Mã đề thi 326 Họ, tên thí sinh :.......................................................................... Số báo danh :............................................................................... TT LUYỆN THI THANH TƯỜNG ĐỀ THI THỬ LẦN 1 (Đề thi có4 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi Khoa nhọc tự nhiên; Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Cho các chất : etyl axetat, triolein, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, số chất tác dụng với H2 ( Ni, t0) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Để phân biệt dung dịch Alanin và axit Glutamic có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl. D. CuSO4. Câu 3: Thuỷ phân chất béo X thu được muối của axit stearic. Công thức của X là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5 . C. C15H31COOC2H5 . D. (C15H31COO)2C2H4 . Câu 4: Phát biểu nào sau đây là chính xác ? A. NaHCO3 có tính chất lưỡng tính. B. Nước cứng là nước chứa ion Ca2+ và Mg2+ C. KNO3 là những tinh thể không màu, kém bền trong không khí và tan nhiều trong nước. D. Bột nhôm có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với bột lưu huỳnh. Câu 5: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, tại cực dương xảy ra quá trình A. oxi hoá Cu2+. B. oxi hoá nước. C. khử Cu2+. D. khử nước. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường A. Ag. B. Al. C. Sr. D. Ca. Câu 7: Sắt không tác dụng với A. dung dịch HCl. B. lưu huỳnh. C. dung dịch HNO3 đặc nguội . D. oxi. Câu 8: Cho các polime sau : poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutadien, policaproamit, số polime được dùng làm cao su là A. 1. B. 3 . C. 4. D. 2 . Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Crom là vật liệu cứng nhất. B. Quặng manhetit có thành phần chủ yếu là Fe3O4. C. Các muối Fe(II) dễ dàng bị khử thành muối Fe(III). D. Fe(OH)3 là hidroxit lưỡng tính. Câu 10: Xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc A. B. . C. . D. . Câu 11: Chất nào sau đây là thuốc kháng sinh ? A. nicotin. B. cafein. C. Penicilin. D. mocphin. Câu 12: Dùng kim loại mạnh đẩy ion kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối thành nguyên tử kim loại là điều chế kim loại bằng phương pháp. A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch. C. thuỷ luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 13: CH3COOCH3 có tên gọi là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat . D. etyl fomat. Câu 14: Phân tử khối của Valin bằng A. 89. B. 117. C. 75. D. 147. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Gang là hợp kim của Fe với C trong đó C chiếm từ 5- 10% về khối lượng . B. Nguyên tắc để sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất trong gang ( C, Si, S, P) thành oxit rồi biến chúng thành xỉ và tách khỏi thép . C. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như H2, CO, Al D. Thép là hợp kim của Fe với C trong đó C chiếm từ 2 - 5% về khối lượng . Câu 16: Cho các trường hợp bảo vệ kim loại sau đây 1) Tráng thiếc lên bề mặt vật bằng sắt ( sắt tây ). 2) Gắn miếng kẽm kim loại vào chân vịt của tàu thuỷ để bảo vệ vỏ tàu. 3) Mạ niken lên vật bằng sắt. 4) Ngâm Na trong dầu hoả. Số trường hợp kim loại được bảo vệ theo phương pháp điện hoá là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17: Cho Ba kim loại đến dư lần lượt vào các dung dịch NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al(NO3)3. Số thí nghiệm vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18: Cacbohydrat X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, trong bông nõn , X chiếm khoảng 98%, trong gỗ khoảng 40-50%. X được nhắc đến ở đây là A. xenlulozơ. B. glucozơ . C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 19: Phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt các chất gồm HCl, NH4Cl, AlCl3 bằng một hoá chất, có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl2. C. quỳ tím. D. dung dịch Na2SO4. Câu 20: Trong số các kim loại : Fe, Cu, Al, Ag. Số kim loại nào có thể được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình : luyện gang và luyện gang thành thép ? A. FeO + CO Fe + CO2. B. FeO + Mn Fe + MnO. C. SiO2 + CaO ® CaSiO3. D. S + O2 SO2. Câu 22: Cho các phát biểu sau đây 1) Các aminoaxit đều là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống. 2) Peptit HOOC-CH2-NH-OC-NH – CH(CH3)-NH2 có tên là Ala - Gly 3) Nilon -6,6 , tơ visco, tơ olon ( hay tơ nitron) đều là tơ nhân tạo. 4) Một số este được dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, bơ nhân tạo Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 23: Polime X bền với dung dịch axit, dùng để sản xuất ống dẫn nước, vải giả da X là A. polietilen. B. polibutadien. C. poli ( vinyl clorua). D. poliacrilonitrin. Câu 24: Cho các chất AlCl3, ZnSO4, Al(OH)3, CrO3, số chất có tính lưỡng tính là A. 1. B. 4. C. 3 . D. 2 . Câu 25: Cho m gam hỗn hợp M gồm Na, Ba, Al ( số mol Na = số mol Ba ) tác dụng với lượng nước dư thu được 10,08 lít H2 (đktc), 2,7 gam chất rắn X và dung dịch Y. Giá trị m là A. 20,775 gam. B. 50,700 gam. C. 18,075 gam. D. 26,700 gam. Câu 26: Hỗn hợp X gồm metyl fomat và saccarozơ. Để đốt cháy hoàn toàn 41,4 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 32,256 lít oxi ( đktc) . Nếu cho m gam X nói trên tráng bạc hoàn toàn th́ lượng Ag thu được là A. 69,12g. B. 47,52g . C. 51,84g. D. 25,92g. Câu 27: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá tŕnh lên men rượu là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 70%. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 38,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y chứa một muối duy nhất và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Tỷ khối của Z so với H2 là 18,5. Cô cạn Y được khối lượng muối là A. 111,32 gam. B. 54,00 gam. C. 82,80 gam. D. 72,60 gam. Câu 29: Cho 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng , cô cạn dung dịch được 2,5 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. C3H7O2N. B. C2H5O2N. C. C4H7O2N. D. C4H9O2N. Câu 30: Cho 28,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là A. 19,44% . B. 19,85% . C. 69,03%. D. 30,97%. Câu 31: Một phân tử PVC có phân tử khối là 35 000. Hệ số trùng hợp của polime này là A. 506. B. 600. C. 460. D. 560. Câu 32: Nhỏ từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa hỗn hợp 0,1 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2 thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 200. B. 250. C. 100. D. 400. Câu 33: X có M = 88. Xà pḥng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) rồi chưng cất thu được 9,8 gam chất rắn khan và 4,6 gam chất hữu cơ Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl propionat. Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,1 mol CuCl2 đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 1,44. B. 3,84 . C. 2,40 . D. 9,60. Câu 35: Cho 45,45 gam peptit X có công thức phân tử Val-Gly-Glu phản ứng với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hoàn toàn với Y cần V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Giá trị của V là A. 200. B. 650. C. 800. D. 350. Câu 36: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng ( cùng điều kiện ); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Mặt khác đun nóng 25,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là A. 37,1 gam. B. 26,9 gam. C. 33,3 gam. D. 43,5 gam. Câu 37: phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 27,525 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch, nước bay hơi không đáng kể . Giá trị của t gần nhất với A. 4,5. B. 5,0. C. 6,5. D. 5,5. Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y ( tỷ lệ mol 1 :1) thu được a mol glyxin và b mol alanin. Y có số liên kết peptit nhiều hơn X là 2. Thủy phân hoàn toàn 30,45 gam peptit X bằng 540ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được 45,75 gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng 38,64 lít O2(đktc). Tỉ lệ a :b bằng A. 1,375. B. 0,730. C. 1,670. D. 0,600. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 7,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe ( tỷ lệ mol 2:2:1) bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,815 mol HCl và x mol KNO3. Phản ứng kết thúc được 2,464 lít NO (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa Giá trị m gần nhất với : A. 122,5. B. 117. C. 118. D. 119. Câu 40: Dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, Na2SO4 và H2SO4 có tổng khối lượng chất tan là m gam. Dung dịch Y chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M . Cho từ từ Y vào X, khối lượng kết tủa thu được và thể tích V của dung dịch Y có mối quan hệ như trên đồ thị. Giá trị của m gần nhất với ` 0 100 300 V(ml) m A. 55,6 . B. 66,5. C. 62,5. D. 49,0. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: