Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi 139 - Trường THPT TH Cao Nguyên (Có đáp án)

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi 139 - Trường THPT TH Cao Nguyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi 139 - Trường THPT TH Cao Nguyên (Có đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 139 
TRƯỜNG THPT TH CAONGUYÊN 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi khoa học tự nhiên: Môn Hóa học 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 
139 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; 
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
P=31;Mn=55; 
Câu 1: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là 
A. Ag và W B. Ag và Cr C. Al và Cu D. Cu và Cr 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng 
A. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn 
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng 
C. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn 
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước 
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 4: Dung dịch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu ? 
A. CH3CH2NH2 B. C6H5NH2 C. CH3NHCH2CH3 D. NH3 
Câu 5: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do 
A. chúng có chứa nitơ trong phân tử. 
B. số mắt – xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác. 
C. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính. 
D. liên kết CO-NH phản ứng được với cả axit và kiềm. 
Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ? 
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n. 
Câu 7: Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong dung dịch nào sau đây 
A. HCl B. Fe2(SO4)3 C. ZnSO4 D. H2SO4 loãng 
Câu 8: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là 
A. CO và CH4. B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3. 
Câu 9: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là 
A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện 
C. iện phân dung dịch D. iện phân nóng chảy 
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ? 
A. Dung dịch glyxin B. Dung dịch alanin C. Dung dịch valin D. Dung dịch lysin 
Câu 11: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. ể hạn chế khí NO2 thoát ra từ 
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: 
 (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm 
giấm ăn. 
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là 
A. (d). B. (b). C. (a). D. (c). 
Câu 12: Số este đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4. 
Câu 13: Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2): 
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. 
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. 
(3) Anilin d ng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. 
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm d hơn benzen. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 139 
Các phát biểu đúng là 
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4) 
Câu 14: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu 
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là 
A. FeCl2. B. FeCl2, FeCl3. C. FeCl2, Fe. D. FeCl3. 
Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là 
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. 
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. 
Câu 16: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với 
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 
Câu 17: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe2O3 
Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra 
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. un kỹ dung 
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là 
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g. 
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 là đồng phân của nhau. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, 
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 
lần lượt là 
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. 
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 
Câu 20: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình 
A. khử nước B. khử Cu2+ C. oxi hóa nước D. oxi hóa Cu2+ 
Câu 21: ốt cháy m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y 
(trong đó số mol glixerol bằng ½ số mol metan) cần vừa đủ 0,41 mol O2 thu được 0,54 mol CO2. Nếu cho 
m gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,5M, rồi cô cạn thì thu được m’ gam chất rắn 
khan. Giá trị m’ gần nhất với giá trị nào dưới đây? 
A. 25. B. 33. C. 31. D. 29. 
Câu 22: Có các phát biểu sau: 
 (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
(2) Ion Fe
3+
 có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. 
 (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. 
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
 Các phát biểu đúng là 
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
Câu 23: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch 
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 224. B. 280. C. 200. D. 168. 
Câu 24: Cho các thí nghiệm sau: 
 (1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; (2) H2S vào dung dịch 
CuSO4; 
 (3) HI vào dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 
vào dung dịch FeCl3; 
 (5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch 
HCl. 
Số cặp chất phản ứng được với nhau là 
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu 
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là 
A. 33,3. B. 13,32. C. 15,54. D. 19,98. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 139 
Câu 26: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản 
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là 
A. 25,4 gam B. 24,7 gam C. 21,7 gam D. 31,8 gam 
Câu 27: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít 
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 
2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị 
của m là 
A. 2,40. B. 4,06. C. 3,92. D. 4,20. 
Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 
Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối 
có M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với 
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất là 
A. 431,19 gam B. 108,19 gam C. 161.19 gam D. 162 gam 
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
 (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. 
 (c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. 
 (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. 
 (e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. 
 Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
Câu 30: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. un nóng m (gam) hỗn hợp chứa X 
và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu 
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4 
Câu 31: Hợp chất X là este của axit glutamic. em 9,24 gam X tác dụng hết với 200 ml dd NaOH 1M 
thu được dung dịch Y và 2 ancol. Lấy 2 ancol này tách nước đều thu được c ng 1 anken có tỉ khối so với 
H2 là 21. em dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận thu được khối lượng chất 
rắn khan là 
A. 17,58gam B. 19,24 gam C. 16,7 gam D. 19,04 gam 
Câu 32: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử 
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 
0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam 
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất là 
A. 20,63 B. 41,25 C. 20,22 D. 31,87 
Câu 33: Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa chức (X1) và 2 axit đơn chức (không axit nào có phản 
ứng tráng gương). Khi cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M ( phản ứng vừa đủ) thu được 17,8 
gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gam ancol. Công thức của X là 
A. CH2=CH- COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 
B. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 
C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2CH3 
D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH3 
Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích 
O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp 
khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn 
hợp X là 
A. 26,83%. B. 19,64%. C. 59,46%. D. 42,31%. 
Câu 35: Cho các phát biểu sau: 
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 139 
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. 
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 
Câu 36: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: 
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. 
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu di n trên 
đồ thị sau: 
Giá trị của x là 
A. 0,57 B. 0,62 C. 0,51 D. 0,33 
Câu 37: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản 
ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam 
kết tủa. Giá trị của m là 
A. 17,22. B. 22,96. C. 14,35. D. 11,48. 
Câu 38: ốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 
1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là 
A. 200. B. 100. C. 150. D. 300. 
Câu 39: Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy đều dung dịch 
cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 1,232. B. 12,32. C. 4,0. D. 8,04. 
Câu 40: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức c ng dãy đồng đẳng (MX< MY<MZ ), T là este tạo bởi X, 
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. ốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T 
(trong đó Y và Z có c ng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam 
H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 
1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần 
nhất với 
A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 139 
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HOÁ 2017 LẦN THỨ 01 
Nội Dung 
Biết -Hiểu Vận dụng Vận dụng 
cao 
Tổng 
LT BT LT BT LT BT BT 
1. Este – lipit 1 1 1 1 1 5 
2. Cacbohidrat 1 1 2 
3. Amin – aminoaxit – peptit, 
protein 
1 1 1 2 5 
4. Polime 1 1 
5. Tổng hợp hữu cơ 1 1 1 1 4 
6. ại cương kim loại 1 1 1 1 1 5 
7. KL kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp 
chất 
1 1 1 1 2 6 
8. Sắt và hợp chất 1 1 1 1 4 
9. Cr, Cu và một số KL khác 1 1 1 3 
10. Hoá học KT-XH-MT 1 1 
11. Tổng hợp vô cơ 1 1 1 1 4 
Tổng 
5 11 4 6 10 4 40 
10đ 
GIÁO VIÊN RA ĐỀ 
Thầy Trần Đình Tráng, ra đề phần hữu cơ 
Cô Nguyễn Thị Danh, ra đề phần vô cơ 
ĐÁP ÁN 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
A 
B 
C 
D 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
A 
B 
C 
D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_ma_de_thi_139.pdf