Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 môn thi: Toán 12

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 môn thi: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 môn thi: Toán 12
 1 
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R 
 A. 
1
2
x
y
x



 B. 3 4 1y x x   C. 3 4 1y x x    D. 4y x 
Câu 2: Cho hàm số 
3 1
1 2
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x  
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
3
2
y   
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 
Câu 3: Phương trình x x x8.3 3.2 24 6 có nghiệm là 1 2;x x . Khi đó 
2 2
1 2x x là: 
A. 25 B. 10 C. 9 D. 16 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 24y x x   là 
 A. 2 2 B. 4 C. -4 D. 2 
Câu 5: Giải bất phương trình 
2
1 1
3 3
x x
. Tập nghiệm của bất phương trình là ? 
A. ( ; 2] [1;2] B. 1 2x C. 0 1x D. 0 2x 
Câu 6: Hàm số 3 26 4y x x   đạt cực đại tại: 
 A. 0 0x  B. 0 2x  C. 0 4x  D. 0 6x  
Câu 7: Trong các hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125 3cm Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ 
có diện tích toàn phần nhỏ nhất ? 
A. 6 B. 5 C. 10 D. 12 
Câu 8: Cho hàm số 3 22 6 2y x x x     có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc đồ thị 
(C) có hệ số góc lớn nhất thì M có tọa độ là: 
A. Một kết quả khác B.  1;3 C.  0; 2 D.  1;5 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH 
PHƯỚC 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
MÔN THI: TOÁN 12 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
 2 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình 14 .2 2 0x xm m có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x sao 
cho 1 2 3x x 
A. 4m B. 2m C. 6m D. 0m 
Câu 10: Cho lăng trụ ABCA‟B‟C‟. ' ' ' 2A A A B A C a . Tam giác ABC là tam giác vuông tại B có 
, 3AB a BC a . Tính thể tích khối lăng trụ 
A. 
33
2
a
 B. 
3
3
a
 C. 
3
6
a
 D. 
3
4
a
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 
a
SD 
3
2
, hình chiếu vuông góc của S 
trên (ABCD) là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) bằng: 
A. 
a2 3
3
 B. Đáp án khác C. 
a2
3
 D. 
a 2
4
Câu 12: Một người vay ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi xuất là 1,5% 
tháng. Hỏi sau nửa năm người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải trả bao nhiêu cho ngân hàng. ( giả sử 
lãi xuất hàng tháng là không thay đổi ) 
A. 21,87 triệu B. 21,22 triệu C. 21,34 triệu D. 21,64 triệu 
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 6y x x song song với đường thẳng : 6 0d x y là : 
A. 6 10y x B. 6 7y x C. 6 10y x D. 6 7y x 
Câu14: Cho (C): 
2 3
1
x
y
x



. (C) có tiệm cận đứng là 
 A. 2y  B. 2x  C. 1y  D. 1x  
Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 
O
2
y
x
2
1
2
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
 3 
A. 3 23 2y x x   B. 3 23 2y x x   C. 3 23 2y x x    D. 3 23 1y x x    
Câu 16: Cho số 1a . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. log 0 1a x khi x 
B. Nếu x x
1 2
0 thì 1 2log loga ax x 
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số a xy log là trục hoành 
D. log 0 0 1a x khi x 
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) ln(1 2 )f x x x trên đoạn 2;0 là 
A. 4 ln5 B. 4 ln3 C. 
1
ln 2
4
 D. 0 
Câu 18: Phương trình 20162 4 0x có nghiệm là ? 
A. 0x B. Vô nghiệm C. 1008x D. 2014x 
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? 
A. Hàm số có tiệm cận đứng là 1x B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị 
C. Hàm số đồng biến trên ( ;3) D. Điểm cực đại (1;3) ; điểm cực tiểu (2;0) 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 14 2 3x x là : 
A. 2log 3;5 B. 1;3 C. 2;4 D. 2; log 3 
Câu 21.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2y x x   tại điểm  1; 2A   là 
 A. 9 2y x  B. 9 7y x  C. 24 7y x  D. 24 2y x  
Câu 22: Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho 
1 1
;
3 4
AM AN
MB AD
, khi đó tỉ số ACMN
ABCD
V
V
 bằng 
A. 
1
15
 B. 
1
9
 C. 
1
12
 D. 
1
16
+∞
-∞ 0
3
0 +-+
21 +∞-∞
y
y'
x
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
 4 
Câu 23. Cho hàm số 3 22 3y x x m   . Trên  1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m? 
 A. -3 B. m=-4 C. m=-5 D. m=-6 
Câu 24: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị 
2
67



x
x
y và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ 
trung điểm I của đoạn MN là ? 
A. 3 B. 
2
7
 C. 7 D. 
2
7
Câu 25: Cho hình chóp SABC có AC= 3a , SB SC BC a   . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng 
vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là: 
A. 
3a
4
 B. 
3a 3
12
 C. 
3a 3
6
 D. 
3a 3
4
Câu 26: Cho hàm số 3 2 22 1 1 5y x m x m x Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai 
điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung ? 
A. 1 1m B. 1m C. 2m D. 2 1m m 
Câu 27: Cho 
43
54a a và 
1 2
log log
2 3
b b Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A. 0 1b a   B. 0 , 1a b  C. 1 ,a b D. 0 1 ba   
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên SAC 
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể t ch khối chóp SABC là 
: 
A. 
3 3
2
a
 B. 
3
12
a
 C. 
3
6
a
 D. 
3 3
6
a
Câu 29: Chọn khẳng định sai ? 
A. Hàm số 
1
51y x có tập xác định 1;D 
B. Nếu 2 , 0a b x thì x xa b 
C. Nếu 0 1a b thì 0 log 1 logb aa b 
D. Hàm số 2 3 2y x x có tập xác định \ (1;2)D 
Câu 30: Tìm các giá trị của m để phương trình 3 23x x m m có ba nghiệm phân biệt ? 
A. 1 2m B. 2m C. 1m D. 2 1m 
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, , 3AB a AC a . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta 
được hình nón đỉnh B . Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua đỉnh B và cắt đường tròn đáy tại hai 
điểm M, N . Diện tích tam giác BMN lớn nhất là w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
 5 
A. 
2 3a B. 22a C. 
2 3
2
a
 D. 
23
2
a
Câu 32: Cho biết 12 12log 6 ;log 7a b  . Khi đó: 
A. 2log 7
1
a
b


 B. 2log 7
1
a
b


 C. 2log 7
1
a
a


 D. 2log 7
1
b
a


Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , 
biết 4 , 6AB a SB a  . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số 
3
3
a
V
 có giá trị là. 
5
.
40
A
B. 
5
80 
C. 
3 5
80 
D. 
5
20 
Câu 34: Cho , 0; , 1; 1a b a b ab   . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. 
1log ( ) 1 loga
a
ab b   . B. 2
1
log
2loga b
b
a
 . 
C.  1log ( ) 1 loga
a
ab b   . D. 
1
1
log ( )
1 logaa
ab
b


. 
Câu 35: Cho hàm số  3 23 1 2y x mx m x     . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đạt cực 
tiểu tại 2x ? 
A. 2m B. 1m C. 2m D. 1m 
Câu 36: Đồ thị hàm số 
2016
1
x
y
x



 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ 
 A.  2016;0M B.  2016;0M  C.  0; 2016M  D.  0;2016M 
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 4 1y x x   và đường thẳng d: 5 1y x  là 
 A. 0 B.1 C.2 D.3 
Câu 38: BÊt ph-¬ng tr×nh:    
4 2
log x 7 log x 1   cã tËp nghiÖm lµ: 
 A.  1;4 B.  5; C. (-1; 2) D. (-; 1) 
Câu 39: Tích hai nghiệm của phương trình 
4 2 4 22 4 2 2 15 2 5 1 0     x x x x. bằng: 
 A. 2 B. -1 C. -2 D. 1 
Câu 40: Cho hàm số 2( ) ln(4 )f x x x  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
 A. ‟ 2 0f B. ‟ 2 1f C. ‟ 5 1,2f D. '( 1) 1,2f    w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1
Câu 41: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 2 22 1y x m x có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một 
tam giác vuông cân ? 
A. 0;1m B. 1;2m C. 1;2m D. 1;1m 
Câu 42: Nếu 12 12log 6 ;log 7a b  thì: 
 A. 
2log 7
1
a
a


 B. 
2log 7
1
a
b


 C. 
2log 7
1
a
b


 D. 
2log 7
1
b
a


Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên 
(SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 
32a 3
3
 B. 
3a 3 C. 
3a 3
3
 D. 
3a 3
6
Câu 44. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đường tròn đáy nội tiếp 2 mặt đối 
diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là: 
A. B. C. D. 
 Câu 45. Cho hình trụ có bán k nh đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: 
A. B. C. D. 
 Câu 46. Một khối trụ có thể tích là (đvtt). Nếu tăng bán k nh lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới 
là: 
A. 80 (đvtt) B. 40. (đvtt) C. 60 (đvtt) D. (đvtt) 
Câu 47. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các giao điểm với trục hoành có phương trình 
là 
A. và 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 48: Đạo hàm của hàm số sinxy e x là 
A. sin cosxe x x B. cos sin .
xx x e C. sin cosxe x x D. sin cosxe x x 
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số 24y f x x x là ? 
A. 2 2 B. 2 2 C. 2 D. 2 2 2 
Câu 50: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB=2a. Bán kính của hình cầu ngoại tiếp 
hình chóp là 
A. 
2 14.
7
a
 B. 
14
2
a
 C. 
2
12
a
 D. 
14
a
3
4
1
4

 2
1
4


1
2


220 ( )cm 224 ( )cm 226 ( )cm 222 ( )cm
20
400
3 3 2y x x  
0y  9 18y x   0y  9 18y x  
0y  9 18y x  0y  9 18y x 
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m/
gro
up
s/T
aiL
ieu
On
Th
iDa
iHo
c0
1

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_Mon_Toan_Truong_THPT_Nguyen_Hue.pdf