SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ THI THỬ LẦN 1 (Đề thi gồm 05 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: .............................................................. Mã đề thi 121 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 2. Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh . Gọi E và E’ lần lượt là trung điểm CD, A’B’. Tính thể tích khối đa diện ABEDD’A’E’ theo . A. B. C. D. Câu 5. Cho . Tính A. 3 B. 2,5 C. 6 D. – 3 Câu 6. Viết phương trình mặt cầu đường kính biết A. B. C. D. Câu 7. Đồ thị hàm số có dạng như hình bên Chọn kết luận sai A. B. C. D. Câu 8. Tìm giá trị cực đại của hàm số A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Tính , với là đạo hàm cấp 2 của A. B. C. D. Câu 10. Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn cho số phức biết A. B. C. D. Câu 12. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 13. Tìm số điểm chung của đồ thị hai hàm số và A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 14. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . A. B. C. D. Câu 15. Cho hàm số có đồ thị và các kết luận (1) có tiệm cận đứng là đường thẳng (2) có tiệm cận đứng là đường thẳng (3) có tiệm cận ngang là đường thẳng (4) có tiệm cận ngang là đường thẳng Có bao nhiêu kết luận đúng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17. Ông X gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi 0,5% một tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó, ông rút ra 1 triệu đồng từ số tiền của mình. Hỏi cứ như vậy thì tháng cuối cùng, ông X rút nốt được bao nhiêu tiền? A. 970926 đồng B. 4879 đồng C. 975781 đồng D. 4903 đồng Câu 18. Đạo hàm của hàm số tại bằng . Tìm A. - 1 B. C. 2 D. 1 Câu 19. Đồ thị hai hàm số và có bao nhiêu giao điểm A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 20. Cho . Tính A. 3 B. C. 6 D. Câu 21. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích toàn phần bằng . Tính thể tích khối trụ. A. B. C. D. Câu 22. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc (m/s) thì đột ngột thay đổi gia tốc (m/s2). Tính quãng đường đi được của chất điểm kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến thời điểm vận tốc lớn nhất. A. (m) B. C. (m) D. (m) Câu 23. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , và thể tích bằng . Tính chiều cao của hình chóp đã cho. A. B. C. D. Câu 24. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. B. C. D. Câu 25. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và . Biết rằng . Tính A. B. C. D. Câu 26. Biết là điểm cực đại của đồ thị hàm số . Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó. A. B. C. D. Câu 27. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x A. B. hoặc C. D. Câu 28. Tìm mô đun của số phức A. B. C. D. Câu 29. Tích hai nghiệm của phương trình bằng A. 8 B. 90 C. 6 D. 729 Câu 30. Tìm tập giá trị của hàm số A. B. C. D. Câu 31. Tính chất nào dưới đây không đúng với mọi số phức A. B. C. D. Câu 32. Với là các số nguyên dương thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức A. 10 B. 2017 C. 8 D. 2016 Câu 33. Số phức được biểu diễn trên mặt phẳng như hình 1. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 5 Câu 34. Cho hình lập phương . Gọi là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp , là bán kính mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện . Ta có A. B. C. D. Câu 35. Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số trên như hình bên dưới. Khi đó trên hàm số A. Có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. B. Có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. C. Có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. D. Có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. Câu 36. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích là V với cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b . Nếu tăng gấp đôi độ dài cạnh đáy, đồng thời giảm một nửa độ dài cạnh bên của khối chóp đó ta được một khối chóp mới có thể tích cũng bằng V thì quan hệ của a và b là A. B. C. D. Câu 37. Cho hai điểm và mp(P). Viết phương trình đường thẳng d nằm trên mp(P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A. B. C. D. Câu 38. Cho tam giác ABC cân tại A có . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh trục . A. B. C. D. Câu 39. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm . Tìm tọa độ điểm để là hình bình hành. A. B. C. D. Không tồn tại Câu 40. Trong không gian, tập hợp các điểm M cách đường thẳng d cho trước một khoảng không đổi là A. Một mặt trụ B. Một mặt nón C. Một mặt cầu D. Hai đường thẳng song song Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với A. B. C. D. Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; - 1; 2) và có véc tơ pháp tuyến A. B. C. D. Câu 43. Tính diện tích của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành A. B. C. D. Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = a, . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a A. B. C. D. Câu 45. Cho bốn véc tơ . Chọn mệnh đề đúng A. đồng phẳng B. đồng phẳng C. đồng phẳng D. đồng phẳng Câu 46. Cho mặt phẳng . Chọn mệnh đề đúng A. B. C. D. Câu 47. Cho . Mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O, tiếp xúc với mp(ABC) có bán kính bằng A. B. C. D. Câu 48. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Câu 49. Tính tổng các nghiệm của phương trình A. – 8 B. 0,5 C. 1 D. 0 Câu 50. Gọi là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình . Tính số đo góc A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D A B C B C A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B B A C B A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C D D D B C A D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C D B C A A C B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D C A B B A B A
Tài liệu đính kèm: