Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí - Mã đề 132 - Trường THPT Tiên Lãng

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí - Mã đề 132 - Trường THPT Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí - Mã đề 132 - Trường THPT Tiên Lãng
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG
BÀI THI BAN KHTN
Môn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Chọn phát biểu sai
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là 
A. 173V.	B. 102 V.	C. 86 V.	D. 122 V.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình	 x = 7cos4πt(cm). Hỏi vật dao động với biên độ là bao nhiêu?
A. 4(cm).	B. 7(cm).	C. (cm).	D. (cm).
Câu 4: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là:
A. 1,22(cm).	B. 1,04(cm).	C. 0,97(cm).	D. 0,83(cm).
Câu 5: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m được treo bằng một sợi dây cách điện có chiều dài l, tích cho vật nặng một điện tích q > 0. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động điều hòa của con lắc khi đó là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 6: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. Nhiệt năng.	B. Điện năng.	C. Quang năng.	D. Hóa năng.
Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5m. Biết hai khe cách nhau là a = 1mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là:
A. 0,40(µm).	B. 0,58(µm).	C. 0,75(µm).	D. 0,60(µm).
Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. mω2A2.	B. mω2A2.	C. mωA2.	D. mωA2.
Câu 9: Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm là L1 và L2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là và còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1 là
A. .	B. 0,5.	C. .	D. 1.
Câu 10: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm = 0,64m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là:
A. 25.	B. 23.	C. 26.	D. 24.
Câu 11: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1 = 0,5d2.	B. d1 = 0,25d2.	C. d1 = 4d2.	D. d1 = 2d2.
Câu 13: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng dài.	B. sóng trung.	C. sóng cực ngắn.	D. sóng ngắn.
Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có vị trí được xác định bới các khoảng cách MS1 = 4 cm, MS2 = 10 cm và NS1 = 8 cm, NS2 = 10 cm. Số đường dao động với biên độ cực đại trong khoảng MN bằng bao nhiêu?
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 15: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tính dung kháng. Nếu ta tăng dần tần số của điện áp còn các yếu tố còn lại không đổi thì hệ số công suất của mạch
A. Tăng.	B. Ban đầu giảm, sau tăng.
C. Giảm.	D. Ban đầu tăng, sau giảm.
Câu 16: Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầucuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là:
A. 440 vòng.	B. 120 vòng.	C. 220 vòng.	D. 250 vòng.
Câu 17: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần.
B. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần.
C. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau.
D. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau.
Câu 18: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt.	B. có tính chất sóng.	C. là sóng dọc.	D. là sóng siêu âm.
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng .Điện dung của tụ bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình	x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Tần số dao động của sóng là
A. 20(Hz).	B. 40(Hz).	C. 10(Hz).	D. 5(Hz).
Câu 22: Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi UAK = 2V thì tốc độ cực đại của quang điện tử khi đến anốt lớn gấp 1,5 lần tốc độ cực đại của quang điện tử khi mới rời katốt v0max. Xác định độ lớn của hiệu điện thế hãm Uh.
A. 1,6(V).	B. 2,5(V).	C. 1,0(V).	D. 4,0(V).
Câu 23: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.	B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Quỹ đạo là một đường hình sin.	D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian .
Câu 24: Sợi dây AB có đầu A cố định, đầu B được kích thích dao động nhỏ với tần số 20Hz. Sợi dây có chiều dài 80cm, trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị bằng bao nhiêu
A. 80 cm/s.	B. 1,6 m/s.	C. 16cm/s.	D. 8 m/s.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ là
A. 1000(Ω).	B. 100(Ω).	C. 10(Ω).	D. 200(Ω).
Câu 26: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 8cos2ωt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện này có thể bằng bao nhiêu?
A. (A).	B. (A).	C. (A).	D. 8(A).
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn │Fđh│không vượt quá 1,5 N bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0(s). B. 3,5 (s).	 C. 3,75(s).	D. 3,25(s).
Câu 29: Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó
A. 1,992(s).	B. 2,010(s).	C. 2,040(s).	D. 2,008(s).
Câu 30: Một sóng cơ trên dọc theo phương Ox có phương trình u = 5cos(ωt - 2πx)(cm). Biên độ của sóng này là
A. 5(cm).	B. 10(cm).	C. 2(cm).	D. 4(cm).
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều	u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.
Câu 33: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5(H) và tụ điện có điện dung 2,5.10-6(F). Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-10(s).	B. 6,28.10-10(s).	C. 3,14.10-10(s).	D. 1,57.10-5(s).
Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Lò vi sóng (còn được gọi là lò viba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là
A. sóng ngắn.	B. tia tử ngoại.	C. sóng cực ngắn.	D. tia hồng ngoại.
Câu 36: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 W. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W.	B. 400W.	C. 300W.	D. 200W.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn-ghen)?
A. Tia X không cókhả năng đâm xuyên.
B. Tia X có khả năng ion hóa không khí.
C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
D. Tia X có tác dụng sinh lý.
Câu 38: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng () khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân sáng trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 39: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là và 	. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.	B. bằng một bước sóng.
C. bằng một phần tư bước sóng.	D. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_thu_THPT_QG.doc