Trang 1/4 - Mã đề thi 117 CỘNG ĐỒNG HĨA HỌC VÀ ỨNG DỤNG HĨA HỌC BOOKGOL ĐỀ LẦN 1 (Đề thi cĩ 4 trang) ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 01/01/2017 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Este nào sau đây cĩ cơng thức phân tử C4H6O2? A. propyl axetat. B. metyl acrylat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 2: Số nhĩm hiđroxyl (-OH) trong mỗi mắt xích của xenlulozơ là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh? A. metylamin. B. glyxin. C. anilin. D. axit glutamic. Câu 4: Tên gọi của polime cĩ cơng thức 2 2CH CH n là A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. polistiren. D. poli(metyl metacrylat). Câu 5: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng tráng gương? A. fructozơ. B. Gly-Ala-Val. C. glucozơ. D. propyl fomat. Câu 6: Cho 4,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin và đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 6,85. B. 5,10. C. 9,45. D. 7,65. Câu 7: Cho Fe3O4 tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 0,24 mol. B. 1,68 mol. C. 0,72 mol. D. 0,96 mol. Câu 8: Khối lượng H2 tối thiểu cần dùng để hiđro hĩa hồn tồn 13,26 tấn triolein thành tristearin là A. 0,09 tấn. B. 0,12 tấn. C. 0,03 tấn. D. 0,06 tấn. Câu 9: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại kiềm thổ? A. Li. B. Al. C. Ba. D. K. Câu 10: Kim loại nào sau đây khơng được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Hg. Câu 11: Cĩ 4 mẫu bột kim loại gồm Na, Al, Ca và Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại cĩ thể phân biệt được tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d1 4s2. D. [Ar]3d3. Câu 13: Cho 0,1 mol X cĩ cơng thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M (đun nĩng), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một chất khí Y cĩ mùi khai và dung dịch Z. Cơ cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,6. B. 10,6. C. 12,2. D. 18,6. Câu 14: Axit X và ancol Y đều cĩ phân tử khối là 60. Số este đơn chức, mạch hở được tạo bởi X và Y là A. 3. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 15: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaOH, H2SO4, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16: Trường hợp nào sau đây cĩ xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử? A. Cho Na vào dung dịch FeSO4. B. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaAlO2. C. Nhiệt phân hồn tồn muối NaHCO3 khan. D. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch NaOH. Mã đề thi 117 Trang 2/4 - Mã đề thi 117 Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Al, Cr, Fe. B. Cr, Fe, Cu. C. Mg, Zn, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1. Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng, cĩ nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. 2. Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. 3. Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. 4. Cho sợi dây đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hĩa học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl lỗng. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được khơng bị chuyển hĩa thành FeCl3, người ta cĩ thể A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư. C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư. Câu 20: Cát biển là thạch anh (SiO2) lẫn với các mảnh vỡ của vỏ sị biển. Để tách vỏ sị ra khỏi thạch anh trong một mẫu cát, người ta đã ngâm cát trong dung dịch HCl lỗng, ấm. Biết thạch anh và HCl khơng phản ứng với nhau, vỏ sị được tạo bởi canxi cacbonat. Làm thế nào để biết chính xác canxi cacbonat đã phản ứng hết? A. Quan sát các mảnh vỡ của vỏ sị cịn hay khơng. B. Dẫn khí CO2 thu được qua nước vơi trong dư và thấy nước vơi trong bị đục. C. Dùng dư dung dịch HCl đến khi khơng cịn bọt khí xuất hiện. D. Cho bay hơi một ít dung dịch sau phản ứng để kiểm tra canxi clorua cĩ sinh ra hay khơng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Na, Mg và Al đều là những kim loại nhẹ. B. Nguyên tố cĩ một electron lớp ngồi cùng là nguyên tố kim loại kiềm. C. Cho nước cứng tạm thời vào nước cứng vĩnh cửu ta thu được nước cứng tồn phần. D. Phản ứng giữa kim loại và dung dịch HNO3 lỗng cĩ thể khơng sinh ra chất khí. Câu 22: Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hồn tồn 1 1000 lượng khí CO2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M; thu được dung dịch chứa 4,44 gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là A. 5,06. B. 12,66. C. 6,33. D. 7,03. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, chuyển thành màu đen khi để lâu trong khơng khí. B. Mùi tanh của cá mè gây ra bởi hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetylamin. C. Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất tốt với nước. D. Phân tử khối của một amin đơn chức luơn là một số chẵn. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH t→ 0 Y + Z; Y + HCl → CH3COOH + NaCl. Biết Z là đồng phân mạch hở của metyl fomat. Phân tử khối của X là A. 104. B. 114. C. 144. D. 146. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Benzyl fomat được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. C. Metylamin và tristearin đều tan trong nước ở điều kiện thường. D. Đốt cháy hồn tồn chất béo rắn, thu được khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O. Câu 26: Cho hỗn hợp bột gồm 0,81 gam Al và 1,68 gam Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 0,2M; sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,48. B. 9,39. C. 13,80. D. 12,96. Câu 27: X là este hai chức, mạch hở (MX = 130). Thủy phân hồn tồn 1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Y và m gam rắn Z. Cho m gam rắn Z phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được a gam kết tủa và b gam muối hữu cơ. Giá trị của a – b là A. 198 gam. B. 273 gam. C. 289 gam. D. 188 gam. Trang 3/4 - Mã đề thi 117 Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Chất Thuốc thử X Y Z T Dung dịch HCl +(*) - + + Dung dịch NaOH + - - + Dung dịch nước brom - Nước brom bị nhạt màu - Nước brom bị nhạt màu (*) : (+) cĩ phản ứng, (-) khơng cĩ phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin. B. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat. C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat. D. benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein. Câu 29: Thực hiện quá trình điện phân nĩng chảy NaCl như hình vẽ Nhận định nào sai khi nĩi về quá trình trên? A. Khơng thể hốn đổi vật liệu làm anot và catot cho nhau. B. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Na+, ở cực dương xảy ra sự oxi hĩa ion Cl- . C. Lưới thép ngăn khơng cho Cl2 tác dụng trở lại với Na ở trạng thái nĩng chảy. D. Chất điện phân phải là NaCl khan, tinh khiết và khơng cần phụ gia. Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1 cĩ khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 cĩ khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 3,584. B. 1,792. C. 2,688. D. 5,376. Câu 31: Trong phịng thí nghiệm cĩ ba ống nghiệm chứa một trong các dung dịch ZnCl2, MgCl2 và AlCl3. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ngẫu nhiên một trong các ống nghiệm trên. Kết quả thí nghiệm được mơ tả qua đồ thị sau Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm tiến hành với dung dịch ZnCl2. B. Lượng NaOH đã phản ứng tối đa là 0,93 mol. C. Khối lượng kết tủa cực đại là 12,48 gam. D. Giá trị của a là 4,68 gam. 0 a 2a Sè gam kÕt tđa Sè mol NaOH0,6 0,66 Câu 32: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm 10 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và CuO trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy cĩ 0,12 mol NaOH phản ứng và cịn lại 5,312 gam rắn khơng tan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của FeO trong X là A. 47,92%. B. 43,20%. C. 44,40%. D. 18,64%. Câu 33: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, Fe3O4 (a mol), KHCO3 (2a mol) và MgO trong 400 gam dung dịch H2SO4 17,15%; thu được dung dịch chỉ chứa m + 42,68 gam muối trung hịa và 345,44 gam H2O. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 10,02%. B. 20,32%. C. 14,12%. D. 25,09%. Trang 4/4 - Mã đề thi 117 Câu 34: Điện phân 400 ml một dung dịch chứa hai muối là Cu(NO3)2 và AgNO3 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) cường độ dịng điện là 0,804A, đến khi bọt khí bắt đầu xuất hiện ở catot thì thời gian điện phân là 4 giờ, đồng thời thấy khối lượng catot tăng thêm 6,88 gam. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, tồn bộ kim loại sinh ra bám hết vào catot. Nồng độ mol của AgNO3 trong dung dịch ban đầu là A. 0,30M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,15M. Câu 35: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg và Fe (trong đĩ Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y, thu được 90,435 gam kết tủa. Đốt cháy hồn tồn phần hai trong khí clo dư, thu được hỗn hợp muối Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 93,275 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 22,8. B. 14,1. C. 11,4. D. 28,2. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Hịa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl lỗng dư. 2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ. 3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư. 4. Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 dư. 5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm luơn thu được hai muối là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp E gồm este hai chức X và este đơn chức Y (X, Y đều mạch hở, Y cĩ số mol lớn hơn 0,05 mol) cần vừa đủ 27,552 lít O2 (đktc), thu được nước và 58,08 gam CO2. Thủy phân hồn tồn E trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối và hỗn hợp T gồm hai anđehit. Dẫn T qua 500 ml dung dịch nước Br2 1,2M vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy khối lượng dung dịch khơng thay đổi. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 13,13%. B. 13,54%. C. 13,33%. D. 12,92%. Câu 38: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 34,40 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (trong đĩ oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nĩng, thu được hỗn hợp rắn Y và V lít khí CO2 (đktc). Hịa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối (khơng cĩ NH4+) và 0,10 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 cĩ khối lượng 3,32 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z thu được 44,38 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 2,912. B. 2,016. C. 3,584. D. 3,808. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn a mol este X (a > 0,01); thu được b mol CO2 và c mol H2O (b = c + 0,08). Thủy phân hồn tồn a mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và hỗn hợp Z gồm muối của 2 axit trong số 4 axit: axit propionic, axit metacrylic, axit panmitic, axit oleic. Cho tồn bộ Y vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 2,06 gam. Đốt cháy hồn tồn Z rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra vào V ml dung dịch KOH 2M, thu được 99,70 gam hai muối. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 760. B. 380. C. 690. D. 510. Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X cĩ dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon). Đun nĩng m gam E với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ, biết T cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy tồn bộ muối trên cần dùng 7,672 lít O2 (đktc), thu được N2; 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 11,345%. B. 12,698%. C. 12,720%. D. 9,735%. --------HẾT--------
Tài liệu đính kèm: