Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn Vật lý

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn Vật lý
 ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Mã đề 6996 – Trang 1/6 
Fanpage : www.facebook.com/clubyeuvatli 
 Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl 
Thời gian: 90 Phút 
 Link tô đáp án:  
Câu 1: Trong dao ng i u h a c a m t vật, ại lượng nào sau ây biến thiên i u h a theo thời gian ? 
 A. Li dao ng B. Biên dao ng C. Pha dao ng D. Chu kì dao ng 
Câu 2: Sóng ngang truy n ược trong các môi trường 
 A. Rắn và khí B. Chất rắn và b mặt chất lỏng 
 C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí 
Câu 3: Công suất c a d ng iện xoay chi u trong oạn mạch bất kì là 
 A. Công suất tức thời B. Giá trị o ược c a công tơ iện 
 C. Công suất trung bình trong m t chu kỳ D. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng trong 1s 
Câu 4: Tốc truy n âm trong môi trường nào sau ây là lớn nhất? 
 A. Không khí B. Kim ℓoại C. Khí hi rô D. Nước nguyên chất 
Câu 5: Hiện tượng c ng hưởng chỉ xảy ra với dao ng 
 A. Đi u h a B. Riêng C. Tắt dần D. Cưỡng bức 
Câu 6: M t chất iểm dao ng i u h a, trong khoảng thời gian giá trị vận tốc c a chất iểm ang giảm 
dần thì 
 A. Thế năng tăng dần B. Tốc tăng dần 
 C. Gia tốc ngược chi u vận tốc D. Lực hồi phục âm 
Câu 7: Sóng dọc là loại sóng có phương dao ng 
 A. nằm ngang 
 B. vuông góc với phương truy n sóng 
 C. song song với phương truy n sóng 
 D. nằm ngang và vuông góc với phương truy n sóng 
Câu 8: Biểu thức cường d ng iện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt A. Cường 
 d ng iện hiệu dụng trong mạch là 
 A. 1,41 A B. 2 A C. 2,83 A D. 4 A 
Câu 9: Vận tốc truy n c a sóng trong m t môi trường phụ thu c vào 
 A. Tần số c a sóng B. Biên c a sóng 
 C. Bản chất c a môi trường D. Đ mạnh c a sóng 
Câu 10: M t vật nhỏ dao ng i u h a với biên 4 cm. Tại thời iểm t = 0, li c a vật cực tiểu. Tại 
thời iểm t = 1,5 s, vật ổi chi u chuyển ng lần thứ 2. Phương trình vận tốc c a vật là 
 A. v = 4πcos(πt) cm B. v = 8πcos(2πt + π) cm 
 C. v = 4πcos(πt – π/2) cm D. v = 4πcos(πt + π/2) cm 
Câu 11: Hiện nay, trong việc giặt giũ quần áo người ta ã phát minh ra 
thiết bị Dolfi với khả năng giặt cực sạch mà không làm phai màu hay 
nhàu quần áo bằng cách tạo ra bong bóng miscroscopic áp suất cao. 
Trong khi sử dụng, thiết bị này ã phát ra loại sóng thu c loại nào ? 
 A. Sóng hạ âm B. Sóng viba 
 C. Sóng siêu âm D. Sóng iện từ 
Họ và tên: ........................................... 
Lớp: .................................................... 
Mã Đề: 6996 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Mã đề 6996 – Trang 2/6 
Câu 12: Hai chất iểm dao ng i u h a với cùng chu kì là 2,0 s. Tần số c a dao ng tổng hợp hai chất 
 iểm trên là 
 A. 4,0 Hz B. 2,0 Hz C. 1,0 Hz D. 0,5 Hz 
Câu 13: Hai d ng iện xoay chi u có biểu thức i1= I0cos(ωt + φ1)A và i2 = I0 2 cos(ωt + φ2) A. Tại m t 
thời iểm hai d ng iện có cùng giá trị tức thời 0
I
i
2
 A nhưng m t d ng iện ang tăng và m t d ng iện 
 ang giảm. Hai d ng iện này lệch pha nhau 
 A. π/4 B. π/2 C. 7π/12 D. π/6 
Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự thay ổi c a vận tốc và li trong dao ng i u h a có dạng là 
 A. Đường elip B. Đường hypebol C. Đường tr n D. Đường thẳng 
Câu 15: Trong môi trường, sóng truy n từ nguồn ến iểm M cách nguồn m t oạn x là uM = acos(ωt) cm. 
Phương trình sóng tại nguồn O là 
 A. uO = a cos
2 x
t
 
  
 
cm B. uO = a cos
2 x
t
 
  
 
cm 
 C. uO = a cos
2
t
x
 
  
 
cm D. uO = a cos
2
t
x
 
  
 
cm 
Câu 16: Trong mạch iện xoay chi u gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai ầu iện trở R trễ pha 
hơn iện áp giữa hai ầu oạn mạch là π/3. Chọn kết luận đúng ? 
 A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng. 
 C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch c ng hưởng iện. 
Câu 17: Trên m t sợi dây àn hồi dài ang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Hai iểm thu c hai bó sóng cạnh 
nhau dao ng 
 A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha π/4 
Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao ng theo phương thẳng ứng với phương trình 
u1 = u2 = 4cos (10 t) mm. Sóng lan truy n trên mặt nước với tốc 60 cm/s. Phần tử nước tại iểm M, cách 
S1 và S2 lần lượt là 20 cm và 32 cm, luôn dao ng với biên bằng 
 A. 2 mm B. 4 mm C. 8 mm D. 4 2 mm 
Câu 19: M t con lắc l xo treo thẳng ứng có biến dạng c a l xo tại vị trí cân bằng là  dao ng 
 i u h a với biên A. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Khoảng thời gian ể con lắc i hết quãng ường S = 10A là 
 A. t 5  B. t 10  C. t 5  D. t 2 5  
Câu 20: M t con lắc l xo có khối lượng m dao ng i u h a với biên A và chu kì c a ng năng là T. 
Biểu thức tính lực hồi phục cực ại là 
 A. 
2
Max 2
2 mA
F
T

 B. 
2
Max 2
4 mA
F
T

 C. 
2
Max 2
mA
F
2T

 D. 
2
Max 2
mA
F
T

 
Câu 21: M t sóng cơ truy n trên m t ường thẳng và chỉ truy n theo m t chi u thì những iểm cách nhau 
m t số nguyên lần bước sóng trên phương truy n sẽ dao ng 
 A. lệch pha nhau bất kì B. cùng pha với nhau 
 C. vuông pha với nhau D. ngược pha với nhau 
Câu 22: D ng iện xoay chi u chạy qua iện trở thuần R = 10 có biểu thức i = 2cos(120t) A, t tính 
bằng giây. Nhiệt lượng toả ra trên iện trở trong 2 phút là 
 A. 80 J B. 4800 J C. 2400 J D. 60 J 
Câu 23: Dao ng tắt dần có 
 A. Biên giảm dần B. Chu kì giảm dần 
 C. Tần số tăng dần C. Cơ năng không ổi 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Mã đề 6996 – Trang 3/6 
Câu 24: M t cơn ng ất bắt nguồn từ tâm chấn O trong l ng ất phát ra 
 ồng thời hai sóng: sóng ngang và sóng dọc trong ất. Tốc truy n sóng 
ngang là 2 km/s, sóng dọc là 5 km/s. M t máy ghi ịa chấn ặt tại A ghi 
 ược cả sóng ngang và sóng dọc cho thấy sóng ngang ến máy ghi chậm 
sớm hơn sóng dọc là 1,0 phút. Tâm chấn O cách máy ghi A m t khoảng là 
 A. 120 km B. 200 km 
 C. 180 km D. 300 km 
Câu 25: Ở b mặt m t chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 21 cm có phương trình 
lần lượt là u1 = 5cos40πt mm; u2 = 5cos(40πt + π) mm. Tốc truy n sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. 
Số iểm dao ng với biên cực ại trên oạn thẳng S1S2 là 
 A. 9 B. 8 C. 10 D. 11 
Câu 26: Đặt iện áp xoay chi u u = U0cos(ωt) vào hai ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R có iện trở 
thay ổi ược, tụ iện C, cu n cảm thuần L. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất và lệch pha giữa d ng 
 iện và iện áp hai ầu mạch là P1, P2, φ1, φ2. Hệ thức nào sau ây úng ? 
 A. 1 1
2 2
P sin
P sin



 B. 1 2
2 1
P sin
P sin



 C. 1 2
2 1
P sin 2
P sin 2



 D. 1 1
2 2
P sin 2
P sin 2



Câu 27: M t học sinh dùng ồng hồ bấm giây ể o chu kì dao ng i u h a T c a m t vật bằng cách o 
thời gian c a mỗi dao ng. Ba lần o cho kết quả lần lượt là 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất 
c a ồng hồ là 0,01 s. Kết quả c a phép o chu kì ược biểu diễn là 
 A. T = (2,06 ± 0,05) s B. T = (2,04 ± 0,05) s 
 C. T = (2,06 ± 0,06) s D. T = (2,04 ± 0,06) s 
Câu 28: Tại iểm O trên mặt nước ặt m t nguồn phát sóng với bước sóng λ = 4cm. Điểm A cách nguồn 
10 cm và B là iểm xa O nhất luôn dao ng cùng pha với A, cách A 15cm. Coi rằng biên sóng không 
suy giảm trong quá trình lan truy n. Nếu tại m t thời iểm, iểm A ang có li cực ại bằng 5 cm thì 
trung iểm C c a AB có li là 
 A. 2,6 mm B. −2,1 mm C. −2,6 mm D. 2,1 mm 
Câu 29: M t l xo ặt nằm ngang, m t ầu gắn vào gắn cố ịnh, ầu c n lại gắn với vật nhỏ P. Kích thích 
cho vật P dao ng i u h a với biên 4 cm. Trên l xo lấy hai iểm M, N. Trong quá trình dao ng, khi 
l xo có chi u dài tự nhiên thì tốc các iểm thỏa mãn hệ thức M N Pv : v : v 1: 2 :3 . Khi iểm M có tốc 
 bằng 1/2 tốc cực ại c a nó và l xo ang giãn thì giữ cố ịnh iểm N. Biên mới c a vật nhỏ P 
gần giá trị nào sau đây nhất ? 
 A. 2,5 cm B. 1,8 cm C. 1,3 cm D. 2,1 cm 
Câu 30: M và N là hai iểm trên m t mặt nước phẳng lặng cách nhau m t khoảng 12 cm. Tại m t iểm O 
trên ường thẳng MN và nằm ngoài oạn MN, người ta ặt m t nguồn dao ng với phương trình u = 2,5
2 cos(20t) cm, tạo ra m t sóng trên mặt nước với tốc truy n sóng 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 
hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truy n qua là 
 A. 13 cm B. 15,5 cm C. 12,5 cm D. 17 cm 
Câu 31: M t con lắc l xo có cứng 100 N/m 
 ang dao ng i u h a. Đồ thị biểu diễn sự phụ 
thu c c a thế năng và ng năng vào li như hình 
vẽ. Giá trị c a E0 gần giá trị nào sau ây nhất ? 
 A. 0,50 J 
 B. 0,25 J 
 C. 1,00 J 
 D. 2,00 J 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Mã đề 6996 – Trang 4/6 
Câu 32: M t con lắc ơn có chi u dài dây ℓ = 1,0 m và ặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. 
Kích thích cho con lắc dao ng với biên góc nhỏ α0 < 10
0, thì con lắc dao ng i u h a với cơ năng 
W . Tại m t thời iểm t người ta thấy thế năng trọng trường c a con lắc là 3mJ , sau thời iểm ó 211,5s 
người ta o ược thế năng c a con lắc là 5 mJ. Cơ năng c a con lắc là 
A. 8 mJ B. 5 mJ C. 10 mJ D. 3 5 mJ 
Câu 33: Đặt iện áp xoay chi u u = U0cosωt vào hai ầu tụ iện C. Tại thời iểm t1, iện áp và d ng iện 
tức thời trong mạch iện là u1 và i1. Tại thời iểm t2, iện áp và d ng iện tức thời trong mạch iện là u2 và 
i2. Biểu thức nào sau ây là úng ? 
A. 
2 2
1 2
2 2 2 2
2 1
i i1
C u u


 
 B. 
2 2
1 2
2 2 2 2
2 1
i i1
C u u


 
 C. 
2 2
2 2 1 2
2 2
2 1
i i
C
u u

 

 D. 
2 2
2 2 1 2
2 2
2 1
i i
C
u u

 

Câu 34: M t sóng cơ lan truy n từ nguồn O dọc theo trục Ox với biên sóng không ổi, chu kỳ sóng là T 
và bước sóng là  . Biết rằng tại thời iểm t = 0, phần tử tại O i qua vị trí cân bằng theo chi u dương, tại 
thời iểm t = 5T/6 phần tử tại M cách O m t oạn d = λ/6 có li là 2 cm. Biên sóng là 
 A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. 
4
3
cm D. 2 2 cm 
Câu 35: Con lắc l xo treo thẳng ứng, tại vị trí cân bằng l xo dãn ∆ℓ. Kích thích ể quả nặng dao ng 
 i u hoà theo phương thẳng ứng với cho kì T. Trong m t chu kỳ khoảng thời gian ể trọng lực tác dụng 
lên con lắc và lực àn hồi tác dụng vào iểm treo con lắc cùng chi u với nhau là 2T/3. Biên dao ng 
c a vật là 
A. 2∆ℓ B. 1,5∆ℓ C. 2 ∆ℓ D. 3∆ℓ/ 2 
Câu 36: Cho mạch RLC nối tiếp ặt vào iện áp u = U 2 cos(ωt + φ) 
V, iện trở thuần R, tụ iện có iện dung C, cu n cảm thuần L mắc nối 
tiếp như hình vẽ và 2
1
LC
  . Biết rằng: AN NBMN
AN AB
U .U
U
U U


 và hệ số công suất mạch AB là 0,6. Hệ số 
công suất mạch AN là 
 A. 0,2 B. 0,3 C. 0,6 D. 1,2 
Câu 37: Hai iểm nằm cùng m t phía c a nguồn âm, trên cùng m t phương truy n âm cách nhau m t 
khoảng bằng a, có mức cường âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là ẳng hướng. 
Nếu nguồn âm ó ặt tại iểm M và tăng công suất nguồn âm lên 4 lần thì mức cường âm tại N xấp xỉ là 
 A. 12 dB B. 7 dB C. 11 dB D. 17 dB 
Câu 38: Đặt iện áp xoay chi u u = U 2 cos(ωt + φ) (U và  không ổi) vào hai ầu oạn mạch gồm iện 
trở thuần R, cu n cảm thuần có tự cảm L thay ổi ược và tụ C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì iện áp hiệu 
dụng giữa hai ầu cu n dây ạt giá trị cực ại. Khi L = L1 và L = L2 thì iện áp hiệu dụng giữa hai ầu 
cu n dây có giá trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là 
 A. 1 20
L + L
L =
2
 B. 1 20
1 2
2L L
L =
L + L
 C. 
 1 2
0
1 2
2 L + L
L =
L L
 D. 1 20
1 2
L L
L =
L + L
Câu 39: Hai con lắc ơn giống hệt nhau dao ng i u h a trên hai mặt phẳng song song cạnh nhau, 
phương dao ng c a 2 con lắc song song với trục Ox, với O là vị trí cân bằng c a hai vật. Biên dao 
 ng c a con lắc thứ nhất là A1 = 4 cm, c a con lắc 2 là A2 = 8 cm. Trong quá trình dao ng khoảng cách 
lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là a 4 3cm . Khi thế năng c a con lắc thứ nhất cực ại và bằng W 
thì ng năng c a con lắc thứ hai là 
A. 3W B. 
W
2
 C. 
3W
4
 D. W 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Mã đề 6996 – Trang 5/6 
Câu 40: Đặt iện áp xoay chi u u = U 2 cos(ωt) V vào hai ầu 
 oạn mạch gồm iện trở thuần R, tụ iện có iện dung C, cu n cảm 
thuần L có tự cảm thay ổi ược mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi 
L = L1 thì iện áp hiệu dụng trên hai iểm AM và MB lần lượt là URC và
1L
U . Khi L = L2 = 2L1 thì iện áp 
hiệu dụng trên hai iểm MB là
2L
U và công suất tiêu thụ c a mạch là 200W. Biết rằng 
1L RC
2U U và 
2L
U 2U . Khi L = L3 = 4L1 thì công suất tiêu thụ c a oạn mạch gần giá trị nào sau đây nhất ? 
 A. 20 W B. 30 W C. 60 W D. 80 W 
Câu 41: Đặt iện áp u 200 2 cos( t)  V vào hai ầu oạn mạch AB như hình vẽ thì số chỉ c a vôn kế là 
120 V và iện áp hai ầu oạn mạch AN vuông pha so với iện 
áp hai ầu oạn mạch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số 
chỉ c a ampe kế là I và iện áp hiệu dụng hai ầu oạn mạch 
AM, MN thay ổi lần lượt là 24 V và 32 V so với ban ầu. Biết 
 iện trở R 80   , vôn kế có iện trở rất lớn và ampe kế có 
 iện trở không áng kể. Giá trị c a I là 
 A. 2 A B. 3 A C. 1,5 A D. 1 A 
Câu 42: Tại sân m t nhà ga, m t oàn tàu hỏa bắt ầu khởi hành và chuyển ng nhanh dần u với gia 
tốc 0,05 m/s2. Khi bắt ầu lăn bánh thì ầu tàu hú c i liên tục. Đặt m t thiết bị xác ịnh mức cường âm 
DASA ở sát vạch ngoài ường ray và ngang ầu toa thứ nhất. Mức cường âm o ược khi toa thứ n 
vượt qua thiết bị DASA lớn hơn mức cường âm o ược khi toa thứ (n + 9) vượt qua thiết bị DASA là 
20 dB. Biết rằng thời gian toa thứ (n + 5) vượt qua thiết bị DASA là 3 s. Bỏ qua khoảng nối giữa các toa, 
coi c i ở ầu tàu là m t nguồn âm iểm, môi trường ẳng hướng và không hấp thụ âm. Chi u dài c a m t 
toa tàu gần giá trị nào sau đây nhất ? 
 A. 3 m B. 4 m C. 5 m D. 6 m 
Câu 43: Đặt iện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) V vào hai ầu oạn 
mạch mắc nôi tiếp gồm iện trở thuần R, cu n cảm thuần L, tụ iện 
C có iện dung thay ổi sao cho d ng iện trong mạch có biểu thức 
i = I0cos(100πt). Biểu thức iện áp tức thời giữa hai ầu các vôn kế 
lần lượt là uV1 = U01cos(100πt + π/3) V, uV2 = U02cos(100πt + φ2) 
V. Biết rằng vôn kế có iện trở rất lớn. Tổng số chỉ c a hai vôn kế lớn nhất bằng 
 A. 720 V B. 720 3 V C. 640 V D. 850 V 
Câu 44: Có hai iểm A và B lần lượt chuyển ng tr n u theo ngược chi u 
kim ồng hồ, trên hai ường tr n ồng tâm O có bán kính lần lượt là 20 cm 
và 10 cm. Biết rằng gia tốc hướng tâm c a A và B lần lượt là 2 m/s2 và 4 
m/s
2
. Thời iểm ban ầu góc ̂ = 1350 và hai iểm có vị trí như hình vẽ. 
Lấy π2 = 10 . Ba iểm A, O, B thẳng hàng theo úng thứ tự trên lần thứ 2016 
tại thời iểm 
A. 4031,75 s B. 4031,92 s 
C. 1008,50 s D. 1007,92 s 
Câu 45: Cho mạch iện gồm cu n dây có iện trở hoạt ng R nối tiếp tụ C. Đặt vào hai ầu mạch iện 
m t iện áp xoay chi u ổn ịnh u = U 2 cosωt. Khi C = C0 thì iện áp hiệu dụng giữa hai ầu cu n dây 
lớn nhất bằng 2U. Với giá trị nào c a C thì UC ạt cực ại ? 
 A. 0
3C
C
4
 B. 0
C
C
2
 C. 0
C
C
4
 D. 0
C
C
3
 
V1 
C R L 
A
V
2
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Mã đề 6996 – Trang 6/6 
 Câu 46: M t con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, dao ng i u h a với chu kỳ 2 s. Khi vật i 
qua vị trí cân bằng lực căng c a sợi dây là 1,0025 N. Chọn mốc thể năng ở vị trí cân bằng, lấy g = π2 = 10 
m/s
2
. Cơ năng dao ng c a vật là 
 A. 1,25 mJ B. 0,25 mJ C. 25 mJ D. 0,125 mJ 
Câu 47: M t sóng hình sin lan truy n trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba iểm A, B, C 
trên hai phương truy n sóng sao cho OA vuông góc với OC, B ∈ tia OA (OB > OA), OA = 7λ. Tại thời 
 iểm t người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 gợn lồi (kể cả A và B) và úng lúc ó thì góc ̂ ạt 
giá trị lớn nhất. Trên AC có bao nhiêu iểm dao ng ngược pha với nguồn? 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 48: Đặt iện áp xoay chi u vào 
 oạn mạch gồm iện trở thuần R, cu n dây thuần cảm L thay ổi 
 ược, tụ iện có iện dung C lần lượt mắc nối tiếp như hình vẽ. Thay 
 ổi L ể iện áp hiệu dụng trên oạn mạch NB cực ại . Tại thời iểm t iện áp tức thời 
ABu 100 2 V khi ó iện áp tức thời trên oạn AN là 
A. V B. 75 V C. V D. V 
Câu 49: Hai con lắc l xo A và B giống hệt 
nhau, ược ặt song song cách nhau và song 
song với trục Ox (như hình vẽ). Vị trí cân 
bằng cùng nằm trên ường thẳng vuông góc 
với trục Ox tại O. Kích thích cho hai con lắc 
dao ng i u h a. Đồ thị nét ứt biểu diễn 
bình phương li dao ng con lắc A phụ 
thu c thời gian. Đồ thị nét li n biểu diễn 
bình phương khoảng cách giữa hai con lắc 
phụ thu c thời gian. Tỉ số biên c a hai 
con lắc là 
 A. 2 
 B. 3 
 C. 1/ 2 
 D. 3 / 2 
Câu 50: Đặt m t iện áp xoay chi u uAB = 200 2 cos(ωt + φ) V vào 
hai ầu oạn mạch gồm cu n dây không thuần cảm có r = 75 Ω, L 
thay ổi ược, iện trở thuần R = 125 Ω, tụ iện mắc theo thứ tự. M 
giữa cu n dây và R. Thay ổi L sao cho cảm kháng
3R 4R
,
5 5
 
  
 
thì 
thấy khi L = L0 có iện áp hiệu dụng giữa hai ầu AM là 125V. Khi ó iện áp hiệu dụng hai ầu MB gần 
giá trị nào sau ây nhất ? 
 A. 160 B. 180 C. 200 D. 220 
--- Hết --- 
Link tô đáp án:  
Lời giải chi tiết sẽ chỉ gửi cho các thành viên tham gia thi thử trực tiếp trên CLUB vào 20h tối ngày 16/12 ! 
Nhà tài trợ giải thưởng – Giải nhất là m t gói câu hỏi luyện thi ại học trên www.lize.vn 
Admin Hinta ! 
 ABu 200 2cos 100 t (V) 
LmaxU 250(V)
75 3 75 6 75 2
B
C R L,r 
A M 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_iii_mon_vat_ly.pdf