Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 12

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 12
ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán Lớp 12
ĐỀ 1
Câu 1: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị có TCĐ x = 1, TCN y = 1.	B. Đồ thị có TCĐ x = 1, TCN y = 2.
C. Đồ thị có TCĐ x = 2, TCN y = 1.	D. Đồ thị có TCĐ y = 1, TCN x = 2.
Câu 2: Đồ thị hàm số là hình nào sau đây:
 A. B. C. D. 
Câu 3: Hàm số có bảng biến thiên là: 
x	 1 
y’	 -
y	2 +∞
 -∞ 2
 A
x	 1 
y’	 -
y	 +∞
 -∞ -∞
 B
x	 1 
y’	 + +
y	 +∞ +∞
 -∞ -∞
 C
x	 1 
y’	 -
y	 +∞ 2
 2 -∞ 
 D
 Câu 4: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A.Hàm số đồng biến trên (-∞;2) và (2;+∞)	B. Hàm số đồng biến trên (-∞;1) và (1;+∞)
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1) và (1;+∞)	D. Hàm số nghịch biến trên (-∞;2) và (2;+∞)
Câu 5: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1) và qua điểm (0;-1) B. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1) và qua điểm (0; )
C. Hàm số đồng biến trên (-∞;1) và qua điểm (0;-1)	D. Hàm số đồng biến trên (-∞;1) và qua điểm (0; )
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số là:
 	A.1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 7: Tổng các giá trị cực trị của hàm số là:
8	B. 10	C. 2	D. 6
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 3].
A. 2; 	B. ; 2	C. 0; 	D. ; 0
Câu 9: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 3].
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị (C) như hình bên.
 Chọn khẳng định đúng:
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
Hàm số đồng biến trên khoảng ( – ∞;0).
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( – ∞;0).
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị (C) như hình bên.
 Chọn khẳng định đúng:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Hàm số đạt cực đại tại y = 0.
Hàm số đạt cực tiểu tại y = 0.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị (C) như hình bên.
 Chọn khẳng định đúng:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đồng biến (0;+∞).
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đồng biến (0;+∞).
Hàm số đạt cực đại tại x = 1, nghịch biến ( – ∞;-1).
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đồng biến (1;+∞).
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị (C) như hình bên.
 Chọn khẳng định đúng:
Điểm cực đại (0;-1) và đồng biến (2;+∞).
Điểm cực tiểu (2;-5) và đồng biến ( – ∞;-2).
Điểm cực đại (0;-1) và nghịch biến (2;+∞).
Điểm cực tiểu (-2;-5) và đồng biến ( – ∞;-2).
Câu 14: Đồ thị hình bên là của hàm số nào:
 Chọn khẳng định đúng:
Câu 15: Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào:
 Chọn khẳng định đúng:
 B.
C. D.
Câu 16: Một người muốn sau 4 tháng có 1 tỷ đồng để xây nhà. Hỏi người đó phải gửi mỗi tháng là bao nhiêu tiền (như nhau). Biết lãi suất 1 tháng là 1%. (đơn vị tỷ đồng)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho , tính theo a.
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 18: 
Hãy xác định để hàm số có đồ thị như hình vẽ
x
y
-3
4
3
2
-2
-2
O
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtại điểm có hoành độ x = 1.
ln5 + 2	B. ln3 + 2	C. ln5 - 2	D. ln3 – 2
Câu 20: Giải phương trình: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ:	
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 22: Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
Câu 23: Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ:	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 24: Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ:
A. 24	B. 36	C. 45	D. 64
Câu 25: Giải phương trình: 
A. 	B.x=1	C. x = 4	D. 
Câu 26: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. 
A. x = 10m, y = 5m, 	B. x = 10m, y = 5m, 
C. x = 7m, y = 8m, 	D.x = 10m, y = 5m, 
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. m (-2; 2)	B. m (-¥: 2] È [2; +¥)	C. m(-¥: 2	D. mR\{-2; 2}
Câu 28: Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng 2a. Tính theo a diện tích toàn phần của hình trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu29: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (0; +¥)	C. R\	 D. 
Câu 30: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (-2; 2)	B. (-¥: 2] È [2; +¥)	C. R	D. R\{-2; 2}
Câu 31: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (1; +¥)	C. (-1; 1)	D. R\{-1; 1}
Câu 32:Hàm số: xác định khi:
A.-53; B.-3<x<3; C.x<-5; D.-5<x<3
Câu 33: Hàm số: xác định khi:
A.x2; B.12; D.<x<2
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, O = AC Ç BD. Tính độ dài SO của hình chóp
A. 	B. 	C. a	D. 
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều , cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AA’, AB, BC; O là trọng tâm DABC; CC’ = . Thể tích của khối lăng trụ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu?
A. 107232573 người	B. 107232574 người C. 105971355 người D.106118331 người
C©u 37: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. (-¥; -2)	B. (1; +¥)	C. (-¥; -2] È (2; +¥)	D. (-2; 2)
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều , cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AA’, AB, BC; O là trọng tâm DABC; CC’ = . Tính VC’NAI 
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
C©u 39: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. (0; +¥)\ {e}	 B. (0; +¥)	C. R	D. (0; e)
Câu 40: Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng 2a. Tính theo a thể tích của khối trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 41: Cho pa > pb. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng?
	A. a b 	C. a + b = 0	D. a.b = 1
C©u 42: Cho K = . biÓu thøc rót gän cña K lµ:
	A. x	B. 2x	C. x + 1	D. x - 1
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. 	 B. 	C. 	D. 
C©u 44: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm 	
C©u 45: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất: 
A. y= x+1	 B. y= 4x+3 C. y= 4x. D. y= x+3 
C©u 46: Cho hàm số: Phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục tung là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính theo a Khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (SAD).
A. B. 	C. 	D. 
C©u 48: Cho log. Khi ®ã tÝnh theo a vµ b lµ:
	A. 	B. 	C. a + b	D. 
C©u 49: Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ ®óng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính theo a thể tích của khối tứ diện EACD.
A. 	B. 	C. 	D. 
--------------HẾT--------------
ĐỀ 2
Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2 khi và chỉ khi
A. m0	C. 	D. 
Câu 2: Tìm m Để có hai cực trị.
A.m0	C. 	D. m=0
Câu 3: Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số song song với đường thẳng có phương trình.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số (C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 	B. 4	C. -4	D. 
Câu 8: Hàm số nghịch biến trên khoảng khi .
A.m>2	B. m>3	C. m<2	D. m<-3
Câu 9: Cho (C): . (C) có tiệm cận đứng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. m=2	B. m>2	C. m<2	D. 
Câu 11: Cho (C): . (C) có tiệm cận ngang là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.	B. 	C. 	 D. 
Câu 13. Cho hàm số . Trên hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
A. -3	B. m=-4	C. m=-5	D. m=-6
Câu 14: Cho hàm số . Gọi A là điểm cực đại của hàm số. A có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên .
A. M=21	B. M=14	C. M=7	D. M=-1.
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Đồ thị hàm số không có cực trị khi
A. 	B. m>0	C. m<0	D.m=0
Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
Tiệm cân ngang , tiệm cận đứng x=1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
,
,
Câu 20. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số có một cực trị
Hàm số có 3 cực trị
Câu 21. Tìm b để đồ thị hàm số có 3 cực trị 
A. b=0	B. b>0	C. b<0	D. 
Câu 22. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
Hàm số có tập xác định 
Hàm số đồng biến trên R
,
Hàm số nghịch biến trên R
Câu 23. Cho (C) . (C) có đường tiệm cận đứng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d: là
A. 0	B.1	C.2	D.3
Câu 26: Giá trị của bằng.
4	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 27: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 28: Tập xác định của hàm số là:
 A. 	B. 	 C. D.
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
	B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 30: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
 A.3	B.2	C.1	D. 0	
Câu 31: Tập nghiệm phương trình là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Nghiệm của phương trình là:
	D. Đáp án khác
Câu 33: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
Câu 34: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. 	C. 	D. KÕt qu¶ kh¸c 
Câu 35: Tích hai nghiệm của phương trình là:
 	B. 	C. -2	D. 1
Câu 36: Khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là:
A. Tam giác đều	B. Tam giác cân	C. Tam giác vuông	D. Tứ giác
Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy.
B. Đường cao của khối chóp là SA.
C. Đáy là tam giác đều
D. Đáy là hình bình hành.
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy là . Ký hiệu là diện tích xung quanh của . Công thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy là . Ký hiệu là thể tích của khối trụ . Công thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy là . Độ dài đường sinh của là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình nón bán kính bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh IJ. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là:
A.	
Câu 45: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Đường sinh bằng bán kính đáy
	B. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy
	C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh
	D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết AB=4a, SB=6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là.
	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.
A.	B. 	C.	D. 
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC = 2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	 D
ĐỀ 3
Câu 1: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? 
	A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.	B.	C.	D. 
Câu 3: Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là :
	A. 	B. C. 	D. Không có tâm đối xứng
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị . Chọn câu khẳng định SAI: 
	A. Tập xác định 	B. Đạo hàm 	
	C. Đồng biến trên 	D. Tâm đối xứng 
Câu 5: Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của với trục tung có phương trình : 
	A.	B. 	C.	D. 
Câu 6: Cho đường cong (H) : . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?
 A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung
B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành
C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm
D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương
Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG ? 
A. Hàm số có 2 cực trị	
B. Hàm số có 1 cực trị 
C. Hàm số không có cực trị 	
D. Hàm số không xác định tại 
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt 
A. 	. 	
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 2 nghiệm 
A. 	
B. 	
C. hoặc 	
D. hoặc 
Câu 11: Đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
	A.	B.	C.	Với mọi 	D. Với mọi 
Câu 10: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 12: Trên đồ thị (C) của hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ? A. 3 B. 4	 C. 6	D. 2
Câu 13: Cho hàm số . Xác định m để hàm số đồng biến trên 
	A. 	B. 	C.Không có m	D. Đáp số khác
Câu 14: Cho các phát biểu sau: 
(I) Hàm số không có cực trị 
(II) Hàm số có điểm uốn là 
(III) Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ
(IV) Hàm số có 
Số các phát biểu ĐÚNG là: 
A.	1	B.	2	C.	3	D. 4
Câu 15: Cho hàm số (1). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) và song song với đường thẳng có phương trình :
A.	 B. 	C.	;	D. ;
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị (C) đến các đường tiệm cận của nó bằng bao nhiêu ?.	A.	B.	C.	D. 
Câu 17: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau :
 A B.	
 C. D. 
Câu 18: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau : 
	 A. C.
 D. 	 B.	 	
Câu 19: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng . Khi đó tích bằng 
	A. -6	B. -8	C. -2	D. 2
Câu 20: Hàm số đạt cực đại tại x = - 2 khi :
	A.	, 	B.	 	C. 	D. Không có giá trị m
Câu 21: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi bằng :	A.	0	B.	1	C.	2	D. 3
Câu 22: Cho phương trình . Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 
	A.	 B.	C.	D. 
Câu 23: Bất phương trình có nghiệm khi :
	A.	B.	C.	D. 
Câu 24: Cho hàm số . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân	A. 	B.	C.	D. Đáp số khác
Câu 25: Cho hàm số (1). Điểm M thuộc đường thẳng và có tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :
	A.	B.	C.	D. 
Câu 26: Cho . Khi đó : A.	B. C.	D. 
Câu 27: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. B. 
C. D. 
Câu 28: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: 
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R	B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥)	D. Tập xác định của hàm số y = là R
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Phương trình có nghiệm là: 
	A.	B.	C. 	D. 
Câu 31: Bất phương trình có nghiệm là:
A.	B.	C.	D. 
Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là :
	A.	 và 1	B.	 và 1	C.	1 và 0	D. Đáp số khác
Câu 33: Cho hàm số , của hàm số bằng bao nhiêu ?
	A.	2	B.	C.	D. 4
Câu 34: Nghiệm của phương trình: là :
	A.	B.	C.	D. Vô nghiệm
Câu 35: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
	A.	12 quý	B.	24 quý	C.	36 quý	D. Không thể có
Câu 36: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi :
	A.d song song với (P)	 B.d nằm trên (P)	 C.	 	D. d nằm trên (P) hoặc 
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
	A.	Một	B. Hai	C.	Ba	D. Bốn
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
	A. Đỉnh S	B. Tâm hình vuông ABCD	C. Điểm A	D. Trung điểm của SC.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
	A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;	
	B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;
	C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;	
	D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Câu 40: Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được phần giao là:
A. một parabol	B. một elip	C. một hypebol 	D. một đường tròn
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
	A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu
	B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón
	C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có bằng nhau.
	D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón
Câu 42: Hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích hình chóp là :A.	B.	C.	D. 
Câu 43: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là :	
A.	B.	a2	C.	D. 
Câu 44: Cho hình chóp , có vuông góc mặt phẳng ; tam giác vuông tại . Biết . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
	A.	B.	C.	D. 
Câu 46: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là :
	A.	B.	 	C. 	D. 
Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc . Thể tích lăng trụ là :
A.	B.	C.	D. 
Câu 48: Hình chóp có tam giác vuông tại , , là trung điểm của , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của , mặt phẳng tạo với đáy 1 góc bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo là : 
	A.	B.	C.	D. 
Câu 49: Một hình trụ có trục , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
	A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy	B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
	C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy 	D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12.doc