Trang 1/5 - Mã đề thi 109 x y -1 O 3 4 1 SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 09 - 2016 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên:...............................................................Số báo danh:........................... Mã đề thi 109 NỘI DUNG ĐỀ (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy) Câu 1: Giải phương trình 3log 4.25 15 2 1x x x . A. 1x . B. 5 3 3 log 4 x . C. Vô nghiệm. D. 21 log 3x . Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 2 1 cos 2 ( ) cos x f x x là: A. 2(tan )x x C . B. tan x x C . C. 2(tan )x x C . D. 2 tan x C . Câu 3: Tính tích phân 1 2 0 5 2 3 2 x I dx x x . A. 9ln 3 16ln 2 . B. 16ln 2 9ln3 . C. 16ln 2 9ln 3 . D. 9ln 3 6ln 2 . Câu 4: Cho hàm số 2 1 2 x y x . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , 2 và 2, . B. Hàm số nghịch biến trên \ 2 . C. Hàm số đồng biến trên \ 2 . D. Hàm số nghịch biến trên 2; . Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2( ) : 3 4 1C y x x x , 3 2( ') : 2 3 1C y x x x , 1x và 2.x A. 29 12 . B. 5 12 . C. 1 2 . D. 7 12 . Câu 6: Cho bất phương trình: 0,2 5 0,2log log 2 log 3x x . Nghiệm của bất phương trình đã cho là: A. 3x . B. 2 3x . C. 2x . D. 2 3x . Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A. 0z khi và chỉ khi 0z . B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện 1z là đường tròn tâm 0;0O và bán kính 1R . C. 1 2z z khi và chỉ khi 1 2z z . D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau. Câu 8: Đáy của hình chóp .S ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với đáy và có độ dài là a . Khi đó thể tích khối chóp .S BCD là: A. 3 3 a . B. 3 8 a . C. 3 4 a . D. 3 6 a . Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên: A. 4 22 3y x x . B. 4 22 3y x x . C. 4 22 3y x x . D. 4 22 3y x x . Trang 2/5 - Mã đề thi 109 Câu 10: Phân tích biểu thức sau đây: 2 4z thành thừa số phức. Hãy chọn biểu thức đúng: A. 2 2z z i . B. Không phân tích được. C. 2 2z . D. 2 2z i z i . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm 1;0;0A , 0; 2;0B và 0;0;3C . Phương trình mặt phẳng ABC là: A. 6 1 2 3 x y z . B. 2 3 1x y z . C. 1 1 2 3 x y z . D. 6 3 2 6x y z . Câu 12: Giá trị m lớn nhất để hàm số 3 2 1 (4 3) 2016 3 y x mx m x đồng biến trên tập xác định của nó là: A. 3m . B. 2m . C. 1m . D. 4m . Câu 13: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên: A. 1 2 x y x . B. 1 2 x y x . C. 1 2 x y x . D. 1 1 x y x . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véctơ 2,0,3a , 0,4, 1b và 22, ,5c m m . Tìm giá trị của m để ,a b và c đồng phẳng. A. 2m hoặc 4m . B. 2m hoặc 4m . C. 2m hoặc 4m . D. 1m hoặc 6m . Câu 15: Một hình chóp tam giác có đường cao là 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm và 29cm. Thể tích của khối chóp đó là: A. 6000cm3. B. 700 2 cm3. C. 6213cm3. D. 7000cm3. Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm 1,0,0 , 0,1,0 , 0,0,1A B C và 2,1, 1D . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng: A. 2 . B. 1. C. 1 3 . D. 1 2 . Câu 17: Cho hàm số 2 1 1 x y x có đồ thị ( )C . Tất cả các tiếp tuyến của ( )C song song với đường thẳng : 3 15d y x có phương trình là: A. 3 1y x . B. 3 11y x . C. 3 11y x . D. 3 11y x và 3 1y x . Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2; 3M và mặt phẳng : 2 2 3 0P x y z . Khi đó khoảng cách từ M đến mặt phẳng P là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 19: Cho bất phương trình: 4 3.2 2 0x x , nghiệm của bất phương trình đã cho là: A. 0x hoặc 1x . B. 0 1x . C. 1 2x . D. 0 1x . Câu 20: Cho phương trình 1 2 3 1 log 2 4 12x x . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Phương trình có 2 nghiệm dương. B. Phương trình có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm. C. Phương trình có 2 nghiệm âm. D. Phương trình vô nghiệm. x -2 y’ + + y 1 1 Trang 3/5 - Mã đề thi 109 Câu 21: Giải bất phương trình 2 4 12 1 1 3 x x . Nghiệm của bất phương trình là: A. 2 0x . B. 0 6x . C. 2 6x . D. 2x hoặc 6x . Câu 22: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x trên 4;4 lần lượt là: A. 40 và 41 . B. 20 và 2 . C. 10 và 11 . D. 40 và 31. Câu 23: Tính tích phân 6 0 4sin 1.cosI x xdx . A. 3 3 . B. 3 3 1 6 . C. 3 3 1 2 . D. 3 3 . Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1 : 3 1 2 x y z d và mặt phẳng : 2 3 2 0P x y z . Khi đó tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng P là: A. 1;1;1M . B. 2;0; 1M . C. 1;0;1M . D. 5; 1; 3M . Câu 25: Cho 2log 5a và 2log 3b . Tính 3log 675P theo a và b . A. 2 3 a b . B. 2b a . C. 2a b . D. 2 3ab . Câu 26: Tìm số phức z , biết z thỏa mãn : 2 3 6 3 13 0z i z i A. 2 ; 2z i z i . B. ; 3z i z i . C. ; 3z i z i . D. 3 2 ; 3 2z i z i . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 3;6;7I và mặt phẳng : 2 2 11 0P x y z . Tìm phương trình mặt cầu S tâm I và tiếp xúc với P : A. 2 2 2 6 12 14 58 0x y z x y z . B. 2 2 2 3 6 7 58 0x y z x y z . C. 2 2 2 3 6 7 6x y z . D. 2 2 2 3 6 7 36x y z . Câu 28: Điều kiện xác định của phương trình 2016 2017log ( 2) 1 logx x là: A. 0x . B. 2x . C. 2 0x . D. 0x . Câu 29: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2 2 ( ) : , 0, 0, 1 ( 2) C y y x x x quanh .Ox A. 3 . B. . C. 7 6 . D. 5 6 . Câu 30: Tính tích phân 2 1 ln e I x xdx A. 2 1e . B. 2 1 4 e . C. 2 1 4 e . D. 2 1 2 e . Câu 31: Một hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có ba kích thước là 2cm, 3cm và 6cm. Thể tích của khối tứ diện ' 'ACB D bằng: A. 8 cm3. B. 12 cm3. C. 6 cm3. D. 4 cm3. Câu 32: Rút gọn biểu thức 2 2 1 . 12 1 a a a T aa a a . A. 2 1a . B. 1a b . C. 2 a . D. 1a . Câu 33: Tìm m để phương trình 2016 1 22 0x m m có nghiệm. A. 1m . B. 0m hoặc 1m . C. 0 1m . D. 0m . Trang 4/5 - Mã đề thi 109 Câu 34: Tìm m để phương trình 22 1 1 2 2 1 1 log 2 4 5 log 4 4 0 2 m x m m x có nghiệm trên 5 ,4 2 . A. 7 3 3 m . B. m R . C. m . D. 7 3 3 m . Câu 35: Trong mặt phẳng phức, cho 2,1A thì B đối xứng với A qua trục tung sẽ là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây: A. 2z i . B. 2z i . C. 2z i . D. 2z i . Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC , cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3 2 a . Tính chiều cao hình chóp. A. 15 6 a . B. 3 2 a . C. 3a . D. 3 3 a . Câu 37: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 'BC và 'CD . A. 2a . B. 3 3 a . C. 2a . D. 2 3 a . Câu 38: Đồ thị hàm số 4 22y x x m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt khi giá trị của m là: A. 0m . B. 0 1 m m . C. 0m . D. 0 1 m m . Câu 39: Tìm m để phương trình 14 .2 2 0x xm m có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn 1 2 3x x . A. 0m . B. m . C. 1 3m . D. 4m . Câu 40: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số 2 4 3y x x và 2 2 2 x y x là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 41: Cho cos sin , sin cos sin cos x x I dx J dx x x x x . Khi đó T = 4 2J I . Tìm biểu thức của T : A. 3ln sin cosx x x C B. 3ln sin cosx x x C C. 3 ln sin cosx x x C D. 2 ln sin cosx x x C Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( ) : 2 2 14 0P x y z , 2 2 2( ) : 2 4 2 3 0S x y z x y z . Tìm tọa độ điểm ( )M S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( )P là lớn nhất. A. (0;0;2)M B. ( 1; 1; 3)M . C. (3; 3;1)M . D. (1;0;2)M . Câu 43: Cho hai số phức 1z x yi và 2z a bi . Giả sử 2 1 1 z z khi đó ,a b được tính theo ,x y là: A. 2 2 x a x y và 2 2 y b x y . B. 2 2 x a x y và 2 2 y b x y . C. 2 2 x a x y và 2 2 y b x y . D. 2 2 x a x y và 2 2 y b x y . Câu 44: Trong Oxyz , cho (1;1;1)M , ( ) : 2 1 0x y z và 1 1 : 2 1 3 x y z . Phương trình mặt phẳng đi qua M, vuông góc với ( ) và song song với là: A. 2 3 0x y z . B. 2 2 0x y z . C. 4 2 7 0x y z . D. 2 8 4 14 0x y z . Câu 45: Hàm số 3 2 1 3 2 2 x mx y đạt cực tiểu tại 2x khi m nhận giá trị nào sau đây: A. 3m . B. 1m . C. 2m . D. 4m . Trang 5/5 - Mã đề thi 109 Câu 46: Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mp ABCD tại O lấy điểm S sao cho 3 2 a SA . Tính cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp SABCD tạo thành. A. 1 2 . B. 6 3 . C. 3 2 . D. 3 3 . Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho (2;3;1)I , 2 1 1 : 1 2 2 x y z . Phương trình mặt cầu ( )S tâm I và tiếp xúc với là: A. 2 2 2 200 ( 2) ( 3) ( 1) 9 x y z . B. 2 2 2( 2) ( 3) ( 1) 9x y z . C. 2 2 2( 2) ( 3) ( 1) 9x y z . D. 2 2 2 200 ( 2) ( 3) ( 1) 9 x y z . Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho (1;1;1), (0;1;2), ( 2;0;1)A B C , ( ) : 1 0P x y z . Tìm điểm ( )N P sao cho 2 2 22S NA NB NC đạt giá trị nhỏ nhất. A. 1 5 3 ; ; 2 4 4 N . B. (3;5;1)N . C. ( 2;0;1)N . D. 3 1 ; ; 2 2 2 N . Câu 49: Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3 23 2y x x mx m nằm về hai phía so với trục hoành? A. 3m . B. 1 2m . C. 3m . D. 2 3m . Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( ) : 2 0P y z , 1 1 : 4 x t d y t z t , 2 2 : 4 2 1 x k d y k z . Gọi ,M N lần lượt là giao điểm của 1 2,d d với ( )P . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ,M N là: A. 1 2 0 x t y t z . B. 5 2 5 0x y z . C. 5 2 x t y t z t . D. 1 4 2 x t y t z t . ------------------------------- HẾT ------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ! Đáp án - Mã đề: 109 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D
Tài liệu đính kèm: