Đề thi thử THPT quốc gia năm môn: Toán

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm môn: Toán
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
 Môn : TOÁN
HS: Ngày 08 tháng 1 năm 2017
Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 
A. B. C. D.
Câu 2. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi :
 A. B. C. D.
Câu 3. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và .
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị ( C) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng và không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị ( C) có đúng một tiệm cận đứng và đường thẳng và một tiệm cận ngang là đường thẳng 
 C. Đồ thị (C ) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng và một tiệm cận ngang là đường thẳng 
D. Đồ thị (C ) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng và không có tiệm cận ngang.
Câu 5. Giá trị của tham số thực để hàm số đồng biến trên là
 B. C. D. .
Câu 6 . Cho hàm số có đồ thị ( C ). Gọi d là đường thẳng đi qua và có hệ số góc . Giá trị của để đường thẳng d cắt ( C) tại 3 điểm phân biệt là 
A. B. C. D..
Câu 7. Giá trị tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] bằng 2 là:
Không có giá trị m
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;3] bằng:
 B. C. D. 
Câu 9. Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là 
A.	 B. C. 	 D. 
Câu 10. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ ) và giá trị cực tiểu (yCT ) của đồ thị hàm số y = x3 – 2x là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 11. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm thỏa mãn A. B. 	 C. D. Không tồn tại m
Câu 12. Phương trình sau có nghiệm là:
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 13: Phương trình sau có nghiệm là:
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 14: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 15: bằng: A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 16: bằng: A. 	 B. 	C. -	 D. 3
Câu 17: Phương trình có nghiệm là:
	A. x = 	 B. x = 	 C. 3	 D. 5
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. B. 
	C. 	 D. 
Câu 19. Giải phương trình : .Một học sinh làm như sau :
Bước 1. Điều kiện : .
Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với
Bước 3. Hay là 
Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra phương trình đã cho có nghiệm là .
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A.Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Đúng.
Câu 20. Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (0; +¥)	 B. (-¥; 0)	 C. (2; 3)	 D. (-¥; 2) È (3; +¥).
Câu 21. Bác An đầu tư 99 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì Bác An nhận được bao nhiêu tiền lãi?( giả sử lãi suất hằng năm không đổi)
A. triệu đồng. B. triệu đồng C. triệu đồng D. triệu đồng
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy , biết diện tích tam giác bằng 8.
Thể tích khối lăng trụ bằng
 B. C. D.
Câu 23. Cho hình chóp có , SA tạo với đáy một góc . Tam giác ABC vuông tại B, . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a là: 
A. B. C. D..
Câu 24. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng cm và các cạnh đáy bằng cm, cm, cm. Thể tích khối chóp đó bằng 
A. B. C. D..
Câu 25. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
Ÿ Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Ÿ Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng
gò được theo cách 2. Tỉ số là:
	A. 	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 26. Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó là: 
	A. 125p cm2	B. 120p cm2	C. 480p cm2 	D. 768p cm2
 Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp ABCD. Thề tích của hình nón là:
 	 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28 . Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SC tạo với đáy một góc . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc AB sao cho , . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC bằng A. B. C. D. Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, M là trung điểm SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BC và cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng 
 A. B. C. D.
Câu 31. Kết quả nào sai trong các kết quả sau 
A. B.
C. D.
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đồ thị và có kết quả là 
A.12 B. C. D.
Câu 33. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bỡi các đường 
quanh trục Ox là : A. B. C. D.
Câu 34. Tích phân bằng
 A. B. C. D. 
Câu 35. Tìm nguyên hàm 
A. B. C. D. .
Câu 36. Nguyên hàm của là 
A. B.
C. D. .
Câu 37. Cho hai tích phân và . Hãy chỉ ra khẳng định đúng
 B. C. D. Không so sánh được.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho và mặt phẳng .Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng là
A. B. C. D..
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho , , . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. B. C. D..
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, d là đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng , phương trình của đường thẳng d là 
A. B. C. D. .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm . Với giá trị nào của thì A, B, M thẳng hàng.
A. B. C. D..
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là : 
A. B.
C. D..
Câu 43. Cho hai đường thẳng và . Phương trình đường vuông góc chung của và là
A. B. C. D. .
Câu 44. Cho đường thẳng và điểm . Tọa độ hình chiếu của điểm A trên d là
A. B. C. D.
Câu 45. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm là
A. B. C. D.
Câu 46. Phần thực của số phức thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 47. Mô đun của số phức là 
A. B. C. D.
Câu 48. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn là
A. B. C. D. .
Câu 49. Số phức . Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là 
 B. C. D.
Câu 50. Phương trình có nghiệm là 
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_1717.doc