SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, C = 12, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba = 137, Al = 27, Li = 7, K = 39. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường tristearin ở trạng thái lỏng. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste. C. Trong amilopectin có 2 loại liên kết glicozit. D. Alanin là hợp chất đa chức. Câu 2: Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích A. glucozơ. B. anđehit fomic. C. axit fomic. D. saccarozơ. Câu 3: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 4,05. C. 5,4. D. 8,1. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai. A. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng gương. B. Khi thủy phân tận cùng tinh bột thu được glucozơ. C. Khi thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. D. Trong một mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH. Câu 5: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong một lượng vừa đủ 450 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng), đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X được 53,235 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 53,235. B. 50. C. 17,235. D. 61,335. Câu 6: Cho 14,7 gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X, dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2. C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chuyển từ màu vàng sang màu da cam. A. Cho NaOH vào dung dịch K2CrO4. B. Cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7. C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4. D. Cho H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7. Câu 9: Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10: Nhôm được điều chế trong công nghiệp bằng cách. A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch. C. Dùng khí CO khử Al2O3 đun nóng. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit. A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ olon. D. Tơ lapsan. Câu 12: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây: A. Thu khí metan từ khí bùn ao. B. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz. C. Lên men ngũ cốc. D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò. Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường. A. K. B. Ba. C. Sr. D. Be. Câu 14: Phương trình nào sau đây là đúng. A. Fe(OH)2 + HNO3 Fe(NO3)2 + 2H2O B. 2CrO3 + 2NaOH Na2Cr2O7 + H2O C. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 D. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Câu 15: Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau đây. A. Cho CaCl2 vào. B. Cho Na2CO3 vào. C. Sục CO2 vào. D. Đun nóng dung dịch. Câu 16: Phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây tạo thành FeO (trong điều kiện không có không khí). A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. FeCO3. Câu 17: Trong một phân tử trilinolein có chứa số liên kết pi ( ) trong gốc hiđrocacbon là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 18: Khi thủy phân tận cùng este có công thức phân tử C4H6O2 thu được 2 hợp chất hữu cơ gồm một muối X và một anđehit Y, muối X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3 – COO – CH = CH2. B. HCOO – CH = CH – CH3. C. CH2 = CH – COO – CH3. D. HCOO – C(CH3) = CH2. Câu 19: Cho dãy các chất: Fe, Fe3O4, Al, Cu, CaCO3, số chất tác dụng với H2SO4 loãng mà xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Hòa tan 36,288 gam kim loại M vào dung dịch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 14,5152 lít H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 21: Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X và khí Y. Sục khí Y vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và 19,7 gam kết tủa. Đun nóng Z lại thấy thu được kết tủa. Giá trị của m là A. 33,75. B. 36. C. 21,6. D. 27. Câu 22: Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 4. C. 8. D. 5. Câu 23: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: A. Al. B. Cu. C. W. D. Ag. Câu 24: Amino axit nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 A. Gly. B. Val. C. Glu. D. Lys. Câu 25: Tiến hành thí nghiệm X, Y, Z, T thu được kết quả như sau Mẫu thử Quỳ tím Cu(OH)2 . Dung dịch Br2. AgNO3/NH3 (t0) X Không đổi màu Không hoà tan Có kết tủa trắng Không có kết tủa Y Không đổi màu Tạo dd màu xanh lam Mất màu Có kết tủa Ag Z Không đổi màu Không hoà tan Mất màu Có kết tủa Ag T Không đổi màu Tạo dd màu xanh lam Không mất màu Có kết tủa Ag X, Y, Z, T lầm lượt là A. Glucozơ, anilin, fructozơ, vinyl fomat. B. Glucozơ, anilin, fructozơ, vinyl axetat. C. Glucozơ, fructozơ, anilin, vinyl fomat. D. Anilin, glucozơ, vinyl fomat, fructozơ. Câu 26: Cho từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,15M vào 100ml dung dịch HBr CM. Sau phản ứng thu được 0,448 lít khí (ở đktc). Giá trị CM là A. 0,225 M. B. 0,3 M. C. 0,28 M. D. 0,25 M. Câu 27: Có sơ đồ sau: X là hợp chất nào của Crom? A. Cr(OH)3. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2Cr2O7. Câu 28: Este E có công thức phân tử C8H14O4 được hình thành từ 2 axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z không hoà tan Cu(OH)2). Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. E có mạch C phân nhánh. B. X và Y đồng đẳng kế tiếp. C. Z có phân tử khối là 86. D. E là este không no, mạch hở. Câu 29: Cho bột Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2 M và HCl, thu được dung dịch X và 6,72 lít NO, cho HCl dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO. Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, thể tích khí đo ở (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 83,6. B. 98.8. C. 97,4. D. 83,3. Câu 30: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H12N2O4. X làm mất màu dung dịch Br2. Đun X với dung dịch NaOH sinh ra hỗn hợp hai khí Y và Z đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Biết MY < MZ < 45. Số CTCT của X thoả mãn bài toán là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 31: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp x mol CuSO4 với y mol NaCl, đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch X. Cho bột Al vừa đủ vào dung dịch X thu được dung dịch Y và khí E. Cho Na2CO3 vào dung dịch Y thu được dung dịch F và kết tủa T. Điều kiện của y so với x là A. y = 2x. B. y > 2x C. y 2x. D. y < 2x. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng. (b) Các kim loại Na, Mg, Al, Fe chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Kim loại Cu có thể khử ion Fe3+ thành Fe2+. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 33: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3 , KI. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức tạo thành từ axit X và ancol Y bằng 26 gam dung dịch hiđroxit của một kim loại kiềm có nồng độ 28% rồi chưng cất thu được 26,12 gam chất lỏng. Số đồng phân ancol Y thỏa mãn đề bài là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 35: Cho các phat biểu sau 1) Trong phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. 2) Fructozơ có nhiều trong các loại quả ngọt như dứa, xoài... 3) Triolein tác dụng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol tối đa là 1 : 3. 4) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy cao và phân huỷ khi nóng chảy. 5) Axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là A. 37,16%. B. 63,39%. C. 36,61%. D. 27,46%. Câu 37: Nung nóng đến khối lượng không đổi 162 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 16. B. 32. C. 48. D. 64. Câu 38: X, Y, Z, T là các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O2 (đktc) thu được CO2, H2O, N2. Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là A. 31,5 gam. B. 24,51 gam. C. 36,05 gam. D. 25,84 gam. Câu 39: Hòa tan 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và 0,025 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 11,235 gam muối và 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 42,5. B. 26. C. 28. D. 32. Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 2,98. B. 1,22. C. 1,24. D. 1,50. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: