Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lộc Thanh

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lộc Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lộc Thanh
 Sở GD- ĐT Lâm Đồng Đề kiểm tra 1T môn Địa lớp 12CB- HKI
 Trường THPT Lộc Thanh Thời gian: 45 phút- NH: 2016- 2017
 ( Đề có 4 trang) Mã Đề: 121
 ( Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 1: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì?
	A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới	
	B. Nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa	
	C. Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.	
	D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 2: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta là xã đất Mũi thuộc tỉnh?
	A. Sóc Trăng	B. Kiên Giang	C. Cà Mau	D. Bạc Liêu
Câu 3: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí ?
	A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.	B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.	C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.	D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
Câu 4: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới cả trên biển với ?
	A. Lào	D. Campuchia C.Trung Quốc B. Thái Lan	
Câu 5: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?
	A. Sinh vật đa dạng	B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu	
	C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn	D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
Câu 6: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về ?
	A. Phát triển cây cà phê, cao su	
	B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới	
	C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á	
	D. Trồng được lúa, ngô khoai
Câu 7: Vì sao nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là ?
	A. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động	
	B. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn	
	C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam	
	D. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa
Câu 8: Vị trí địa lý đã qui định đặc điểm nào của thiên nhiên nước ta?
	A. Nhiệt đới ẩm gió mùa	 B. Nhiệt đới ẩm	C. Nhiệt đới khô hạn D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 9: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là do?
	A. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phương Nam lên 	
	B. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.	
	C. Ảnh hưởng của Biển Đông với bức chắn địa hình.	
	D. Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ quy định
Câu 10: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là 2 tỉnh thuộc tỉnh (thành) ?
	A. Bình Thuận	B. Đà Nẵng	C. Khánh Hòa	D. Quãng Ninh
Câu 11: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ?
 A. Cho năng suất sinh vật cao B. Có nhiều loài cây gỗ quý 
 C. Giàu tài nguyên động vật D. Phân bố ở ven biển 
Câu 12: Ở nước ta mùa đông bớt lạnh, mùa hạ bớt nóng là do?
	A. Địa hình 85% là núi thấp	B. Tiếp giáp với biển Đông	 
 C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều	D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa
Câu 13: Đặc điểm của Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là ?
	A. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa	B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km	
	C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa	D. Biển kín với các hải lưu chảy kép kín
Câu 14: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì?
	A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài Sang tận Ma- lai- xi- a	
	B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu	
	C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển	
	D. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
Câu 15: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, Sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực?
	A. Cảnh quan ven biển	B. Sinh vật	C. Khí hậu	D. Địa hình
Câu 16: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?
	A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông 	B. Nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa	C. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
Câu 17: Địa hình đồi núi đã làm cho?
	A. Các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn	 
 B. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch	
	C. Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với ¾ diện tích lãnh thổ	
	D. Sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 Triệu KW
Câu 18: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của nước ta là?
	A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông	
 B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra	
 C. Động đát dễ xảy phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu	
 D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở vùng núi đá vôi
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Tây Bắc là?
 A. Có địa hình cao nhất cả nước 	 B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam 
Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta .	 D. Có 4 cánh cung lớn
Câu 20: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do ?
	A. Nước ta là nước nhiều đối núi	
	B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm	
 C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông	
 D. Nước ta nằm trong khu vực chịu tác động của gió mùa
Câu 21: Địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng Tây Bắc- Đông Nam Đó là đặc điểm của vùng núi?
	A. Đông Bắc	B. Trường Sơn Bắc	C. Trường Sơn Nam	D. Tây Bắc
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là ?
 	A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam 	
 	B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích .
 	C. Có 4 cánh cung lớn .	
D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng
Câu 23: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?
	A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt	B. Có địa hình thấp và bằng phẳng	
 C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông	D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông
Câu 24: Địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?
	A. Vùng núi Tây Bắc	B. Vùng núi Trường Sơn Bắc 
 C. Vùng núi Đông Bắc	D. Vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 25: Ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?
	A. Sông Hồng và Sông Đà	B. Sông Hồng và Sông Cả	
 C. Sông Hồng và Sông Mã 	D. Sông Đà và Sông Mã
Câu 26: Căn cứ vào át lát địa lý trang 23, hãy cho biết Cửa khẩu nằm trên biên giới Việt- Lào là?
	A. Xà Xía	B. Lào Cai	C. Cầu Treo	D. Mộc Bài
Câu 27: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Căm- Pu- Chia?
	A. Cửa Lò	B. Hải Phòng	C. Nha Trang	D. Đà Nẵng
Câu 28: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại?
	A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở	
 B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn	
 C. Khí hậu phân hoá phức tạp	
 D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
Câu 29: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng? ( triệu km2 )
	A. 4,0	B. 2,0	C. 1,0	D. 3,0
Câu 30: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có?
	A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt	B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống	
 C. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng	D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật 
Câu 31: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có ?
Diện tích rộng hơn ĐBSCL	 B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
Hệ thống kênh rạch chằng chịt C. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn 
Câu 32: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là ?
	A. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông	
 B. Có địa hình cao nhất cả nước 	
	C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích	
	D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
Câu 33: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là ?
	A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên 	B. Địa hình cao hơn 	
	C. Hướng núi vòng cung 	D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn 
Câu 34: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, vì? 
Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu .
Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều .
Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi , cát trôi xuống 
Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 35: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng ? 
	A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng 	
 B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản 	
 C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp , thành phố 
 D. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày 
Câu 36: Cho bảng số liệu sau đây:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng, giá thực tế)
Năm
Tổng số
Phân theo thành phần kinh tế
Khu vực
Nhà nước
Khu vực ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1990
41,9
13,3
27,1
1,5
1995
228,9
92,0
122,5
14,4
2000
441,7
170,2
212,9
58,6
2010
2 157,7
722,0
1 054,0
381,7
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là?
A. Biểu đồ Miền 	 B. Biểu đồ Tròn 	 C. Biểu đồ Cột D. Biểu đồ Đường
Câu 37: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
 1995
2000
2006
2010
Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
 A. Biểu đồ Tròn 	B. Biểu đồ Cột	C. Biểu đồ Đường	D. Biểu đồ Miền
Câu 38: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên Việt Nam có ? 
A. Nhiều tài nguyên sinh vật quý giá B. Nhiều tài nguyên khoáng sản 
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ D. Nhiều bão và lũ lụt hạn hán 
Câu 39: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng thủy sản phân theo hoạt động của Duyên hải Nam Trung Bộ
 (Đơn vị: nghìn tấn)
Hoạt động
2005
2010
Đánh bắt
574,9
685,0
Nuôi trồng
48,9
77,9
Bảng số liệu trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng thủy sản và cơ cấu phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 
Quy mô sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 
Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 
Tốc độ tăng trưởng của ngành thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 
 Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây :Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu qua một số năm? (Đơn vị: nghìn tấn).
Năm
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Sản lượng
8,4
12,3
92
218
802,5
752,1
Khối lượng xuất khẩu
4,0
9,2
89,6
248,1
733,9
912,7
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng
Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng
Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
 .....................................Hết...............................
 ( Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016 )
Đáp án : Mã Đề: 121
	1. D	2. C	3. D	4. A	5. A	6. B	7. D	8. A	9. D	10. C	11. B	12. B	13. A	14. C	15. C	16. C	17. D	18. A	19. D	20. A	21. B	22. A	23. B	24. A	25. B	26. C	27. D	28. B	29. C	30. B	31. B	32. C	33. D	34. A	35. D	36. A	37. C	38. B	39. A	40. B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lop_12_trac_nghiem.doc