SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CÁT NGẠN (Đề gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬTHPT QG LẦN 1-2017 Bài thi:Khoa học tự nhiên;Môn:VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút,không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm B. có tính chất hạt C. là sóng dọc D. có tính chất sóng Câu 2: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. giảm tiết diện dây truyền tải điện. D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. Câu 3: Tia X không có ứng dụng nào sau đây ? A. Chữa bệnh ung thư. B. Chiếu điện, chụp điện. C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 4: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. Câu 6: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. giao thoa ánh sáng. B. tăng cường độ chùm sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 7: Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. B. C. D. Câu 8: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0,5p so với cường độ dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,25p so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 9: Đặt điện áp u = U0coswt (U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. w2LCR – 1 = 0. B. w2LC – 1 = 0. C. R = . D. w2LC – R = 0. Câu 10: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức là V. Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220V. B. 110 V. C. 110 V. D. 220V. Câu 11: Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 12: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau . B. Sóng điện từ không mang năng lượng C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng dọc. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng lần. D. không đổi. Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10– 5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6F. Lấy p = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 6,28.10-10s. B. 3,14.10-5s. C. 1,57.10-5s. D. 1,57.10-10s. Câu 17: Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 250 V B. 200 V C. 220 V D. 400 V Câu 18: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. hóa năng B. cơ năng C. năng lượng phân hạch D. điện năng Câu 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 250 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 21: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100pt + 0,5p)(cm), x2 = 10cos(100pt + 0,5p)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0,5 p. B. 0,25 p. C. p. D. 0. Câu 22: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là A. 700 nm B. 650 nm C. 500 nm D. 600 nm Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 4cos(40pt – 2px) mm. Biên độ của sóng này là A. 4 mm. B. 40p mm. C. 2 mm. D. p mm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5pv so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5pv so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 25: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(10t + p) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 27: Số nuclôn có trong hạt nhân là : A. 24. B. 11. C. 34. D. 12 Câu 28: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết riêng. D. Năng lượng nghỉ. Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 5cm Câu 30: Một ăng ten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa.Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 .Sau 2 phút đo lần thứ 2 thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 76 .Tính tốc độ trung bình của vật.Biết tốc độ của sóng điện từ trong kk là 3.108 m/s. A. 5m/s B. 6m/s C. 7m/s D. 29sm/s Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt α = i/I0; β = u/U0 . Tại cùng một thời điểm tổng α + β có giá trị lớn nhất bằng A. 1 B. √3 C. √2 D. 2 Câu 32: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, Chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với vân trung tâm.Nếu chiếu lần lượt với các ánh sáng thì số vân sáng trên khoảng MN(không tính M và N) lần lượt là x,y,z.Chọn đáp án đúng nhất. A. x + y + z = 40 B. y + z = 25 C. x = 18 D. x – y = 4 Câu 33: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nguyên tử hidro được xác định bởi En = -eV, với n N*. Một đám khí Hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất có tên là M. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là Fđh(N) 4 –2 0 4 6 10 188 (cm) 2 A. 27/8 B. 32/3 C. 32/5 D. 32/27 Câu 34: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là A. A = 6 cm; T = 0,28 s. B. A = 4 cm; T = 0,28 s. C. A = 8 cm; T = 0,56 s. D. A = 6 cm; T = 0,56 s. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(wt + j) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L, biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và cuộn cảm L ở cùng môt thời điểm. Hệ thức đúng là: A. . B. . C. . D. . Câu 36: Chất phóng xạ Uraniphóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của là T = 7,13.108 năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23? A. 21,39.108 năm. B. 10,695.108 năm. C. 14,26.108 năm. D. 17,825.108 năm. Câu 37: Sóng có tần số 20 Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200 cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5 cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. B. C. D. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T2. Nếu gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì T A. T = B. T = C. T = D. T = Câu 39: Ở nơi truyền tải điện năng người ta mắc một công-tơ điện để đo điện năng truyền tải, mỗi ngày đêm công-tơ chạy 48000KWh. Nơi tiêu thụ người ta cũng mắc một công-tơ để đo điện năng tiêu thụ, mỗi ngày đêm công-tơ chỉ chạy 38400KWh. Nếu nâng điện áp nơi tiêu thụ lên 2 lần nhưng công suất nơi tiêu thụ không đổi thì mỗi ngày đêm công-tơ nơi truyền tải chỉ bao nhiêu sau đây? Giả thiết hệ số công suất của cả hệ thống bằng 1. A. 49000KWh B. 39000KWh C. 40800KWh D. 43200KWh Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6cm dao động theo phương trình (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn: A. 6 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 18 cm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: