Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Lê Quân

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Lê Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Lê Quân
Nhà giáo: Lê Quân - trên: https://exam.bigschool.vn/ https://www.facebook.com/luyenthidaihocmonvatli/ 
https://exam.bigschool.vn/room.html?cmd=preview&id=90640 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ NĂM 2017 - THẦY LÊ QUÂN 
Họ, tên: . Bài thi: Khoa học tự nhiên 
 Thời gian: 50 phút 
Câu 1: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó 
A. Mức cường độ âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. 
C. Âm sắc khác nhau. D. Tần số âm khác nhau. 
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. 
Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng 
A. L/ω. B. ωL. C. 1/ωL. D. ω/L. 
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? Sóng cơ và sóng điện từ đều 
A. mang năng lượng. B. có thể giao thoa. 
C. bị phản xạ khi gặp vật cản. D. truyền được trong chân không. 
Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sai? 
A. quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
B. quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
C. quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. 
D. quang phổ liên ụtc do các chất rắn, lỏng và khí có áp suất lớn hơn khi bị nung nóng phát ra. 
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối 
tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện 
trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch 
A. trễ pha hơn. B. sớm pha hơn. C. ngược pha. D. cùng pha. 
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha, roto là một nam châm có p cặp cực quay với tốc độ n 
(vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là 
A. f = pn. B. f = 1/pn. C. f = 2/pn. D. f = pn/2. 
Câu 7: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ có giá trị nhỏ hơn đối với ánh sáng 
tím. 
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
C. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liênụct từ 
đỏ sang tím. 
D. chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt 
là 3 
cm và 4 cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng 
A. 7 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. 
Câu 9: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. trong chân không, bước sóng của điện từ tỉ lệ nghịch với tần số. 
B. cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha với nhau. 
C. véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng. 
D. sóng điện từ mang theo năng lượng khi được truyền đi. 
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sai? 
A. âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to. 
B. độ to của âm tỉ lệ nghịch với cường độ âm. 
C. âm có t ần số càng nhỏ thì nghe càng trầm. 
D. độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm. 
Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? 
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. 
Nhà giáo: Lê Quân - trên: https://exam.bigschool.vn/ https://www.facebook.com/luyenthidaihocmonvatli/ 
https://exam.bigschool.vn/room.html?cmd=preview&id=90640 
B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. 
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. 
D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. 
Câu 12: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? 
A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung 
Câu 13: Hiện nay, mạng điện xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp 
hiệu dụng và t ần số tương ứng là 
A. 220√ V và 25 Hz B. 220 V và 25 Hz 
C. 220√ V và 50 Hz D. 220 V và 50 Hz 
Câu 14: Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là 
A. Vận tốc, gia tốc và động năng. B. Lực kéo về, động năng và vận tốc. 
C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về . D. lực kéo về, động năng và gia tốc. 
Câu 15: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 
A. giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
B. giảm mạnh điện trở của chất điện môi khi bị chiếu sáng. 
C. khi ánh sáng chiếu vào các môi trường làm cho môi trường đó trở nên trong suốt 
D. giảm mạnh điện trở của kim loại khi bị chiếu sáng. 
Câu 16: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần mặt đất. Trong một dao động toàn phần, số lần 
thế 
năng của con lắc đạt giá trị cực đại là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Bước 
sóng của ánh sáng này trong chân không là 
A. 0,25 µm. B. 0,75 µm. C. 0,25 mm. D. 0,75 mm. 
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 2mm, 
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng vân thu được trên màn là 0,2 mm. Ánh sáng dùng trong 
thí nghiệm có màu: 
 A.lục B.đỏ C.cam D.tím 
Câu 19: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào 
catôt các bước sóng: 1 = 0,1875 (μm); 2 = 0,1925 (μm); 3 = 0,1685 (μm). Hỏi bước sóng nào gây ra 
hiện tượng quang điện? 
A. 3. B. 1; 3 C. 2; 3. D. 1; 2; 3. 
Câu 20: Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 µH và tụ điện có 
điện 
dung 20 nF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 4.10-6 s. B. 4π.10-6 s. C. 2π.10-6 s . D. 2.10-6 s. 
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa ở nơi có gia t ốc trọng trường g = 10 
m/s2. 
Chu kì dao động riêng của con lắc này là 
A. 1,53 s. B. 1,87 s. C. 1,78 s. D. 1,35 s. 
Câu 22: Một cây đàn phát ra âm cơ bản có tần số 380 Hz, cũng có thể phát đồng thời các họa âm tiếp 
theo. Biết âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe được, tần số 
lớn nhất 
của họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là 
A. 19860 Hz. B. 19670 Hz. C. 19760 Hz. D. 19830 Hz. 
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng 
và 2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ 
cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là: 
A. 100V và 25 Hz. B. 400V và 25Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz. 
Nhà giáo: Lê Quân - trên: https://exam.bigschool.vn/ https://www.facebook.com/luyenthidaihocmonvatli/ 
https://exam.bigschool.vn/room.html?cmd=preview&id=90640 
Câu 24: Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất hao phí trên 
đường dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần thì công suất hao 
phí trên đường dây tải điện là 
 A. P/4 B. P C. P/2 D. 2P 
Câu 25: Một con lắc xò lo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A1. Đúng 
lúc vật đi 
qua vị trí cân bằng, người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với 
biên độ A2. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số giữa A1 và A2 là? 
 A. 2 B. 0,5 C. √ D. 1/√ 
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần 
số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế 
ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 
A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω. 
Câu 27: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV; của U234 là 7,63MeV, của Thori (Th230) là 
7,7MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt U234 phóng xạ α thành Th230 là 
A. 12,58MeV B. 14,65MeV C. 15,98MeV D. 13,98MeV 
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 2mm; 
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1mm. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng 1 thì 
khoảng vân giao thoa trên màn là 0,24mm. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng 2 ( 2 1  ) thì 
tại vị trí vân sáng bậc ba của bức xạ 1 có một vân sáng của bức xạ 2 . Biết ánh sáng nhìn thấy có bước 
sóng từ 380nm đến 760nm. Giá trị của 2 bằng: 
A. 0,72 µm. B. 0,36 µm. C. 0,60 µm. D. 0,42 µm. 
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R là một 
biến trở. Điều chỉnh R= R1 = 90Ω và R = R 2 = 40Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. 
Điều chỉnh để R = R3 = 20Ω và R = R 4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P’. Giá trị của 
R4 là 
A. 60Ω B. 180Ω C. 45Ω D. 110Ω 
Câu 30: Đặt điện áp u = cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. 
Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên 
điện trở bằng 
 A. P/2 B. P C. 2P D. 4P 
Câu 31: Mũi nhọn S dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng với tần số 20 Hz. 
Hai phần tử A, B của mặt chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng dao động ngược pha nhau và 
có v ị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. 
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 
A. 0,75 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,9 m/s . D. 0,95 m/s. 
Câu 32: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất phát điện 1920 (MW), dùng năng lượng phân hạch 
của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV. 
Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Coi NA 
= 6,022.1023. 
A. 2461 (kg) B. 2462 (kg) C. 2460 (kg) D. 2464 (kg) 
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng 0, 6m . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến 
màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, xét vùng giao thoa có bề rộng 1,25 cm đối xứng qua vân sáng trung 
tâm, có tổng số vân sáng và vân tối là 
A. 19. B.15 C.21 D.17 
Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay 
đổi được từ 0, 5H đến 2H và t ụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80 pF. Biết tốc độ 
truyền song điện từ c =3.108 m/s; lấy  2  10 . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước 
Nhà giáo: Lê Quân - trên: https://exam.bigschool.vn/ https://www.facebook.com/luyenthidaihocmonvatli/ 
https://exam.bigschool.vn/room.html?cmd=preview&id=90640 
sóng nằm trong khoảng 
A. Từ 4 m đến 40 m. B. từ 6 m đến 40 m. C. từ 4 m đến 24 m. D. từ 6 m đến 24 m. 
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=A1 os( t- )
6
c

 cm và x2= 2 os( t- )A c  
cm. Phương trình dao động tổng hợp là x=9 os( t+ )c   cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì biên độ 
A1 phải có giá trị: 
 A.20 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 16 cm 
Câu 36: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công 
thức 
n 2
13,6
E eV
n
  (với n 1;2... ). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về 
quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng 
n = 6 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 2 . Mối liên hệ giữa 1 và 2 
là: 
A. 2 132 135   . B. 2 15   . C. 2 1189 800   . D. 2 14   
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos2ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 
có R, L, C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f = f1 = 60 Hz và f = f 2 = 240 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn 
mạch có cùng giá trị. Khi f = f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
√ 
 Khi f = f4 = 30 Hz 
thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là 
A.0,55 B. 0,45 C. 0,59 D. 0,71 
Câu 38: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương 
thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 
50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng trên đường nối AB gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M 
dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là 
A. 1,5 cm. B. 2 cm. C. 5cm. D. 1,25 cm 
Câu 39: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa v ới cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất 
điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là 
T và 0,5T. T ại thời điểm 
12
T
t  , tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là 
A.
3
2
 B.
1
2
 C.
2
3
 D.2. 
Câu 40: Cho đoạn mạch AB có RLC mắc nối tiếp. M là điểm nối giữa RL, N là điểm nối giữa LC. Biết 
R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp tức 
thời giữa hai điểm A và N là uAN = 200cos(100πt) V. Công suất tiêu thụ của dòng điện trong đoạn mạch 
là: 
 A. 50 W B. 150 W C. 200 W D. 100 W 
Đáp án và lời giải chi tiết các bạn cập nhật trên Web: 
https://exam.bigschool.vn/ tìm kiếm nhà giáo Lê Quân 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_le_quan.pdf