Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 132

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 132
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
HS:...
Ngày 06 tháng 12 năm 2016
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. 
C. D. 
Câu 2: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng .
D. Hàm số đã cho có tập xác định là .
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. và B. C. D. 
Câu 4: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x
- ¥ -2 0 2 +¥ 
y’
 0 + 0 - 0 +
y
 +¥ 1 +¥ 
 -3 -3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -3.
C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Phương trình luôn có nghiệm.
Câu 5: Cho hàm số . Tìm tham số m để hàm số có giá trị cực đại bằng 2
A. m = 2	B. m = -2	C. m = -4	D. m = 0
Câu 6: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt và . Khi đó tổng bằng
A. 1	B. 4	C. 3	D. 0
Câu 8: Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông thì giá trị của tham số m là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận?
A. và 	B. 	C. 	D. và 
Câu 10: Người ta cần xây dựng mương nước có dạng như hình vẽ, với diện tích tiết diện ngang của mương là . Gọi là độ dài đường biên giới hạn của tiết diện này. Để đạt giá trị nhỏ nhất thì các kích thước của mương là:
A. 4m và 1m	B. 2m và 1m	 C. 4m và 2m	 D. 3m và 2m
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 	B. hoặc 
C. hoặc 	D. 
Câu 12: Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giải bất phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số .
A. B. 
C. 	 D. 
Câu 16: Phương trình có tổng các nghiệm là:
A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 17: Cho a, b, c là các số thực dương và . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. B. C. 	 D. 
Câu 19: Đặt , . Hãy biểu diễn theo a và b?
A. B. C. D. 
Câu 20: Hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có đạo hàm B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Tập xác định của hàm số là D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 21: Một người muốn sau 4 tháng có 1 tỷ đồng để xây nhà. Hỏi người đó phải gửi mỗi tháng số tiền M là bao nhiêu ( như nhau). Biết lãi suất 1 tháng là 1%
A. (tỷ đồng) B. (tỷ đồng) 
C. D. (tỷ đồng) 
Câu 22: Cho là hàm số liên tục trên đoạn và là một nguyên hàm của trên . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức . 
 B. C. 
D. (k là hằng số) 
Câu 23: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số . 
A. B. 
C. D. 
Câu 24: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25 m/s. Sau đó viên đạn tiếp tục chuyển động với vận tốc (, t tính bằng giây, g là gia tốc trọng trường và ) cho đến khi rớt lại xuống mặt đất. Hỏi sau bao lâu viên đạn đạt đến độ cao lớn nhất? A. B. C. 	 D. 
Câu 25: Tính tích phân .
A. B. C. 	 D. 
Câu 26: Tích phân có kết quả dạng với . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. 	 D. 
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và trong miền . A. B. C. 	 D. 
Câu 28: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng , . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục Ox. 
A. B. C. 	 D. 
Câu 29: Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là . B. Phần thực của số phức z là .
C. . D. Phần ảo của số phức z là .
Câu 30: Cho số phức , môđun của số phức là? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 
 là: A. B. 	 C. 	D. 
Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính tổng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Ba điểm A, B, C của mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn cho ba số phức phân biệt thỏa mãn . Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC là một tam giác đều là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, diện tích của hình chữ nhật BDD’B’ bằng . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BD) là?
 A. B. C. D. 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, độ dài cạnh đáy bằng a, góc . SO vuông góc mặt phẳng (ABCD) và . Tính thể tích khối chóp S.ABC?
 A. B. C. D. 
Câu 37: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết , . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
 A. B. C. D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD với ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính chiều cao h của hình thang ABCD, biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng .
 A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 39: . Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là?
 A. 	 B. C. D. 
Câu 40: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có bán kính và chu vi của hình quạt là , người ta gò tấm kim loại đó thành những chiếc phễu hình nón theo hai cách:
 + Cách 1: Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
 + Cách 2: Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu.
Gọi là thể tích của cái phễu ở cách 1, là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2. Tính ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình trụ bán kính bằng r. Gọi O, O’ là tâm hai đáy với OO’=2r. Một mặt cầu (S) tiếp xúc với 2 đáy của hình trụ tại O và O’. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
 A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
 B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ.
 C. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ.
 D. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 6, mặt bên SAB là tam giác cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có góc . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
 A. B. C. D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình . Một trong bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây nằm trên đường thẳng . Đó là điểm nào?
 A. B. C. D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình
. (m là tham số)
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu.
 A. B. C. D. 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng có phương trình . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng .
 A. B. C. D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương và mặt phẳng có phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng . 
B. Đường thẳng d có điểm chung với mặt phẳng . 
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng . 
D. Đường thẳng d và mặt phẳng không có điểm chung. 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , . Viết hương trình của mặt phẳng (ABC) . 
A. B. C. D. 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt phẳng , giao tuyến của mặt phẳng với (S) là một đường tròn có tâm H(-1,2,3) và bán kính r = 8.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm , đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng có phương trình . Đường thẳng đi qua điểm A, cắt d và song song với mặt phẳng có phương trình là?
A. B. C. D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , . Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm S để tứ diện S.ABC là một tứ diện vuông đỉnh S (tứ diện có SA, SB, SC đôi một vuông góc) ?
A. Không tồn tại điểm S B. Chỉ có một điểm S C. Có hai điểm S D. Có ba điểm S
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_317.doc