Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 lần 3 - Trần Thông

pdf 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 lần 3 - Trần Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 lần 3 - Trần Thông
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn thi: Toán-Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1: Đường cong dưới đây mô phỏng hình dạng đồ thị hàm số nào trong các đáp án A,B,C,D ? 
a. 4 22y x x   b. 4 22y x x  c. 3 23 2y x x   d. 3 23 2y x x    
Câu 2: Cho hàm số      y f x x a x b x c     có đồ thị (C) với , ,a b c và .a b c  Hàm 
số có hai điểm cực trị có hoành độ 1 2,x x với 1 2x x . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng ? 
a. 1 2x x a  b. 1 2a x b x c    c. 1 2c x x  d. 1 2x b x  
Câu 3: Hàm số 
32 6 3y x x   nghịch biến trên khoảng nào ? 
a.  ,2 b. 
1 1
,
2 2
 
 
 
 c.  3, d.  2,5 
Câu 4: Xét hàm số  y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: 
x - -1 0 1 + 
y’ - 0 + 0 - 0 + 
y 
+ 2  
 1 1 
Mệnh đề nào sau đây là sai. 
a. Hàm số  f x đạt cực đại tại 0x  . b. Hàm số  f x đạt giá trị nhỏ nhất tại 1x  . 
c. Đồ thị hàm số  f x có tiệm cận ngang d. Hàm số  f x đạt cực tiểu tại 1x   . 
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
Câu 5: Giá trị cực tiểu CTy của hàm số 
2 2017y x x  là : 
a. 0CTy  b. 2017CTy  c. CTy không tồn tại d. 1CTy  
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 21 2 2 2 4y x x x trên đoạn 1;2 là : 
a.0 b. 
1 3
2 2
 c. 3 d.1 
Câu 7: Biết rằng đường thẳng 2y x  cắt đồ thị hàm số 3 3 2y x x   tại ba điểm có tọa độ lần lượt 
là      1 1 2 2 3 3, , , , , .x y x y x y Khi đó, giá trị biểu thức 1 1 2 2 3 3. . .x y x y x y  là: 
a. 12 b. 4 c. 0 d. 8 
Câu 8: Giả sử đồ thị hàm số 4 2(3 1) 3y x m x    có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho 
độ dài cạnh đáy bằng 
2
3
 lần độ dài cạnh bên. Khi đó, giá trị của m là : 
a. 
5
3
m   b. 
5
3
m  c. 
1
3
m   d. 
1
3
m  
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có nhiều hơn hai tiệm cận ? 
a. 
2
2 1
x
y
x



 b. xy e c. 
2
3
3 4
x
y
x x


 
 d. 3 2y x x  
Câu 10: Một đường dây đẫn điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo tại C. Khoảng 
cách ngắn nhất từ C đến B là 1km. Khoảng cách ngắn nhất từ A đến B là 4km. Mổi km dây dẫn đặt trên 
mặt đất tốn chi phí 3000 triệu đồng, còn đặt dưới nước mất 5000 triệu đồng.S là vị trị nào đó nằm trên bờ 
sao cho chi phí lắp đặt đường dây dẫn điện từ A sang C là thấp nhất. Vị trí của S cách A bao nhiêu km ? 
a.1 b. 4 c. 
3
4
 d. 
13
4
Câu 11: Giả sử hàm số 3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
y mx m x m x      đồng biến trong khoảng (2; ) . Giá 
trị m cần tìm là: 
a. 
2
3
m  b. 0m c. 0m d. 
2
3
m  
Câu 12: Phương trình 2log ( 1) 2 1
xx x x     có tập nghiệm là : 
a.  0,2S  b.  0, 1S   c.  2,1S  d.  0,1S  
Câu 13 Đạo hàm của hàm số 2 lnxy e x x  là: 
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
 a. 2ln 2xy e x   b. 2ln 2xy e x    c. 2ln 2xy e x   d. 2 lnxy e x x   
Câu 14: Tập nghiệm bất phương trình    4 2log 7 log 1x x   là : 
a.  1,4 b.  5, c.  1,2 d.  ,1 
Câu 15: Cho 3 3 3log 2,log 5,log x là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tập các giá trị của là một khoảng 
có độ dài là : 
a. 
15
2
 b. 
15
2
 c. 
48
5
 d. 
5
48
Câu 16: Cho log 0a b  với a,b là các số thực dương và 1.a  Khẳng định nào dưới đây là đúng . 
a. 1,0 1a b   b. 1,1a b  c. 0 a 1,0 b   d. 0 1,0 1a b    
Câu 17: Cho hàm số    1 1 2
1
5 7 5ln5 7ln 7 12.
2
x xf x x      . Khẳng định nào dưới đây là sai. 
a.   5f x  khi và chỉ khi     5 5 5 5
1
1 log 7 1 log 5ln5 7ln 7 log log 12 1
2
x x       
b.  f x có đạo hàm là      5ln5. 5 7ln7. 7 .x xf x x x     
c. Phương trình   0f x  có nghiệm duy nhất 0.x  
d.  f x liên tục và tồn tại đạo hàm tại mọi điểm .x 
Câu 18: Cho , ,a b c là các số thực dương khác 1.Đẳng thức nào dưới đây là đúng. 
a. 
log
1 log
log
a
a
ab
c
b
c
  b. 
log
1 log
log
a
a
ab
c
b
c
  
c.  log 1 log loga c abc b c  d.  log 1 log loga c abc b c  
Câu 19: Giả sử biểu thức    29 1 33
3
3log 6log 3 log 2 1 log
9
x
x x m x    không phụ thuộc vào giá 
trị của x . Khi đó, giá trị m là : 
a. 1m  b. 0m  c. 1m d. 2m 
Câu 20: Đặt 25 2log 7, log 5a b  .Biểu thức nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ của 3 5
49
log
8
c  
theo a và b. 
a. 
9
12c a
b
  b. 
9
12c a
b
  c. 
9
12c b
a
  d. 
9
12c b
a
  
Câu 21: Để ký hợp đồng tuyển dụng lao động trong khoảng thời gian 10 năm, công ty A đưa ra các 
phương án sau: 
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 36 triệu đồng cho năm đầu tiên, kể từ năm thứ hai mỗi năm 
tăng thêm 3 triệu đồng. 
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 7 triệu đồng cho quý đầu tiên, kể từ quý thứ hai mỗi năm tăng 
thêm 500 nghìn đồng. 
Phương án 3: Người lao động sẽ nhận được 500 triệu đồng trong vòng 10 năm. 
Trong các phương án trên, phương án nào có lợi nhất cho người lao động? 
a. Phương án 1 b. Phương án 2 c. Phương án 3 d. Phương án 1 và 2 
Câu 22: Cho ( ), ( )u x v x là hai hàm số có đạo hàm, liên tục trên khoảng K và ,a b là hai số thuộc 
K. Đẳng thức nào dưới đây là đúng. 
a. ( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx   
b. ( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx    
c. ( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx   
d. ( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx   
Câu 23: Để    3 2 2 8 2F x ax bx x x     là một nguyên hàm của hàm số 
 
27 3 8
2
2
x x
f x x
 
  thì giá trị của a,b lần lượt là: 
a. 1, 1a b  b. 1, 1a b   c. 1, 1a b    d. 1, 1a b   
Câu 24: Cho  f x là hàm liên tục trên sao cho    
1 1
2 2
10
4
3; 2 10.f x dx f x dx   Khi đó, kết 
quả tích phân  
2
0
cos . sinx f x dx

 là 
a.8 b.13 c. 7 d.10 
Câu 25: Kết quả tích phân  
2
1
0
x xI x e e dx  là : 
a. 
1 1
2 2
I e   b. 
1 1
2 2
I e  c. 
1 1
2 2
I e   d. 
1 1
2 2
I e  
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
Câu 26: Gọi   là hình phẳng giới hạn bởi parabol   2: 2P y x x  và trục hoành. Thể tích V của 
khối tròn xoay thu được khi quay   quanh trục Oy là : 
a. 
16
15
V  b. 
15
16
V  c. 
8
3
V  d. 
3
8
V  
Câu 27: Đường thẳng   : 2d y mx  giao với parabol   2: 1P y x  tạo thành hình phẳng có diện 
tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị của m là: 
a. 1m b. 0m  c. 
4
3
m  d. 1m  
Câu 28: Giả sử sau t năm, dự án thứ nhất sẽ phát sinh lợi nhuận với tốc độ   21 50P t t   trăm triệu/năm, 
trong khi đó dự án thứ hai phát sinh lợi nhuận với tốc độ  2 200 5P t t   trăm triệu/năm. Trong khoảng 
thời gian t , tốc độ sinh lợi nhuận của dự án thứ hai lớn hơn bằng tốc độ sinh lợi nhuận của dự án thứ nhất. 
Khi đó, trong thực tế, lợi nhuận vượt giữa dự án thứ hai và dự án thứ nhất là 
a. 1687,5 trăm triệu b. 1875 trăm triệu c. 3562,5 trăm triệu d. 5437,5 trăm triệu 
Câu 29: Cho số phức
3 3(2 ) (3 )z i i    . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là : 
a. Phần thực là 20 và phần ảo là 15i 
b. Phần thực là 20 và phần ảo là 15 
c. Phần thực là 2 và phần ảo là 3i 
d. Phần thực là 2 và phần ảo là 3 
Câu 30: Cho các số phức 1 2 31 2 ; 2 3 ; 1z i z i z i       . Mô đun của số phức 
   1 2 2 3 1 3z z z z z z   là: 
a.23 b. 26 5 c.11 d. 5 26 
Câu 31: Cho z là số phức thỏa mản    
2
2 1 2z i i   . Gọi M là điểm biểu diễn của số 
phức z trong mặt phẳng phức. Tọa độ điểm M là: 
a.  5, 2M b.  5, 2M  c.  2, 2M d.  2, 2M  
Câu 32: Cho số phức 
1
1
i
z
i



 Giá trị biểu thức 
2017 2A iz z  là : 
a. 3 i b. 3 i c. 1 2i d. 1 2i 
Câu 33: Giả sử phương trình    
2
2 2 22 4 2z 2 4 3z 0z z z z       có hai nghiệm 1 2, \z z  . 
Biểu thức 
2 2
1 2z z có giá trị là : 
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
a.8 b.4 c.3 d.2 
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: 3 23z 2 2 3 0iz iz    .Khẳng định nào dưới đây là đúng. 
a. 1z  b. 1z  c. 2z  d. 2z  
Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 , , 3a SA a SB a và 
mp SAB mp ABCD . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh ,AB BC . Thể tích của khối 
chóp .S BMDN là: 
a. 
3 3(dvtt)a b. 
3 3
(dvtt)
2
a
 c. 
3 3
(dvtt)
3
a
 d. 
33 3(dvtt)a 
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD , đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy góc 600 
. Gọi M là trung điểm SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD , cắt SB tại E và cắt SD 
tại F . Thể tích khối chóp .S AEMF là: 
a. 
3 6
(dvtt)
18
a
 b. 
3 6
(dvtt)
6
a
 c. 
3 3
(dvtt)
18
a
 d. 
3 3
(dvtt)
6
a
Câu 37: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 0120BAD . Biết mặt bên
SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy ABCD . Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 0 . 
Thể tích khối chóp là 
3
(dvtt)
4
a
.Giá trị  là: 
a.45 b.90 c.30 d.60 
Câu 38: Cho hình lập phương .ABCD A B C D    có cạnh là 1 cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các 
cạnh AB,CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A C và MN là : 
a. 
2
6
 b. 
2
4
 c. 
1
12
 d. 1 
Câu 39 Cho tam giác ABC vuông tại A có 02 , 30BC a B  và đường tròn tâm (O) đường kính AB . 
Quay hình tròn (O) và tam giác ABC quanh cạnh AB cố định thì được một hình cầu và một hình nón. Mệnh 
đề nào dưới đây là đúng. 
a. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh mặt nón 
b. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần mặt nón 
c. Thể tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh mặt nón 
d. Thể tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần mặt nón 
Câu 40: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của 
đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB sao cho 0ABM 60 .Thể tích của khối tứ diện 
ACDM là: 
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
a. 33cm b. 31cm c. 33cm d. 3
1
6
cm 
Câu 41: Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = 
SC = 2cm .Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện là : 
a. 9 b. 3 c. 
9
2

 d. 
3
2

Câu 42: Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông, ngoại tiếp 
lăng trụ tứ giác đều. GọiV là thể tích hình lăng trụ đều nội tiếp trong hình trụ và 'V là thể tích khối trụ. 
Tỉ số 
'
V
V
là: 
a. 
1

 b. 
2

 c. 
2

 d.  
Câu 43:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng  P đi qua ba điểm 
     2,4,1 , 1,4,0 , 0,0, 3A B C  có véctơ pháp tuyến là: 
a.  1 2,5, 6n   b.  2 2,5,6n  c.  3 3,0, 1n    d.  4 3,0, 1n   
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 
2 2 2 6 2 2 10 0x y z x y z       và mặt phẳng () có phương trình 2 2 1 0x y z    . Biết rằng 
mặt phẳng () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn, tâm I và bán kính R của đường tròn đó lần lượt 
là: 
a. Tâm là  3,1,1I và bán kính 1R  
b. Tâm là  3,1,1I và bán kính 1R   
c. Tâm là  3, 1,1I  và bán kính 1R   
d. Tâm là  3, 1,1I  và bán kính 1R  
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ mặt cầu xác định bởi phương trình 
   2 2 2 2: 4 2 2 z 4 0 .mS x y z mx y m m m         Quỷ tích của tâm mặt cầu là: 
a. Mặt phẳng 2 1 0x z   b. Mặt phẳng 2 1 0x z   
c. Đường thẳng  
2
1,
x t
y t
z t


  
 
 d. Đường thẳng  
2
1 ,
x t
y t
z t
 

 
  
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giửa mặt phẳng   : 2 4 4 1 0x y z     
và mặt phẳng   2 2 2 0x y z     là : 
Đề thi thử số 3 năm 2017 Trần Thông 
https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203 
a.1 b. 
1
2
 c. 
3
2
 d. 
5
2
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
m m
  
 

 vuông 
góc với mặt phẳng   3 2 5 0x y z     . Khi đó, giá trị m là : 
a. 1m b. 3m   c. 1m  d. 3m  
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm  1,3,2 ,A   3,7, 18B   và mặt phẳng
  : 2 1 0P x y z    . Phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với  P là: 
a. 2 5 11 0x y z    b. 12 30 6 11 0x y z     
c. 2 5 11 0x y z    d. 12 30 6 11 0x y z     
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn  2, 5,7 .OM   Điểm M’ đối 
xứng với M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là: 
a.  2,5,7M  b.  2,5,7M   c.  2, 5,7M   d.  2, 5, 7M   
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng   cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các 
điểm  ,0,0 ,A a  0, ,0 ,B b  0,0,C c ( , , 0a b c  ) thỏa điều kiện 
1 1 1
2
a b c
   . Khi đó,   đi qua 
điểm cố định có tọa độ là : 
a.  1,2,3M b.  1,1,1M c. 
1 1 1
, ,
2 2 2
M
 
 
 
 d.  2,1,1M 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde thi thu thpt quoc gia nam 2017 lan 3.pdf