Đề thi có 06 trang ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017, LẦN 3 Bài thi: Khoa học xã hội, Môn: Địa lí Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề -------------------------------------------- Mã đề thi 130 Họ, tên thí sinh:............................................................................................................ Số báo danh: ............................................................................................................... Câu 1: Khó khăn chủ yếu trong việc phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là A. thị trường trong nước nhiều biến động. B. mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng. C. việc cung cấp lương thực chưa đầy đủ. D. công nghiệp chế biến kém phát triển. Câu 2: Để tránh rủi ro trong việc xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên, cần phải A. xây dựng các kho dự trữ. B. đẩy mạnh khâu chế biến. C. đa dạng hoá cây công nghiệp. D. mở rộng thị trường xuất khẩu. Câu 3: Việc tăng cường cơ sở năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa nào sau đây? A. Thu hút đầu tư, hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. B. Nâng cao vai trò cầu nối giữa hai vùng kinh tế phát triển nhất cả nước. C. Cho phép khai thác các thế mạnh về kinh tế biển của vùng. D. Đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng. Câu 4: Biện pháp nào sau đây không phải để chung sống với lũ của nhân dân đồng bằng sông Cửu Long? A. Đào kênh thoát lũ. B. Làm nhà vượt lũ. C. Di dân vào mùa lũ. D. Đắp bờ bao lũ. Câu 5: Cây trồng phát triển quanh năm, áp dụng các công thức luân canh, xen canh, tăng vụ là do A. sự dày đặc của hệ thống sông ngòi. B. sự dồi dào của chế độ nhiệt ẩm. C. sự phong phú của đất đai. D. sự đa dạng của địa hình. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Long Xuyên. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết nơi nào sau đây có đất hiếm? A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Hòa Bình. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình của đồng bằng sông Hồng? A. Địa hình cao và bị chia cắt nhiều. B. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa. C. Vùng đất trong đê hàng năm được phù sa bồi đắp. D. Có hệ thống đê ven các con sông. Câu 9: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu được xem là đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ vì có A. nền kinh tế phát triển hàng đầu cả nước. B. chính sách phát triển kinh tế-xã hội năng động. C. thế mạnh về tài nguyên, nguồn lao động kĩ thuật. D. ưu thế về vị trí địa lí, kết cấu hạ tầng cơ sở. Câu 10: Nguyên nhân làm cho ngành chăn nuôi nước ta ngày càng phát triển mạnh là do A. cơ sở thức ăn cho gia súc ngày càng đảm bảo. B. sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến. C. dịch vụ chăn nuôi phát triển rộng khắp. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm ngày càng được mở rộng. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có GDP bình quân đầu người trên 50 triệu đồng/người? A. Bình Dương. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Bình Phước. D. Đồng Nai. Câu 12: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị công nghệ trong công nghiệp? A. Đa dạng hóa sản phẩm. B. Nâng cao chất lượng. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Năng suất lao động tăng. Câu 13: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp được hình thành trong A. quá trình chuyển dịch cơ cấu cây trồng. B. sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến. C. sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ. D. quá trình phát triển của nền nông nghiệp hàng hoá. Câu 14: Cảng nào sau đây ở Việt Nam được đánh giá là cảng tự nhiên vào loại lí tưởng nhất trên thế giới? A. Dung Quất. B. Thuận An. C. Cái Lân. D. Cam Ranh. Câu 15: Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là do A. có vai trò chủ đạo B. kết quả đổi mới kinh tế - xã hội C. các thành phần kinh tế khác chưa phát triển D. nước ta gia nhập WTO Câu 16: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015. Năm 2005 2009 2011 2013 2015 Tổng số dân (nghìn người) 82392 86025 87860 89756 91714 Tỉ lệ dân thành thị (%) 27,1 29,7 31,5 32,2 33,9 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2005 - 2015. A. Số dân thành thị tăng chậm hơn nông thôn. B. Số dân nông thôn có xu hướng tăng liên tục. C. Số dân nông thôn giảm, số dân thành thị tăng. D. Số dân nông thôn tăng nhưng còn biến động. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và 19, hãy cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung diện tích cây công nghiệp cao nhất? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 18: Mặc dù tổng diện tích rừng đang phục hồi, nhưng tài nguyên rừng nước ta vẫn bị suy thoái là vì A. trồng rừng không bù đắp được rừng bị phá hoại. B. cháy rừng hiện nay diễn ra trên quy mô lớn. C. chất lượng rừng không ngừng giảm sút. D. nạn chặt phá rừng vẫn gia tăng. Câu 19: Ở nước ta, cát trắng tập trung nhiều ở các đảo thuộc A. Hải Phòng, Quảng Bình. B. Quảng Ninh, Hải Phòng. C. Quảng Bình, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Quảng Ninh. Câu 20: Điều kiện quan trọng để phát triển nông nghiệp hàng hoá có hiệu quả và hạn chế nạn du canh, du cư của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là A. phát triển công nghiệp chế biến. B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản. C. mở rộng thị trường tiêu thụ. D. có chính sách khuyến khích đối với người sản xuất nông nghiệp. Câu 21: Ý nghĩa của việc phát huy thế mạnh về cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hoá. B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động. C. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. D. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 22: Loại đất có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng đối với việc phát triển cây lương thực là A. đất vùng ven biển. B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm. C. đất bãi bồi ven sông. D. đất phù sa được bồi đắp hàng năm. Câu 23: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta? A. Khí hậu có nền nhiệt cao, nhiều nắng. B. Có nhiều bãi tôm, bãi cá. C. Có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 24: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là A. đường biên giới quốc gia trên biển. B. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế. C. đường biên giới quốc gia. D. giới hạn ngoài cùng của vùng nội thủy. Câu 25: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây không thuận lợi cho việc phát triển kinh tế ở nước ta? A. Gần trung tâm vùng Đông Nam Á. B. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. C. Khu vực có nền kinh tế phát triển năng động. D. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí sẽ tạo điều kiện cho nước ta mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới? A. Trên vành đai sinh khoáng Châu Á - Thái Bình Dương. B. Nằm ngã tư đường hàng hải, đường bộ và hàng không quốc tế. C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. D. Khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. Câu 27: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 - 2012. A. Cây cà phê tăng liên tục. B. Cây chè tăng 25,3%. C. Cây chè tăng chậm nhất. D. Cây cao su tăng nhanh nhất. Câu 28: Dạng địa hình nào sau đây có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam? A. Đồi núi thấp. B. Núi trung bình. C. Đồng bằng. D. Núi cao. Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm của nước ta không phải là vùng A. cố định ranh giới theo thời gian. B. bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố. C. hội tụ đầy đủ các thế mạnh. D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Câu 30: Cho bảng số liệu: KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn lượt người) Năm Loại phương tiện 2010 2012 2013 2014 Đường hàng không 4061,7 5575,9 5980,0 6220,2 Đường thủy 50,5 285,5 193,3 133,2 Đường bộ 937,6 986,3 1399,1 1606,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với khách quốc tế đến Việt Nam phân theo loại phương tiện đến? A. Đường hàng không tăng nhanh nhất. B. Đường bộ có xu hướng tăng liên tục. C. Đường thủy tăng nhanh nhất. D. Đường thủy tăng hơn 2,6 lần. Câu 31: Gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng do gió này có: A. vượt Xích đạo. B. tốc độ lớn. C. bị đổi hướng. D. tầng ẩm dày. Câu 32: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn ha). Năm 2005 2010 2012 2015 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường tốc độ tăng trưởng. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ đường. Câu 33: Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số nước ta vẫn tăng nhanh là do A. quy mô dân số lớn và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao. C. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình chưa cao. D. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện. Câu 34: Cho biểu đồ sau: Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Diện tích và sản lượng lúa cả năm nước ta đều có xu hướng tăng. B. Sản lượng tăng nhanh hơn diên tích (tương ứng là: 1,26 và 1,07 lần). C. Năng suất lúa có xu hướng tăng nhưng còn biến động. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và năng suất lúa tăng liên tục. Câu 35: Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta cho phép A. sử dụng hợp lí và cải tạo đất các vùng chuyên canh. B. tạo thêm việc làm và tăng nông sản hàng hóa. C. phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước. D. giảm chất lượng sản phẩm không có khả năng cạnh tranh. Câu 36: Nguyên nhân nào sau đây không quyết định đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta? A. Ảnh hưởng của biển Đông. B. Hoạt động của gió mùa. C. Hệ toạ độ địa lí. D. Đặc điểm của địa hình. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết ngành thủy sản đóng vai trò ngày càng quan trọng được thể hiện ở A. giá trị sản xuất lớn nhất. B. cơ cấu có tỉ trọng cao nhất. C. tỉ trọng có xu hướng tăng. D. tỉ trọng có xu hướng giảm. Câu 38: Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến thành tựu trong hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta trong thời gian qua? A. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng. B. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. Cơ chế quản lí cũng có đổi mới, tích cực. D. Xuất hiện một số sản phẩm xuất có giá trị kinh tế cao. Câu 39: Biện pháp để nâng cao chất lượng nguồn lao động hiện nay ở nước ta A. tổ chức hướng nghiệp và dạy nghề. B. đẩy mạnh hợp tác quốc tế. C. phát triển giáo dục và đào tạo. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 40: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động của ngành lâm nghiệp? A. Lâm sinh. B. Khai thác gỗ, lâm sản. C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Xuất khẩu gỗ và lâm sản. ----------------------------------------------- ----------- HẾT -----------
Tài liệu đính kèm: