GV: BÙI ĐỨC HƯNG. 0162.68.77779 Trang 1/2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi Môn khoa học tự nhiên. Môn: Vật lí. Thời gian: 50 phút. Chủ nhật ngày 21/5/2017. Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng thì A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề luôn bằng một phần tư bước sóng. B. các phần tử trên dây đối xứng qua một nút sóng luôn dao động cùng pha nhau. C. khoảng cách giữa hai điểm bụng gần nhất, dao động cùng pha bằng một bước sóng. D. các phần tử trên dây nằm trong một bó sóng luôn dao động cùng biên độ. Câu 16: Sóng radar dùng trong quân sự để phát hiện các mục tiêu bay là A. sóng dài. B. sóng cực dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung. Câu 24: Trên mặt thoáng của một chất lỏng đồng nhất, đẳng hướng, có hai nguồn sóng dao động với tần số f và 2f. Trong khoảng thời gian t, nguồn sóng có tần số 2f truyền đi được quãng đường là x. Quãng đường mà sóng do nguồn có tần số 2f truyền đi được trong khoảng thời gian 2t là A. 2x. B. 0,5x. C. x. D. 4x. Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 2 1 2He D He p xảy ra với sự giải phóng năng lượng E1= 18,4 MeV (động năng các hạt tạo thành lớn hơn động năng của các hạt tham gia phản ứng). Hỏi năng lương giải phóng từ phản ứng : 3 3 4 2 2 2 2He He He p là bao nhiêu ? Cho độ hụt khối của 3 2 He lớn hơn độ hụt khối của 2 1D một giá trị m = 0,0006u, 1u = 931,5 MeV/c2. A. 17,84 MeV B. 18,96 MeV. C. 16,23 MeV. D. 20,57 MeV. Câu 31: Một hội trường hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có kích thước sàn ABCD là 10m20m, cao 8m được đầu tư một dàn âm thanh gồm sáu loa có công suất như nhau. Các loa được gắn tại các góc trên A’, B’, C’, D’, các trung điểm của M, N của A’D’ và B’C’. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Các loa được trang bị để tai người ngồi nghe tại tâm hình chữ nhật ABCD là lớn nhất. Tai người chịu được mức cường độ âm tối đa bằng 120 dB. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu đựng được xấp xỉ bằng A. 504 W. B. 357 W. C. 288 W. D. 376 W. Câu 32: Giới hạn quang điện của kẽm là 0 = 350 1 nm. Công thoát êlectron khỏi tấm kim loại kẽm sẽ nằm trong phạm vi nào? A. 3,549 0,124 eV. B. (5,68 1,99).10-19 J. C. (5,68 0,016).10-19 J. D. 3,55 0,01 eV. Câu 33: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bốn vạch quang phổ: đỏ (đ = 656,3 nm), lam (l = 486,1 nm), chàm (c = 434,0 nm) và tím (t = 412,0 nm) tương ứng với các sự chuyển của các nguyên tử hiđrô từ các trạng thái kích thích M, N, O và P về trạng thái kích thích L. Nếu nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo của êlectron giảm 4 lần thì năng lượng nhỏ nhất của phôtôn phát ra xấp xỉ bằng A. 4,1.10-19 J. B. 4,8.10-19 J. C. 0,3.10-19 J. D. 1,8.10-19 J. Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 69,96 cm phát ra hai sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha và có tần số f = 50,0 Hz. Hệ trục Oxy trên mặt chất lỏng có gốc O trùng với nguồn sóng S1, trục Ox trùng với S1S2 (hình vẽ). Hệ số góc của nửa đường thẳng bằng 0,58. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 4,8 m/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phần tử chất lỏng trên xa S1 nhất, dao động với biên độ cực đại, cách S2 một đoạn xấp xỉ bằng A. 228,55 cm. B. 171,57 cm. C. 206,31 cm. D. 82,69 cm. Câu 38: Ngọn hải đăng Cù Lao Xanh – “Người đẹp trăm tuổi” của Bình Định được xây dựng năm 1890, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Định, Phú Yên định hướng và xác định vị trí của mình. Trên đỉnh ngọn hải đăng gắn một đèn pha có công suất 1000 W, chu kỳ quay là 12 giây gồm 3 tia sáng ngắn rồi đến 1 tia sáng dài và cách mực nước biển 119 m. Hỏi vị trí xa nhất trên mặt biển cách hải đăng khoảng bao nhiêu hải lý còn có thể nhìn thấy ánh sáng từ đèn pha. Cho biết 1 hải lý = 1852 m. Coi Trái Đất như một quả cầu có bán kính là 6370 km và ánh sáng từ ngọn hải đăng có thể truyền thẳng đi xa, không bị suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết. A. 21 hải lý. B. 15 hải lý. C. 36 hải lý. D. 45 hải lý. ----------- HẾT ---------- S1 O S2 x y GV: BÙI ĐỨC HƯNG. 0162.68.77779 Trang 2/2 Họ và tên học sinh: Lớp: BẢNG ĐIỀN ĐÁP SỐ 1B 2D 3D 4B 5A 6D 7C 8D 9A 10C 11C 12A 13D 14C 15B 16C 17C 18A 19C 20D 21C 22D 23B 24A 25A 26A 27D 28A 29C 30B 31C 32D 33D 34C 35B 36D 37A 38A 39A 40B
Tài liệu đính kèm: