Đề ôn tập học kỳ II môn Giải tích Lớp 12

doc 31 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Giải tích Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ II môn Giải tích Lớp 12
CHƯƠNG I. HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Câu 1 :Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D. 
Câu 2: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng ?
A. 5	 B. 8	C. 	 D. .
Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. ;	B. ; C. ; D. 
Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	 B. 	 C. 	 D. . 
Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 8: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; 
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. thì hàm số có cực trị; 
Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III)
Câu 10 Cho hàm số y = 3sinx - 4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. 7 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 11: Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
A. B. (-1 ; 3) C. D. 
Câu 12: Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 13: Khoảng đồng biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
A. B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. 
Câu 14. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? Chọn 1 câu đúng.
A. Hàm số luôn đồng biến trên R. 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
Câu 15. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? Chọn 1 câu đúng
A. B. C. D. 
Câu1 6: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai
A. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1) B. f(x) giảm trên khoảng 
C. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3) C. f(x) giảm trên khoảng 
Câu 17: Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 
Điền vào chỗ trống:
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên R.
Điền vào chỗ trống:
Câu 19: Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng .
Điền vào chỗ trống:
Câu 20: Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 21: Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông.
Điền vào chỗ trống:
Câu 22: Trên khoảng . Kết luận nào đúng cho hàm số . Chọn 1 câu đúng.
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 23: Trên nữa khoảng . Kết luận nào đúng cho hàm số . Chọn 1 câu đúng.
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15 
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng . Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0 B. – 2 C. 1 D. – 5 
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng. 
Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. 5 D. 1
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2 ; 6] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. 2 D. Số khác
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
[0 ; 1] bằng – 2. 
Điền vào chỗ trống:
Câu 35: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 36: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 37: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 38: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
Chọn 1 câu đúng.
A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 39: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 40: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 41: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1
C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 42: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
 - 1 
A. B. C. D. 
Câu 43: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 1 
 y’ + 0 +
 y 
 1 
A. B. C. D. 
Câu 44: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X -1 0 1 
 y’ - 0 + 0 - 0 +
 y -3 
 - 4 - 4 
A. B. C. D. 
Câu 45: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 
 y’ - 0 +
 y 
 1 
A. B. C. D. 
Câu 46: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x - 1 
 y’ + +
 y 2
 2 
A. B. C. D. 
Câu 47: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 2 
 y’ - - 
 y 1 
 1
A. B. C. D. 
Câu 48: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
 y 
A. B. C. D. 
Câu 49: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 50: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 51 : Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu5 2: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng ?
A. 5	 B. 8	C. 	 D. .
Câu 53: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D. 
Câu 54 Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. ; B. ;	C. ; D. 
Câu 55. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	 B. 	 C. 	 D. . 
Câu 56: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; 	 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Câu 57: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
A. ( I ) và ( II ) B. ( II ) và ( III ) C. ( I ) và ( III) D. Chỉ ( I ) Câu 58: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; 
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. thì hàm số có cực trị; 
Câu 59: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 
Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
 Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
 Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
Câu 60 Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. 7 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 61. Cho hàm số . Tìm m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 62. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: Chọn 1 câu đúng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 63. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là:
 Chọn 1 câu đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 64. Gọi M và N là giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
A. 7 B. 3 C. D. 
Câu 65. Giá trị của m để đường cong cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là:
Điền vào chổ trống:.
Câu 66. Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong tại hai điểm phân biệt là: Điền vào chổ trống:.
Câu 67. Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn AB ngắn nhất là: Điền vào chổ trống:.
Câu 68. Giá trị của m để đồ thị (C) của hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là: Điền vào chổ trống:.
Câu 69. Cho hàm số Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm của phương trình y’’ = 0 là: Chọn 1 câu đúng
A. B. C. D. 
Câu 70. Cho đường cong có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: Chọn 1 câu đúng
A. B. C. D. 
Câu 71. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng
A. B. C. D. 
Câu 72. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: Chọn 1 câu đúng
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 73. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: 
Chọn 1 câu đúng
 A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
Câu 74. Cho đồ thị hàm số có đồ thị ( C ) . Gọi là hoành độ các điểm M, N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó bằng : Chọn 1 câu đúng 
A. B. C. D. -1 
Câu 75. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng: Chọn 1 câu đúng
A. -1 B. 1 C. A và B đều đúng D. Đáp số khác
Câu 76. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là: 
Chọn 1 câu đúng
 A. y +16 = - 9(x + 3) B. y – 16 = - 9(x – 3) C. y – 16 = - 9(x +3) D. y = - 9(x + 3) 
Câu 77. Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số là: Chọn 1 câu đúng
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 
Câu 78. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số . Chọn 1 câu đúng
Song song với đường thẳng x = 1 . B. Song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng – 1 
Câu 79. Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng là: Chọn 1 câu đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 80. Số đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 81: Trong các khẳng định sau về hàm số . Hãy tìm khẳng định đúng. Chọn 1 câu đúng.
A. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 82: Trong các khẳng định sau về hàm số . Khẳng định nào là đúng. Chọn 1 câu đúng.
A. Hàm số có hai điểm cực đại là B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 
C. Cả A và B đều đúng D. Chỉ có A đúng
Câu 83: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai
Hàm số có cực đại và cực tiểu.
Hàm số có cực trị
Hàm số không có cực trị
Hàm số có hai cực trị
Câu 84: Hàm số có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 85: Hàm số có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 86: Giá trị của m để hàm số có cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 87: Giá trị của m để hàm số có cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu8 8: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 89: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2. 
Điền vào chỗ trống:
Câu 90: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Chọn 1 câu đúng.
A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 91: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;	B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;	D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;
Câu 92: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó 
	A. 5	B. 8	C. 	D. .
Câu 93: Câu 5: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;	B . Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1
C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0	 D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x=
Câu 94: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 95: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 96: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. ;	B. ;
C. ;	D. 
Câu 97: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Câu 98 Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
 A. Chỉ ( I ) b. ( I ) và ( II) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III
.
Câu 99: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
Câu 100 : Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là:
-1/3 B. -13/6 C. -1 D. 0
Câu 101: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 102: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 103: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 104: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 105: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 106: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình 
có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
 y 
A. B. C. D. 
Câu 107 : Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình 
có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. Một kết quả khác
Câu 108: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình 
có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4 
Câu 109: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 110. Cho hàm số . Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 1: Rút gọn A = với ta được
A. a – b	B. b – a	C. 	D. 
Câu 2: Tìm khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y = x-2 là R	B. Tập xác định của hàm số y = là (0;+
C. Tập xác định của hàm số y = là (0;+	D. Tập xác định của hàm số y =(1 – x)-3 là R\{1}
Câu 3: Các điểm trên đồ thị hàm số y = ln( 4x – 1) mà tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng y = x là:
A. (1 ; ln3)	B. ( ; ln4)	C. ( ; 0)	D. ( ; ln2)
Câu 4: Cho = a – 3. Tính bằng
A. a – 	B. 	C. 1 + 	D. 1 – 
Câu 5: Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm Mo có hoành độ xo = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm Mo có phương trình
A. y = –x + + 1	B. y = x – + 1	C. y = x + 1	D. y =x – + 1
Câu 6: Mệnh đề nào sai
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Đơn giản biểu thức A = và ab) ta được :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số y = (x – 1)e3x. Các điểm cực trị của hàm số là:
A. Điểm cực tiểu x =	B. Điểm cực tiểu x = 
C. Điểm cực đại x =	D. Điểm cực đại x = 
Câu 9: Hàm số y = có đạo hàm y’ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho y = ln. Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
A. y’ + ey = 0	B. y’ – 4ey = 0	C. y.y’ – 2 = 0	D. y’ – 2y = 1
Câu 11: Một người gởi 40 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép 6 tháng với lãi suất 3,42%. Giả sử lãi suất không thay đổi. Số tiền người đó thu được cả vốn lẫn lãi sau 3 năm khoảng
A. 48,8 triệu	B. 48,7 triệu	C. 48,6 triệu	D. 48,9 triệu
Câu 12: Một người gởi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép 1 năm với lãi suất 7, 25% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Số tiền người đó thu được cả vốn lẫn lãi sau 3 năm khoảng
A. 24,5 triệu	B. 24,6 triệu	C. 24,4 triệu	D. 24,8 triệu
Câu 13: Hàm số y = có tập xác định là
A. R \ {}	B. R	C. (0 ;+)	D. ( ; +)
Câu 14: Khi viết 21000 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số
A. 302	B. 300	C. 301	D. 303
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) = , ta có f ’() bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số y =f(x) = . Đạo hàm tại điểm x = 1, f’(1) bằng
A. –e	B. e	C. 3e	D. e2
Câu 17: Hàm số y = có tập xác định là :
A. (–1; 1)	B. R \{ –1; 1}	C. (1 ; +)	D. R
Câu 18: Cho 9x + 9 –x = 14. Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng:
A. 3	B. 	C. –3	D. 
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho . Tính bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỘC KHÔNG GIAN
(MÃ ĐỀ 02)
C©u 1 : 
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AA’=1, AB=2, AD=3. Khoảng cách từ A đến (A’BD) bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Phát biểu nào sau đây là sai:
Hình chóp đều là hình chóp có tất cả các cạnh bằng nhau.
Hình hộp đứng là hình lăng trụ có mặt đáy và các mặt bên đều là các hình chữ nhật.
Hình lăng trụ đứng có các mặt bên đều là hình vuông là một hình lập phương.
Mỗi đỉnh của đa diện lồi đều là đỉnh chung của ít nhất hai mặt của đa diện.
A.
3
B.
Tất cả đều sai.
C.
1,2
D.
1,2,3
C©u 3 : 
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A với . Biết BC’ hợp với (ACC’A) một góc . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 600. Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại P và cắt SD tại Q. Thể tích khối chóp SAPMQlà V. Tỉ sốlà:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Biết AB=AC=AA’=a và đáy ABC là tam giác vuông tại A. Thể tích tứ diện CBB’A’ là 
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông cân tại A, AB=SA=a. I là trung điểm SB. Thể tích khối chóp S.AIC là :
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng a, SA=2a. Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Cho hình chóp đáylà tam giác vuông tại vuông góc với đáy, góc , . Gọi là trung điểm cạnh . Thể tích của khối tứ diện tính bằng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện A’BDC’ là 
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm AB. Biết góc giữa (AA’C’C) và mặt đáy bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Một hình cầu có bán kính 2a. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P) bằng:
A.
1,5a
B.
1,7a
C.
1,6a
D.
1,4a
C©u 13 : 
Hình cầu có thể tích nội tiếp trong 1 hình lập phương. Tính thể tích khối lập phương.
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 36 cm3.Gọi M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khối chóp MA’B’C’D’ là:
A.
18cm3
B.
16cm3 
C.
12cm3
D.
24cm3 
C©u 15 : 
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B.
Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều.
C.
Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
D.
Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
C©u 16 : 
Tổng sổ đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là:
A.
8
B.
24
C.
26
D.
16
C©u 17 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA ^ (ABCD); AB = SA = 1; . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB là:
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Trong cách mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B.
Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C.
Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D.
Hai khối lăng trụ có diện tíc

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_giai_tich_lop_12.doc