Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 28

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 647Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 28
HS.. ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 SỐ 31
 MÔN: TOÁN HỌC
 Ngày 17 tháng 02 năm 2017
Câu 1. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A. 1 	 B. 3 	 C. 2 	 D. 0 
Câu 2. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số 
A. B. C. D. 
Câu 3. Đồ thị hàm số: có tâm đối xứng có toạ độ là
A. (2;1) 	B. (1;2) 	C. (1;-2) 	D.(2;-1)
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.	 B.	C.	D.
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. B. C. D. 
Câu 6: Tính tích phân sau: 
A. B. C. D. 
Câu 7. Diện tích giới hạn bởi : là:
 A. B. C. D. 
Câu 8. Cho hàm số y= . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng . Giá trị của b là:
A. B. C. D. 
Câu 9. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu10 : Tính thể tích khi quay quanh trục Ox. 
A. B. C. D. 
Câu 11. Cho hàm số ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :
A.12 B.14 C.15 D.16
Câu 12. Tìm tập hợp điểm M(z) biết là số thuần ảo : 
A. Đường tròn tâm B(0;1),bán kính bằng 1hợp với trục Oy bởi đi điểm B(0;1)
B. Đường tròn tâm B(1;1),bán kính bằng 1hợp với trục Oy bởi đi điểm B(0;1)
C. Đường tròn tâm B(0;1),bán kính bằng 1hợp với trục Ox bởi đi điểm B(1;0)
D. Đường tròn tâm B(1;1),bán kính bằng 1hợp với trục Ox bởi đi điểm B(0;1)
Câu 13. Tìm số phức z thỏa mãn : 
 C. 
B. D.
Câu 14. Tìm mođun của số phức : 
A. 3 B. 4 C. D. 2
Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?
A.120	 B. 126	C. 128	 D. 130
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ?
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình: z3 = 8 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 18. Cho hàm số . Chọn phát biểu sai
A. Hàm số luôn đồng biến 	B. Hàm số không có cực trị 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 	 D. Đồ thị có tiệm cận ngang 
Câu 19. Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: 
x
 -1 1 
y’
 - 0 + 0 -
y
 5
 1 
Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị
A. B. C. D. 
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A. B. 
C. D. 
Câu 23: Tính căn bậc hai của số phức 
A. B. C. D. 
Câu 24: Cho hàm số  .Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  
A. -1	B. 1	C. 3	D. 7
Câu 25. Hàm số nghịch biến trên khoảng ?
 A. 	B. 	 C. và 	 D. 
Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng .
A. B. C. D. 
Câu 27: Tập xác định của hàm số là :
A.	B.	C.	D.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số là :
A.	B. 	C.	D.
Câu 29: Biết và .Viết số theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 31. Số nghiệm của phương trình là:
A.0	 B.1 C.2 D.3
Câu 32. Nghiệm của phương trình có dạng khi đó
A. 	 	 B. 	 	 C. 	D. 
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình là :
A.	 B.	 C. 	D. 
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 36 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;1;1) vuông góc với và cắt cho trước bởi
 và A. B C. D. 
Câu 37. Lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;0;1) và chứa đường thẳng (d):
A. x+3y-z-1=0 B. x-3y+z- 1=0 C. x-3y-z-1=0 D. x-3y-z=0
Câu 38. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(2;0;2) là:
A. B. C. D. 
Câu 39 .Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng .
A. song song B. Chéo nhau C. Trùng nhau D. Cắt nhau
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	 C. 	 D.
Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng: 
A. 6x-9y+z+8=0 B. 6x+9y+z+8=0 C. 6x+9y-z+8=0 D. 6x+9y+z-8=0
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	 B. 	C. 	 D.
Câu 44 .Trong hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(4;1;4),B(3;3;1),C(1;5;5),D(1;1;1).Tìm tọa độ hình chiếu của điểm D lên mặt phẳng (ABC). 
A. B. C. D. 
Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy bằng Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Cho mặt cầu tâm I, bán kính . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6	 B. 7	 C. 8 	 D. 9
Cho mặt cầu (S): .Viết phương trình tiếp diện của (S) đi qua điểm(1;1;1). A. 2x+y-2z+1=0 B. 2x-y+2z+1=0 C. 2x-y-2z-1=0 D. 2x-y-2z+1=0
Câu 50. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên măt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa và là . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_3117.doc