24 Câu: 25 Câu: 26 Số câu: 2 Số điểm: 0.4 Số câu:3 Số điểm: 0.6 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:7 Số điểm: 1.4 Tỉ lệ: 100% Tổng: 2 câu Tổng:0.4 điểm 29% Tổng: 3 câu Tổng:0.6 điểm 43% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 14% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 14% Tổng: 7 câu Tổng: 1.4điểm 100% Cấp độ Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số phức - Nắm được các khái niệm số phức, phần thực, phần ảo, điểm biểu diễn của số phức, số phức liên hợp. - Nắm được các phép toán trên số phức Câu: 29, 30, 31 Câu: 32, 33 Câu: 34 Số câu: 3 Số điểm: 0.6 Số câu:2 Số điểm: 0.4 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:0 Số điểm: 0.0 Số câu:6 Số điểm: 1.2 Tỉ lệ: 100% Tổng: 3 câu Tổng:0.6 điểm 50% Tổng: 2 câu Tổng:0.4 điểm 33% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 17% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 6 câu Tổng: 1.2điểm 100% Cấp độ Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Khối đa diện - Nắm được các loại khối đa diện đều - Hiểu khái niệm về thể tích khối đa diện. - Hiểu các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. - Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp -Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau. Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Số câu: 1 Số điểm: 0.2 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:1 Số điểm: 0.2 Số câu:3 Số điểm: 0.8 Tỉ lệ: 100% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 4 câu Tổng: 0.8điểm 100% Cấp độ Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Khối nón, khối trụ, khối cầu - Nắm được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón, khối trụ. - Nắm được công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. - Tính được diện tích xung quanh và thể tích của khối nón, khối trụ. - Xác định được tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Số câu:1 Số điểm:0.2 Số câu:1 Số điểm:0.2 Số câu:1 Số điểm:0.2 Số câu:1 Số điểm:0.2 Số câu:4 Số điểm: 0.8 Tỉ lệ: 100% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 25% Tổng: 4 câu Tổng: 0.8điểm 100% Cấp độ Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tọa độ không gian: - Biết xác định tọa độ của điểm, tọa độ véc tơ. - Nắm được pt của mặt cầu, pt của mặt phẳng và pt của đường thẳng. - Biết viết pt của mặt cầu, pt của mặt phẳng và pt của đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước. - Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng - Biết tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng. - Biết xác định tâm và bán kính của mặt cầu khi biết pt của nó. Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 Số câu:2 Số điểm:0.4 Số câu: 2 Số điểm: 0,4 Số câu: 03 Số điểm: 0,6 Số câu: 01 Số điểm: 0,2 Số câu:8 Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 100% Tổng: 2 câu Tổng:0.4 điểm 25% Tổng: 2 câu Tổng:0.4 điểm 25% Tổng: 3 câu Tổng:0.6 điểm 37,5% Tổng: 1 câu Tổng:0.2 điểm 12,5% Tổng: 8 câu Tổng: 1,6điểm 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 NB: đường tiệm cận 2 NB: Tương giao của hai đồ thị hàm số 3 NB: Cực trị 4 TH: Tìm các khoảng đồng biến 5 TH: Sự tương giao của hai đồ thị 6 TH: Cực trị tại một điểm đã cho 7 VD: thực tế về GTLN, GTNN 8 VD: Tìm đường tiệm cận 9 VD: Tìm GTLN, GTNN bằng cách đặt ẩn 10 VDC: Tìm tham số để hàm số nghich biến 11 VDC: Đồ thị của hàm số bậc ba Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit 12 NB: Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm mũ, lôgarit 13 NB: Phương trình loogarit cơ bản 14 NB: Bất phương trình loogarit cơ bản 15 NB: Tập xác định của hàm số lũy thừa 16 TH: Tính chất lũy thừa 17 TH: Đạo hàm của hàm lôgarit 18 TH: Các công thức về lôgarit 19 TH: GTLN của hàm số bằng cách đặt ẩn phụ 20 VD: Các tính chất lôgarit 21 VDC: Bài toán thực tế về hàm số mũ Nguyên hàm, tích phân 22 TH: Nguyên hàm và cách tìm hằng số C 23 TH: Tính tích phân 24 TH: Nguyên hàm 25 VD: Phép đổi biến số 26 VDC: Tích phân các hàm số đặc biệt 27 NB: Công thức diện tích 28 NB: Công thức thể tích Số phức 29 NB: Biểu diễn hình học của số phức 30 NB: Phần thực và phần ảo của số phức 31 NB: Các phép tính cơ bản đối với số phức 32 TH: Tìm số phức 33 TH: Tính toán số phức phức tạp 34 VD: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức Khối đa diện 35 Nhậnbiết: số lượng khối đa diện đều 36 Thônghiểu: Tính thể tích khối chóp 37 Vậndụngthấp: Tính thể tích khối lăng trụ 38 Vậndụngcao: Tính khoảng cách giữa 2 đthẳng Khối nón, khối trụ, khối cầu 39 Nhậnbiết: Tính thể tích khối trụ 40 Thônghiểu: Tính diện tích xq của hình nón 41 Vậndụngthấp: Tính thể tích khối nón 42 Vậndụngcao: Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp Tọa độ không gian 43 Nhậnbiết: xđ véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 44 Nhậnbiết: xđ tọa độ tâm và bk của mặt cầu 45 Thônghiểu: Viết pt của mặt cầu 46 Thônghiểu: Tìm tọa độ của điểm thứ tư của hình bình hành. 47 Vậndụngthấp: Viết phương trình mặt phẳng 48 Vậndụngthấp: Xét vị trí tương đối của hai đt 49 Vậndụngthấp: Viết phương trình đường thẳng 50 Vậndụngcao: Viết phương trình mặt phẳng Đề và đáp án Câu 1: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 2: Đồ thị hàm số và có bao nhiêu điểm chung? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, khảng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. B. Hàm số có hai cực trị C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số có đúng một cực trị Câu 4: Cho hàm số . Các khoảng đồng biến của hàm số là: A. và B. và C. và D. và Câu 5: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Giá trị của để hàm số đạt cực đại tại điểm là: A. B. C. D. Câu 7: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê căn hộ với giá 2.000.000đ một tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê và cứ tăng giá thêm cho mỗi căn hộ 100.000đ một tháng thì sẽ có hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty sẽ cho thuê căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2.225.000đ B. 2.100.000đ C. 2.200.000đ D. 2.250.000đ Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là? A. 1 B . 2 C. 3 D. 0 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 1 B . C. 3 D. 2 Câu 10: Các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là? A. B. C. D. Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khảng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó A. B. C. D. Câu 13: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 14: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 15: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 16: Cho là số thực dương. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỉ là A. B. C. D. Câu 17: Đạo hàm của hàm số bằng A. B. C. D. Câu 18: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. B. C. D. Câu 19: Với giá trị nào của thì hàm số đạt giá trị lớn nhất A. B. C. D. Câu 20: Điều nào sau đây không đủ để suy ra ? A. B. C. D. Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số ở nước ta duy trì ở mức . Theo số liệu của tổng cục thống kê, dân số nước ta năm 2014 là 90.728.600 người. Với tốc độ tăng dân số như trên thì năm 2050 dân số của nước la sẽ là (làm tròn đến hàng triệu) A. 134 triệu B. 161 triệu C. 133 triệu D. 154 triệu Câu 22: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số sao cho đồ thị của hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung, khi đó bằng A. B. C. D. Câu 23: Nếu thì biểu thức có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 24: Một nguyên hàm của là thì là A. B. C. D. Câu 25: Cho liên tục trên thì bằng A. B. C. D. Câu 26: Cho hàm số liên tục trên R và thỏa mãn . Giá trị của là A. B. C. D. Câu 27: Giả sử hình phẳng tạo bởi các đường có diện tích là , còn hình phẳng tạo bởi các đường có diện tích là . Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Câu 28: Hình phẳng tạo bởi các đường có diện tích là quay quanh tạo thành vật tròn xoay có thể tích , còn hình phẳng tạo bởi các đường có diện tích là quay quanh tạo thành vật tròn xoay có thể tích . Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Câu 29 .Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức A. M(8;9). B. M(8;-9). C. M(8;-9i). D. M(8;9i). Câu 30. Cho số phức . Phần ảo của số Z là: A. -7 B. 7 C. -7i D. 7i Câu 31. Tìm số phức biết . A. B. C. D. Câu 32. Trong C, phương trình (3 - i) - 2 = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức bằng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 34. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu 35: Có mấy loại khối đa diện đều? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), SA=2a và tam giác ABC đều cạnh a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 3a3 B. C. a3 D. 2 a3 Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’B = 2a, đáy ABC có diện tích bằng a2; góc giữa đường thẳng A’B và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A. a3 B. 3a3 C. a3 D. 2 a3. Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC =2a, mặt bên (SBC) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là A. B. C. D. Câu 39: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và chiều cao . Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 40. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh a khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là A. B. C. D. . Câu 41: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh là . Thể tích của khối nón bằng: A. B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. SA vuông góc (ABC) và SA = 2a .Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – z -3= 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) A. ; B. ; C. D. Câu 44: Phương trình mặt cầu có tâm I và bán kính R lần lượt là: I(4 ; -5 ; 0), R = B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 Câu 45: Mặt cầu tâm có bán kính với và có phương trình là A. B. C. D. Câu 46: Cho 3 điểm , , . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành A. B. C. D. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu . Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S) là A. x+2y -2z +25 = 0 và x+2y -2z + 1 = 0 B. x+2y -2z +31 = 0 và x+2y -2z – 5 = 0 C. x+2y -2z + 5 = 0 và x+2y -2z -31 = 0 D. x+2y -2z - 25 = 0 và x+2y -2z - 1 = 0 Câu 48: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Chéo nhau D. song song Câu 49: Phương trình đường thẳng AB, với A (-1; 2; 3) và B(0; -1; 2) là? A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian oxyz cho đường thẳng d: và điểm A(1;2;3).Viết phương trình mp (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất . A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: