Đề thi học kỳ I – Năm học 2014 – 2015 môn thi: Vật lý 12 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I – Năm học 2014 – 2015 môn thi: Vật lý 12 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I – Năm học 2014 – 2015 môn thi: Vật lý 12  thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 529
HỌ TÊN: 	
SBD:	
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: Vật Lý 12 (CB)
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
—&–
Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R = 50 W thì cường độ dòng điện qua điện trở có biểu thức (A). Biểu thức điện áp hai đầu điện trở là
	A. (V).	B. (V).
	C. (V).	D. (V).
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là (cm) và (cm). Phương trình dao động tổng hợp 
	A. (cm).	B. (cm). 
	C. (cm).	D. (cm).
Câu 3: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
	A. vận tốc giảm, bước sóng tăng.	B. vận tốc tăng, bước sóng tăng.
	C. vận tốc giảm, bước sóng giảm.	D. vận tốc tăng, bước sóng giảm.
Câu 4: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
	A. 1 W/m2.	B. 0,01 W/m2.	C. 0,1 W/m2.	D. 10 W/m2.
Câu 5: Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung mF, có biểu thức i = 10cos100pt (A). Dung kháng là
	A. ZC = 25 W.	B. ZC = 200 W.	C. ZC = 40 W. 	D. ZC = 50 W.
Câu 6: Vật DĐĐH trên quĩ đạo 8 cm. Khi ở vị trí x = 2 cm vật có vận tốc cm/s. Tần số góc của vật dao động là 
	A. 2,4 π rad/s.	B. 1,55rad/s.	C. 2π rad/s.	D. π rad/s.
Câu 7: Hai đầu đoạn mạch chỉ có một cuộn thuần cảm (H) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: (A) Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 
	A. (V).	B. (V).
	C. (V).	D. (V).
Câu 8: Trong mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, điện áp hai đầu mạch là . Dòng điện trễ pha hay sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
	A. Giá trị của R, L, C, w.	B. Giá trị của L, C, w.
	C. Điện áp đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch.	D. Cách chọn gốc thời gian.
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100V. Cảm kháng của cuộn dây là
	A. 50.	B. 50. 	C. 100.	D. 200.
Câu 10: Một nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 100Hz, tạo ra sóng mặt nước truyền đi với tốc độ không đổi. Ở một thời điểm, người ta xác định được khoảng cách từ gợn lồi thứ 5 đến gợn lồi thứ 10 là 3cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
	A. v = 50cm/s.	B. v = 25 cm/s.	C. v = 60 cm/s. 	D. v = 30 cm/s.
Câu 11: Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dương hướng xuống dưới. Giá trị cực đại lực đàn hồi tác dụng vào vật là
	A. Fmax = 1N.	B. Fmax = 3N.	C. Fmax = 2N.	D. Fmax = 4N.
Câu 12: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
	A. hiện tượng tự cảm.	B. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
	C. hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. hiện tượng quang điện.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình:. Lúc t = 0,2s vật có vận tốc 
	A. –20π cm/s.	B. 20π cm/s.	C. 10π cm/s.	D. –10π cm/s 
Câu 14: Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 40V, 80V và 60V. Giá trị hiệu dụng U của điện áp hai đầu mạch là
	A. (V).	B. (V).	C. (V).	D. (V).
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao dộng. Phương trình dao động của vật là
	A. (cm).	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm).
Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m. Cho π2 = 10, vật dao động điều hoà với chu kỳ là
	A. T = 0,4 s.	B. T = 0,2 s.	C. T = 0,1 s.	D. T = 0,3 s.
Câu 17: Phương trình dao động điều hoà của một vật là . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là
	A. vmax = 60 (m/s).	B. vmax = (m/s).	C. vmax = 3(m/s).	D. vmax = 0,6 (m/s).
Câu 18: Khi có cộng hưởng trong mạch thì 
	A. dòng điện ngược với điện áp.	B. dòng điện trễ pha hơn điện áp.
	C. dòng điện cùng pha với điện áp.	D. dòng điện sớm pha hơn điện áp.
Câu 19: Chỉ ra phát biểu SAI ?
	A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha.
	B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động ngược pha.
	C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp.
	D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 20: Đoạn mạch RLC nối tiếp có , , , f = 50 Hz . Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A. .	B. 1.	C. .	D. .
Câu 21: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
	A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
	B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
	C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
	D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
Câu 22: Đoạn mạch RLC nối tiếp , , , f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là
	A. (W).	B. (W).	C. (W).	D. (W).
Câu 23: Đoạn mạch nối tiếp có RLC nối tiếp. Biết (V) và (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 500 W.	B. 100 W.	C. W.	D. 250 W.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện F thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=2cos100πt(A). Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện?
	A. (V).	B. (V). 
	C. (V).	D. (V).
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 10N/m, m = 0,4kg. Tại VTCB, cung cấp cho vật vận tốc v = 0,2 m/s hướng lên trên. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động và chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của vật là
	A. (cm).	B. (cm).	C. (cm).	D. (cm).
Câu 26: Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 200 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
	A. 20.	B. 21.	C. 18.	D. 19.
Câu 27: Trong dao động điều hòa con lắc đơn. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
	A. Gia tốc của vật không đổi.	B. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng.
	C. Lực phục hồi phụ thuộc khối lượng. 	D. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin. 
Câu 28: Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1= 3s Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó dao động với chu kỳ T2 = 4s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
	A. T = 2 s.	B. T = 5 s. 	C. T = 4 s.	D. T = 2,8 s.
Câu 29: Dây AB căng ngang dài 2m, tạo sóng dừng trên dây với tần số rung là 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là
	A. 50 m/s.	B. 12,5 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 40 m/s.
Câu 30: Khi treo vật có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k thì lò xo dãn ra 4cm khi ở VTCB. Lấy π2 = g = 10m/s2. Tần số dao động của vật nặng là
	A. 5,2 Hz.	B. 0,397 Hz.	C. 0,4 Hz.	D. 2,5 Hz.
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh, có R = 100W, , . Cường độ dòng điện qua mạch có dạng (A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là
	A. (V).	B. (V).
	C. (V).	D. (V).
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 50 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 28 cm và 22 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
	A. 1,5 m/s.	B. 3 m/s.	C. 0,24 m/s.	D. 1 m/s.
Câu 33: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s, lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là
	A. 6 J.	B. 60 J.	C. 6 mJ.	D. 60 kJ.
Câu 34: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 50 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm luôn lệch pha nhau 450. Vận tốc truyền sóng trong môi trường có giá trị là
	A. 250 cm/s.	B. 40 m/s.	C. 4 m/s.	D. 250 m/s.
Câu 35: Một dây dài = 90 cm được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng sóng dừng trên dây. Biết hai đầu dây được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên dây này là v = 40m/s.
	A. 6.	B. 9.	C. 10. 	D. 8.
Câu 36: Một vật DĐĐH theo phương trình . Chu kì dao động của vật là
	A. 0,5 s.	B. 2 s.	C. 4π s.	D. 0,25 s.
Câu 37: Điều nào là SAI khi nói về dao động tắt dần?
	A. Ma sát càng lớn thì sự tắt dần xảy ra càng nhanh.
	B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
	C. Nguyên nhân của sự tắt dần là do tác động của lực ma sát, lực cản của môi trường.
	D. Dao động tắt dần vẫn còn mang tính tuần hoàn.
Câu 38: Một điện trở mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz. Muốn dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì ta phải
	A. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.	B. mắc thêm một tụ điện nối tiếp với điện trở.
	C. mắc thêm một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.	D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 39: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là trong đó u, x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
	A. 1 m/s.	B. 2,5 cm/s. 	C. 0,4 cm/s.	D. 0,5 m/s.
Câu 40: Giao thoa sóng là hiện tượng
	A. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ sóng được tăng cường hoặc giảm bớt.
	B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
	C. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
	D. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau.
--------------------HẾT--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docK12 HK1-NAM 2014 2.doc