Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 
MÔN TOÁN –NĂM 2016
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hàm số. Điểm cực đại của đồ thị là?
A. (2;2) 	B. 	C. (0;-2)	D. (2;-2)
Câu 2: Cho hàm số(m là tham số). Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại tại điểm ?
A. m=-1;m=-2	B. không tồn tại m .	C. m=-2	D. m=-1
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số có cực trị là .Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
A. 0	B. 8	C. 9	D. 
Câu 5: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?
A ., 
B. 
C. , 
D. 
Câu 6: Cho hàm số (m là tham số) .Với giá trị nào của m hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. -11	D. m1
Câu 7: Hình chữ nhật có chu vi không đổi là 8 m. Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó là:
A. 4m2	 B. 8m2 C 16m2 D.2m2
Câu 8: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường và đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình x4-2x2-2 =m có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. 	B. m-2	C. 	D. m=3
Câu 10: Trên đoạn [2;4] hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 . Khi đó :
A. 	B. m = 1	C. m = 2	D. m = 
Câu 11: Cho hàm số. (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành ?
A. m4	D. m4
Câu 12: Phương trình có tập nghiệm :
	A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = log(x2+5x-6) là:
	A. D=(-6;1)	B. D={-6;1} 	C. D = R\ {1; -6}	D. D = (-¥; -6) È(1; +¥ )
Câu 14: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ
 x = 2 có phương trình là: 
A. y = 	B. y = 	C. y =	D. y = 
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Ông A gởi ngân hàng với số tiền 100 triệu ,lãi suất 10%/năm. Ông A tích lũy 200 triệu sau thời gian 
 	A.10 năm	B.7 năm 4 tháng	C. 7 năm 	D. 9 năm 
Câu 17: Đặt log520 = a, biểu diễn log25 theo a, ta có: 
 	A.	B. 	C.2(a-1)	D.
Câu 18: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 19: Phương trình có tập nghiệm là:
	A. {0}	B. {2}	C. {0,2}	D. {0,1,2} 
Câu 20: Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. (0;2)	C. (1;2)	D. Đáp án khác	
Câu 21: Bất phương trình có nghiệm là:
	A. x > 3	B. 	C. 	D. 
Câu 22:Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
A. y = ln + C 	B. y = ln + C 
C. y = ln + C 	D. y = 2.ln + C 
Câu 23: Nguyên hàm bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 24: Nguyên hàm bằng
 A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 25: Tích phân có giá trị bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tích phân có giá trị bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 27:Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =lnx;y=0 và x=e bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 28:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và các đường thẳng y = 1, x = , x = bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Số phức z thỏa mãn iz +2 - i = 0 có phần thực bằng 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4	
Câu 30: Rút gọn số phức ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z +12 = 0. Giá trị của biểu thức 
T = |z1| + |z2| bằng
	A. T = 24	B. 	C. 	D. 	
Câu 32: Số phức z thỏa mãn (2 - i)z - (1+ i)2 = 0 , tổng phần thực và phần ảo của bằng
	A.	B. 	C. 	D. 4
Câu 33: Cho số phức z thoả mãn điều kiện . Khẳng định nào sai: 
	A. Phần thực của số phức z bằng 2	B. Phần ảo của số phức z bằng -3
	C. Modun của số phức z bằng 	D. Phần ảo của số phức z bằng 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn 
	|z(1- 2i)| + |(2- i)| = 10	 là: 
	A. Đường tròn x2 + y2 = 5	B. Đường tròn x2 + y2 = 9
	C. Đường thẳng x + y = 5	D. Đường thẳng x + y = 9
Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp đều đó là:A. B. C. D. 
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp bằng: A. B. C. D. 
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứngcó đáylà tam giác vuông tại . Đường chéocủa mặt bên tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo bằng:.
A. B. C. D. 
Câu 38: Cho hình chópcó đáy làđều cạnhvà,. Gọilần lượt là hình chiếu vuông góc của điểmlần lượt lên cạnh. Thể tích khối theo là:
A. B. C. D. 
Câu 39 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= . Khi đó khoảng cách từ A đến mp(SBC) bằng:
A. B. C. D. 
Câu 40: Cho DABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 2a, khi quay tam giác xung quanh cạnh AB ta được khối nón có thể tích bằng: 
	A. V= 12pa3	B. V= 4pa3	C. V= 4a3	D. V = 8pa3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Diện tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABCA'B'C' bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Một hình nón có thiết diện đi qua trục là một tam giác đều. Tỷ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón bằng 
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 4
Câu 43: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là:
	A. Trùng nhau	B. Song song	C. Cắt nhau	D. Chéo nhau	
Câu 45: Phương trình mặt phẳng chứa d1: và d2: có dạng:
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả sai	
Câu 46: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng có phương trình dạng: 
A. 	B. 	 C. D. -
Câu 47: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng có tọa độ là:
	A. (1;-1;2)	B. 	C. 	D. Kết quả khác	
Câu 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 49: Cho mặt cầu (S) cắt mp(P) theo đường tròn bán kính 4 . Phương trình mặt cầu (S).
 A.(x-2)2+(y-1)2+(z+1)2=9 B.(x-2)2+(y-1)2+(z+1)2=16; 
 C.(x-2)2+(y-1)2+(z+1)2=25 ; D.x2+y2+z2=16
Câu 50: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(1;1;1) có bán kính là :
 A. 	B. 	C. 	D. 	
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
C
C
A
A
B
A
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
D
A
B
B
B
D
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
D
C
D
C
B
B
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
D
A
D
C
B
B
A
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
B
B
C
B
A
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT Nguyen Binh Khiem.doc