Đề thi học kỳ I môn vật lý – Khối 12 ngày thi: 12/12/2014 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn vật lý – Khối 12 ngày thi: 12/12/2014 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I môn vật lý – Khối 12 ngày thi: 12/12/2014 thời gian làm bài: 60 phút
SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 
Ngày thi: 12/12/2014
Thời gian làm bài: 60 phút
(48 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH 32 CÂU ( từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chọn biểu thức SAI. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp
A. .	B. 	C. .	D. cosφ = 
Câu 2: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. cm.	B. 4 cm.	C. 2 cm.	D. cm.
Câu 3: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa
A. ngược pha so với vận tốc.	B. cùng pha so với vận tốc.
C. lệch pha p/2 so với vận tốc.	D. lệch pha p/2 so ly độ .
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/4so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 W thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A Giá trị U bằng
A. 110V.	B. 220V.	C. 220V.	D. 110V.
Câu 6: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 7: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức là u = 220cos100pt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 110 V.	B. 110V.	C. 220V.	D. 220V.
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thì thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong thời gian 8s.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25 m/s	B. 1,5 m/s	C. 4 m/s	D. 16 m/s
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2 m.	B. 1,6 m.	C. 0,8 m.	D. 2,4 m.
Câu 11: Một vật dao động trên trục Ox theo phương trình: x = 5cos(πt – π/3) (x tính cm; t tính s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1,5s	B. 1,0s	C. 0,5s	D. 2,0s
Câu 12: Chọn kết luận đúng.
A. Chu kỳ của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực tác dụng vào hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của ngoại lực càng nhỏ.
D. Dao động tắt dần là dao động có chu kỳ giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm có 2 đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được 9 nút sóng, kể cả 2 nút A và B Vận tốc truyền sóng là:
A. 30 m/s	B. 12,5 m/s	C. 20 m/s	D. 15 m/s
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung C = 10-4/(2π) (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 3/π (H). Tổng trở của mạch bằng
A. 100	B. 125	C. 200	D. 50 
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,6s . Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 0,8s . Chu kỳ dao động T của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 nhận giá trị nào sau đây là đúng ?
A. 0,2s .	B. 1s	C. 1,4s .	D. 0,8s
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5cm và tần số của dao động là 4Hz. Chọn gốc thời gian khi vật có li độ +2,5cm và chuyển động về vị trí cân bằng thì phương trình dao động của vật là
A. x = 0,05 cos (8pt) m .	B. x = 5cos(8pt + p/3) cm.
C. x = 0,05cos(4pt + p/6) m.	D. x = 5cos(4pt) cm.
Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 4cos(wt) cm, x2 = 4cos(wt + ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 4cos(wt) cm.	B. x = 8cos(wt + p/4) cm.
C. x = 4cos(wt + p/4) cm.	D. x = 4cos(wt) cm.
Câu 18: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
Câu 19: Đoạn mạch nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần độ tự cảm L và một tụ điện điện dung C Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều tần số góc ω. Cường độ dòng diện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A. LCω2 = R2	B. LCω2 = R	C. LCω2 = 1	D. R = L/C
Câu 20: Bước sóng là
A. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng và
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 0,1 (s) và biên độ 8cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 160m/s	B. 16m/s	C. 16cm/s	D. 1,6m/s
Câu 22: Đặt giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều V. Biểu thức dòng điện chạy qua qua tụ điện có dạng .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.	D. một phần tư bước sóng.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5s.Cho khối lượng vật là 400 g (lấy p2 = 10). Độ cứng lò xo là
A. 6400 N/m	B. 64 N/m	C. 0,156 N/m	D. 32 N/m
Câu 25: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước xảy ra khi có:
A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số gặp nhau.
B. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
C. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau
D. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
Câu 26: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B ? 
A. 1000 lần.	B. 3600 lần.	C. 2,25 lần	D. 100000 lần.
Câu 27: Chọn phát biểu SAI. Máy phát điện xoay chiều
A. gồm stato là bộ phận đứng yên và rôto là bộ phận quay.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. gồm phần cảm là phần tạo ra từ trường và phần ứng là phần tạo ra suất điện động cảm ứng.
D. biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 28: Vật m có khối lượng 100 gam dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s, biên độ 8cm. Cơ năng dao động của vật m là
A. 0,04 J.	B. 0,4 J.	C. 0,32 J.	D. 0,032 J.
Câu 29: Đặt điện áp u = U0cosωt với U0, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 80 V, giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 100V.	B. 140V.	C. 220V.	D. 260V.
Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2.Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,81 Wb.	B. 0,54 Wb	C. 0,27 Wb.	D. 1,08 Wb.
Câu 31: Hai âm phát ra có cùng độ cao khi chúng có
A. cùng biên độ	B. cùng bước sóng	C. cùng năng lượng.	D. cùng tần số
Câu 32: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải	B. giảm công suất truyền tải
C. tăng chiều dài đường dây	D. giảm tiết diện dây
II -PHẦN RIÊNG: 8 Câu 
A-Phần dành cho các lớp từ 12A1 đến 12 A13 từ câu 33 đến câu 40
Câu 33: Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động (v) , Roto có 6 cặp cực thì tốc độ quay của rôto là:
A. 600 vòng/ph	B. 300vòng/ph	C. 3000 vòng/ph	D. 6000 vòng/ph
Câu 34: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 3/p H ; tụ điện có diện dung C = 10-4/(2p) F và trở thuần R. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại.
A. 500 W	B. 200 W	C. 100 W	D. 300 W
Câu 35: Chọn câu trả lời Đúng nhất. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50Hz. Khi độ tự cảm của cuộn dây là mà ta muốn có cộng hưởng thì điện dung C của tụ điện có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Đặt điện áp u = 100cos (ωt + ) (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch là: i = 2cos (ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 200W	B. 100W	C. 400W	D. 300W
Câu 37: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là:
A. 50.	B. 100.	C. 10.	D. 40.
Câu 38: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 30 Ω, L = 1/2π H, C = 10-3/2π F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 60cos100πt V. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
A. A	B. A
C. A	D. A
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện thì dung kháng của tụ điện là:
A. 75 Ω.	B. 25 Ω.	C. 125 Ω.	D. 175 Ω.
Câu 40: Đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một điện trở R , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C (R, L và C có giá trị xác định và khác không) đặt dưới một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 160 W thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Thay đổi giá trị của f để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Gía trị cực đại của công suất này là:
A. 300 W.	B. 250 W.	C. 200 W.	D. 150 W.
B-Phần dành cho các lớp từ 12A14 đến 12 A20 từ câu 41 đến câu 48.
Câu 41: Cho đoạn mạch RL mắc nối tiếp có R = 40 Ω, . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 80cos100πt V. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
A. A	B. A
C. A	D. A
Câu 42: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là , Cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. P = 200W.	B. P = 100W.	C. P = 400W.	D. P = 800W.
Câu 43: Hai đầu của tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F) được đặt dưới một điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Dung kháng của tụ diện là
A. 20Ω	B. 10Ω	C. 50Ω	D. 100 Ω
Câu 44: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ: i = 4cos(100πt) (A). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện này bằng
A. 2 A	B. 4 A	C. 2 A	D. 8 A
Câu 45: Một máy biến áp có hai cuộn dây gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng và cuộn thứ cấp có 1000 vòng. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp .
A. 400 V	B. 300 V	C. 100 V	D. 200 V
Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với R = 30W, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 30W, tụ điện có dung kháng ZC = 70W. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,6	B. 0,75	C. 1	D. 0,8
Câu 47: Chọn câu trả lời Đúng nhất. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50Hz. Khi độ tự cảm của cuộn dây là mà ta muốn có cộng hưởng thì điện dung C của tụ điện có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện tần số 60Hz có 6 cặp cực thì tốc độ quay của rôto là:
A. 50 vòng/s	B. 5 vòng/s	C. 10 vòng/s	D. 100 vòng/s
----------- HẾT ----------
Họ và tên:SBD.

Tài liệu đính kèm:

  • docLY12.doc