=====*****===== ĐỀ THI THỬ LẦN 1 (Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ:033 Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Câu 1. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là: A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số có tính chất và khi và chỉ khi . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D.Hàm số là hàm hằng (tức là không đổi) trên khoảng . Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hãy cho biết đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 4.Tìm giá trị cực đại của hàm số . A.. B.. C.. D. Câu 5.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] A. ; B.; C. ; D. Câu 6.Gọi là các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Tính khoảng cách giữa hai điểm . A.B. C. D. Câu 7. Một bác nông dân cần xây một hố ga chưa có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích , tỷ số giữa chiều cao hình hộp và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiện nguyên vật liệu nhất. A. B. C. D. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt? A. B.hoặc C. D. hoặc Câu 9. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác AOB vuông ở O. A.; . B.. C.. D.; . Câu 10. . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 11. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 13. Cho Xác định mệnh đề đúng? A. B. C. D. Câu 14. Cho số thực sao cho . Rút gọn biểu thức: A. B. C.1D.2 Câu 15. Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 16. Cho . Tìm tập nghiệm của phương trình . A. B. C. D. Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình . A. B. C. D. Câu 18. Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 21. Cho là một hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn điều kiện Biết Tính A. B. C. D. Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số , biết . A.. B.. C.. D.. Câu 23. Biết, vớilà các số nguyên . Tính A.. B.. C.. D.. Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số A.. B.. C.. D.. Câu 25. Cho . Với cách đặt thì kết quả nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong của hàm số và hai trục tọa độ. A.. B.. C.. D.. Câu 27. Cho hình Elíp có trục lớn bằng , trục bé bằng . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi hình Elíp đó quay xung quanh trục lớn của nó. A. B. C. D. Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số A.. B.. C.. D.. Câu 29. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực là , phần ảo là 5i. B. Phần thực là , phần ảo là. C. Phần thực là 5, phần ảo là. D. Phần thực là , phần ảo là Câu 30. Tính môđun của số phức z thỏa mãn: . A.. B.. C.. D.. Câu 31. Điểm M trong hình vẽ ở bên là điểm biểu diễn cho số phức z nào sau đây:. A.. B.. C.. D.. Câu 32. Tìm số phức liên hợp của A. B. C. D. Câu 33. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là một số thực. A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường parabol Câu 34. Tính môđun số phức z biết A. 1 B. 2 C. 3 D. Câu 35.Khối bát diện đều thuộc loại: A. B. C. D. Câu 36.Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , , , SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 37. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác cân tại B,. Thể tích khối đa diện BCA’B’C’ là: A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh bên bằng nhau và bằng a. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên cạnh SD sao cho . Tính thể tích khối chóp S.AMN. A. B. C. D. Câu 39. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm H của cạnh B’C’, góc giữa A’B với mặt phẳng (A’B’C’) bằng 600 và khoảng cách giữa hai đường thẳng CC’ và A’B là . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. A. B. C. D. Câu 40. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao là h và bán kính đường tròn đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A.B.C. D. Câu 41. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 2a.Thể tích của khối nón là: A. B. C.D. Câu 42. Cho tam giác ABCcân tại Acạnh quay xung quanh đường trung tuyến AM tạo nên một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại với , góc và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.. B.. C. D.. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. Hai vectơ và cùng phương. C. Hai vectơ và cùng phương. D. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng có phương trình: . Vectơ nào dưới đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A.. B.. C. D.. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có phương trình: . Tìm tọa độ tâm của mặt cầu A.. B.. C. D.. Câu 48. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng A.. B.. C. D.. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng chứa trục tọa độ và đi qua điểm . A.. B.. C. D.. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầuđi qua ba điểm và có tâm nằm trên mặt phẳng . Tính bán kính của mặt cầu A.. B.. C. D.. ------- Hết------
Tài liệu đính kèm: