Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 08 - Trường THPT Khánh Sơn (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/12/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 08 - Trường THPT Khánh Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 08 - Trường THPT Khánh Sơn (Có đáp án)
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN 
 (Đề thi có 04 trang)
 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 08
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo, vì miền này:
A. Nằm gần xích đạo.	B. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.	D. Chủ yếu có địa hình thấp.
Câu 3. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ 
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.	B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.	D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 4. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị.	B. Kiên Giang.	C. Bà Rịa – Vũng Tàu.	D. Khánh Hòa.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ.	B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.	D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.	B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.	D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.	B. Gia Lai.	C. Quảng Trị.	D. Kon Tum.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất.	B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.	D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.	B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.	D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 10. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.	B. vùng tiếp giáp lãnh hải.	C. thềm lục địa.	D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 11. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.	B. Phan Thiết.	C. Quy Nhơn	D. Dung Quất.
Câu 12. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi 
A. Trường Sơn Nam. 	B. Tây Bắc.	C. Đông Bắc.	D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.	C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.	D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
Câu 14. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.	C. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc.	D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 15. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 16. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.	C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.	D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 18. Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.	C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.	D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 19. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.	C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.	D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 21. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.	C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.	D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 22. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 23. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.	C. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.	B. chăn nuôi gia cầm.	C. chăn nuôi gia súc lớn.	D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 26. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.	B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.	D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đông đảo.	C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.	D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 28. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây. 	C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông. 	D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 29. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.	C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm.	D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 30. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất.	C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.	D. cháy rừng, bão.
Câu 31. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.	C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.	D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa
B. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
C. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân).	D. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015 
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.	C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.	D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 34. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .	C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.	D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 35. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.	B. Khoảng cách năm.	C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ
Câu 36. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mô dân số nước ta lớn.	B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn. 	D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm
Câu 37. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.	C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.	D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 38. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.	C. phát triển thủy lợi.
B. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.	D. chủ động sống chung với lũ.
Câu 39. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2015, cần phải vẽ biểu đồ
A. miền.	B. tròn.	C. cột.	D. đường.
Câu 40. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 002
Câu41
Câu42
Câu43
Câu44
Câu45
Câu46
Câu47
Câu48
Câu49
Câu50
Câu51
Câu52
Câu53
Câu54
Câu55
Câu56
Câu57
Câu58
Câu59
Câu60
B
A
D
C
B
C
B
D
A
D
A
B
C
D
A
A
C
C
C
B
Câu61
Câu62
Câu63
Câu64
Câu65
Câu66
Câu67
Câu68
Câu69
Câu70
Câu71
Câu72
Câu73
Câu74
Câu75
Câu76
Câu77
Câu78
Câu79
Câu80
A
C
A
C
C
B
D
D
B
C
B
A
C
B
A
B
B
A
A
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2017_ma_de_08_truong.doc