Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 302

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 302", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 302
[Type text] Page 1 
 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP HCM 
TRƯỜNG CHUYÊN THỦ KHOA HUÂN 
(Đề thi có 04 trang gồm 40 câu trắc nghiệm) 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 - 2017 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Môn: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút. 
 Họ và tên thí sinh:................................................................ Số báo danh:.................. Mã đề thi 302 
Câu 1 . Một sóng cơ truyền theo phương ox với bước sóng  tần số f = 0,5 Hz. Trong thời gian 0,25 s sóng truyền 
đi được quãng đường: 
 A 1/4  C. 1/3  C. 1/2  D. 1/8  
Câu2. Khi giảm khoảng cách đến nguồn 10 lần thì mức cường độ âm sẽ: 
A. tăng thêm 10 dB B. tăng thêm 20 dB C. Giảm bớt 20 dB D. Giảm bớt 10 dB 
Câu 3. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình 








x
ftAu 2cos , trong đó u, x tính bằng cm, t đo bằng 
s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp n lần vận tốc truyền sóng khi 
A. 


2
n
A  . B. 

n
A  . C. 

n
A
2
 . D. 


4
n
A  . 
Câu 4: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn 
sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). 
Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: 
 A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm. 
Câu 5: Công thoát của kẽm là 3,55 e V, Nếu lần lượt chiếu bức xạ (1 ) có bước sóng 0,320m và bức xạ (2 ) có tần số 
10
15
Hz vào tấm kẽm đang trung hòa về điện. Hiện tượng quang điện: 
A. chỉ xảy ra với bức xạ (1) B. chỉ xảy ra với bức xạ (2) C. cả (1) và (2) D. không xảy ra 
Câu 6. Sóng dừng trên dây có phương trình: u = 2 sin cos 4
50 2
x
t mm
 

   
   
   
trong đó x tính bằng cm. 
Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
A. 100cm/s B. 200cm/s C. 200mm/s D. 100mm/s 
Câu 7. Thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với 2 đầu cố định, chiều dài dây = 20 cm , vận tốc truyền sóng 
trên dây v =360 cm/s tần số thí nghiệm thay đổi được. Với tần số nào sau đây sẽ không gây ra sóng dừng: 
A: 27 Hz B: 36 Hz C: 42 Hz D: 63 Hz 
Câu 8. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài: 
a) động năng cực đại ban đầu của các quang electron phụ thuộc vào tần số của ánh sáng kích thích 
b) hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng của ánh sang kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện 
c) để xảy ra quang điện thì năng lượng của photon kích thích phải nhỏ hơn công thoát của kim loại đó 
d) số electron bức ra khỏi kim loại tỉ lệ với cường độ chùm sáng kích thích 
e) hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bản chất của kim loại 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 9: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ 
điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc  thoả mãn biểu thức 
A. 2 = 
2 2
0
2
I i
q

 B. 2 = 
2 2
0I i
q

 C. 2 = 
2 2
0
2
I i
q

 D. 2 = 
2 2
0I i
q

Câu 10.Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn nào: 
a)Bảo toàn số khối b) Bảo toàn động lượng c)Bảo toàn khối lượng 
d)Bảo toàn số proton e)Bảo toàn số notron g)Bảo toàn năng lượng toàn phần 
f)Bảo toàn điện tích 
A. a,b B. c,d,e C. a,b,f D. g,f,a 
l
[Type text] Page 2 
Câu 11.Phản ứng phân hạch và sự phân rã không có đặc điểm chung nào: 
A. Phụ thuộc vào tác nhân bên ngoài 
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng 
C. tuân theo các định luật bảo toàn 
D. tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng 
Câu 12. Cho phản ứng a + b  c + d + Q. Gọi m , ,m
,E K , lần lượt là khối lượng, độ hụt khối, năng 
lượng liên kết, động năng của các hạt. Nếu Q < 0 thì : 
A. dcba mmmm  B. dcba mmmm  
 C.
dcba EEEE  D. 
dcba kkkk 
 Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về dao động cơ : 
a) Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần 
b) Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường 
c) Dao động duy trì là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn 
d) Dao động tự do có biên độ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu 
e) Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 14. Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây thể hiện ánh sáng có tính chất sóng: 
 a) cầu vồng b) giao thoa c) quang hóa d) quang hợp e) quang dẫn g) nhiễu xạ 
 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 
Câu 15. Chọn phát biểu Sai : con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, khi vật qua vị trí cân bằng : 
 A. véc tơ lực kéo về đổi chiều B. véc tơ gia tốc đổi chiều 
 C. véc tơ vận tốc đổi chiều D. véc tơ lực đàn hồi đổi chiều 
Câu 16. Độ to của âm phụ thuộc vào : 
 A. tần số âm B. cường độ âm C. âm sắc D. mức cường độ âm 
Câu 17. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 . tại thời điểm li độ góc có giá trị 2/0 thì tỉ số động 
năng và thế năng của con lắc là 
 A. 3 B. 1/3 C. 4 D. ¼ 
Câu 18. Phát biểu nào là đúng khi nói về quang phổ: 
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn , lỏng , khí ở áp suất cao phát ra 
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng lẻ xuất hiện trên nền tối 
C. Quang phổ vạch hấp thụ chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của chất khí hay hơi ở áp suất thấp 
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ 
Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều có tổng trở gấp đôi tổng các điện trở thuần trong mạch thì có hệ số công 
suất là 
 A. 2,0 B. 0,2 C. 0,5 D. 0,866 
Câu 20. Tại ba điểm A,B, C của tam giác đều cạnh b 3 (cm ) nằm trên mặt thoáng chất lỏng X, người ta đặt ba 
nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt phẳng chất lỏng, có phương trình uA = uB =  ta cos 
 .cos   tauC Cho bước sóng 4
b
 , biên độ dao động tại điểm M thuộc trọng tâm tam giác ABC là ? 
 A. 0 B. 2a C. a D. 3a 
Câu 21. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây có điện trở hoạt động Ro. Biết L = 1/π H, tần số dòng điện f = 50 
Hz, dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/4. Giá trị của Ro là 
 A. 50 Ω B. 100 Ω C. 25 Ω D. 40 Ω 
[Type text] Page 3 
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
điện trở thuần 30 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự 
4,0
H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung 
của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 
 A. 150 V. B. 250 V. C. 160 V. D. 100 V. 
Câu 23. Hai hạt nhân khác nhau, có cùng độ hụt khối, chứng tỏ hai hạt đó có: 
 A. cùng năng lượng liên kết B. cùng số proton C. cùng số khối D. cùng năng lượng liên kết riêng 
Câu 24 . Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B có phương trình ;cos tauA     tauB cos 
Gọi I,M, N là 3 điểm thuộc AB, trong đó I là trung điểm AB, M,N nằm hai phía so với I. Biết bước sóng 4 cm, MI 
= 5.3cm NI = 7,7 cm. số cực đại có trên đoạn MN là 
A. 6 B. 57 C. 8 D. 7 
Câu 25. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí 
hiệu uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ đúng là 
A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uL và uC luôn vuông pha. C. uR và uL luôn cùng pha. D. uC trễ pha π so với uL. 
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước 
sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau 
đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng? 
 A. 256λ1 = 675λ2. B. 3λ1 = 4λ2. C. 27λ1 = 4λ2. D. 25λ1 = 28λ2. 
Câu 27. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Gọi l là độ dãn của lò xo tại vị 
trí cân bằng, nếu A = l2
 thì trong một chu kì tỉ số thời gian lò xo bị nén và thời gian bị dãn là : 
 A 1/2 B 1/3 C 1/4 D. 3/4 
Câu 28. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm và một chất phát quang thì chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 
λ’ = 0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 3% công suất của chùm sáng kích thích. Khi đó tỉ số 
photon phát và photon kích thích? 
 A. 1/20 B. 1/30 C. 1/60 D. 1/50 
Câu 29.Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3H, 
tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở 
trong r = 2. Ban đầu khoá k đóng, khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khoá k. 
Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện. 
A. 60 mV B. 600 mV C. 800 mV D. 100 mV 
Câu 30. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc 
nối tiếp hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. ban đầu khóa K mở, cung 
cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau 
đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì 
đóng khóa K Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là: 
 A. 12V B. 4 6 V C. 8 3 D. 16 V 
Câu 31: . Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : 
 Biết : )(
6
cos2200 VtuAB 







 và chậm pha hơn uAE 30
0 
 số chỉ vôn kế V2 = 100(V) , số chỉ vôn kế (1) là : 
L C 
A 
B 
E,r 
k 
 L
C C
K
[Type text] Page 4 
 A. 100 3 (V) B.100 2 (V) C. 100 (V) D. 50 3 (V) 
Câu 32. Bắn một nơtron có động năng Wn = 2 MeV vào hạt nhân 
6Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân 
6 3
3 1n Li T α   và không sinh ra tia γ. Hạt T và hạt α sinh ra có hướng bay vuông góc với nhau và hướng của hạt α 
hợp với hướng của hạt nơtron ban đầu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối 
của chúng. Động năng của hạt α sinh ra có giá trị gần đúng là 
A. 0,5 MeV B. 1,5 MeV C. 0,8 MeV D. 0,125 MeV 
Câu 33. Gọi điểm sáng (1) là anh điểm sáng (2 ) là em , hai điểm sáng này dao động điều hòa chung gốc tọa độ và 
trên cùng một trục, lần lượt có phương trình ;
2
2
cos11 







T
t
Ax 






T
t
Ax
2
cos22
Thời gian ngắn nhất kể từ 
lần đầu tiên gặp gỡ đến khi anh và em cách xa nhau nhất là: 
A. T/3 B. T/4 C. T/6 D. 2T/3 
Câu 34: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D 
trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 
để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu? 
A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3. 
Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân 
bằng 4 cm thì tốc độ của nó bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao 
dộng của chất điểm là 
A. 2 14 cm. B. 5 5 cm. C. 4,0 cm. D. 10 2 cm. 
 Câu 36. Theo thuyết BO , electron chuyển động tròn đều trên mỗi quĩ đạo dừng. nếu trên quĩ đạo K, thời gian 
electron đi đúng một vòng quanh hạt nhân là T thì trên quĩ đạo M thời gian ấy là : 
 A. 3T B. T/3 C. T/27 D. 27 T 
Câu 37. Hai chất phóng xạ A và B, chu kỳ TB = 2TA. Gỉả sử tại thời điểm khảo sát, hai chất cùng chung số hạt, sau 
bao lâu, tổng số hạt hai chất A và B còn lại bằng 1/2 so với tổng số hạt ban đầu : 
 A. 0,694 TA B. 0,694 TB C. 1,694 TA D. 1,694 TB 
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện 
dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ máy thu được sóng có tần số f0. Khi 
xoay một góc φ1 thì máy thu được sóng với tần số 
0
1
f
f
2
 . Khi xoay tụ một góc φ2 thì máy thu được sóng có tần số 
4
0
2
f
f  . Tỉ số giữa hai góc xoay 2
1


 bằng 
A. 3/15 B. 15/3 C. 3/8 D. 8/3 
Câu 39. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương ,cùng tần số và ngược pha . Nếu chỉ 
tham gia dao động thứ nhất cơ năng của vật là W1, nếu chỉ tham gia dao động thứ hai , cơ năng của vật là W2 
=9W1 . Khi tham gia đồng thời hai dao động cơ năng của vật là 
A. W1 B. 2 W1 B. 3 W1 D. 4 W1 
Câu 40. Một vật dao động điều hòa có phương trình 






2
2
cos

t
T
Ax . Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời 
gian T/3 là: 
 A. 
T
A
 B. 
T
A2
 C. 
T
A33
 D. 
T
A3
[Type text] Page 5 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_302.pdf