Đề thi thử số 3 môn Toán năm học 2014 - 2015 - Mã đề thi 135

pdf 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử số 3 môn Toán năm học 2014 - 2015 - Mã đề thi 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử số 3 môn Toán năm học 2014 - 2015 - Mã đề thi 135
ĐỀ THI THỬ MEGABOOK SỐ 3 MÔN TOÁN 
NĂM HỌC 2014 - 2015 
Thời gian làm bài: 180 phút 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2+2 (1) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 
2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y =3x-2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực 
trị nhỏ nhất. 
Câu II (2 điểm) 
1. Giải phương trình cos2x 2sin x 1 2sin xcos2x 0   
2. Giải bất phương trình   24x 3 x 3x 4 8x 6    
Câu III ( 1điểm)Tính tích phân 
3
6
cotx
I dx
sinx.sin x
4



 
 
 

Câu IV (1 điểm) 
Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a. Chân đường vuông góc hạ 
từ S xuống mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 
BC và SA biết SA=a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. 
Câu V (1 điểm) Cho a,b, c dương và a2+b2+c2=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
3 3 3
2 2 23 3 3
a b c
P
b c a
  
  
PHẦN RIÊNG (3 điểm)(Học sinh chỉ làm một trong hai phần sau) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu VI.a. (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : 2 2x y 2x 8y 8 0     . Viết 
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo 
một dây cung có độ dài bằng 6. 
2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao 
cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. 
Câu VII.a (1 điểm) 
Tìm số phức z thoả mãn : z 2 i 2   . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu VI.b (2 điểm) 
1. Tính giá trị biểu thức: 2 4 6 100100 100 100 1004 8 12 ... 200A C C C C     . 
2. Cho hai đường thẳng có phương trình: 
1
2 3
: 1
3 2
x z
d y
 
   2
3
: 7 2
1
x t
d y t
z t
 

 
  
Viết phương trình đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời đi qua điểm M(3;10;1). 
Câu VII.b (1 điểm) 
Giải phương trình sau trên tập phức: z2+3(1+i)z-6-13i=0 
Mã đề thi 135 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 5
Câu 1: 1, Tập xác định: D=R 
   3 2 3 2lim 3 2 lim 3 2
x x
x x x x
 
        y’=3x
2
-6x=0
0
2
x
x

  
Bảng biến thiên: 
 x - 0 2 +  
 y’ + 0 - 0 + 
 2 +  
 y 
 - -2 
Hàm số đồng biến trên khoảng: (-;0) và (2; + ) 
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
fCĐ=f(0)=2; fCT=f(2)=-2 
y’’=6x-6=0x=1 
khi x=1=>y=0 x=3=>y=2 x=-1=>y=-2 
Đồ thị hàm số nhận điểm I(1;0) là tâm đối xứng. 
Câu 1: 2, Gọi tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2) 
Xét biểu thức P=3x-y-2 
Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P=-4P=6>0 
Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2, để MA+MB nhỏ nhất 
=> 3 điểm A, M, B thẳng hàng Phương trình đường thẳng AB: y=-2x+2 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 
4
3 2 5
2 2 2
5
x
y x
y x
y

  
 
    

=> 
4 2
;
5 5
M
 
 
 
Câu 2: 1, Giải phương trình: cos2x 2sin x 1 2sin xcos2x 0    (1) 
         1 os2 1 2sin 1 2sin 0 os2 1 1 2sin 0c x x x c x x        
Khi cos2x=1 x k , k Z
Khi 
1
sinx
2
  2
6
x k

  hoặc 
5
2
6
x k

  , k Z
Câu 2: 
2, Giải bất phương trình:   24x 3 x 3x 4 8x 6     (1)(1)   24 3 3 4 2 0x x x     
Ta có: 4x-3=0x=3/4 2 3 4 2x x   =0x=0;x=3 
Bảng xét dấu: 
 x - 0 ắ 2 +  
 4x-3 - - 0 + + 
2 3 4 2x x   + 0 - - 0 +
Vế trái - 0 + 0 - 0 + 
Vậy bất phương trình có nghiệm:  
3
0; 3;
4
x
 
   
 
Câu 3: Tính 
   
3 3 3
2
6 6 6
cot cot cot
2 2
sinx sinx cos s in x 1 cot
sin x sin
4
x x x
I dx dx dx
x x
x
  
  
  
  
 
 
  
Đặt 1+cotx=t
2
1
sin
dx dt
x
  Khi 
3 1
1 3; 
6 3 3
x t x t
  
      
Vậy  
3 1
3 1
3 1
33 1
3
1 2
2 2 ln 2 ln 3
3
t
I dt t t
t




  
     
 

Câu 4: Gọi chân đường vuông góc hạ từ S xuống BC là H. 
Xột SHA(vuông tại H) 0
3
cos30
2
a
AH SA 
Mà ABC đều cạnh a, mà cạnh 
3
2
a
AH 
=> H là trung điểm của cạnh BC => AH  BC, mà SH  BC => BC(SAH)
Từ H hạ đường vuông góc xuống SA tại K => HK là khoảng cách giữa BC 
và SA => 0
3
AHsin30
2 4
AH a
HK   
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng 
3
4
a
Câu 5 :Ta có: 
3 3 2 6 2
3
2 2
3 3
3
16 64 42 3 2 3
a a b a a
b b

   
 
(1) 
3 3 2 6 2
3
2 2
3 3
3
16 64 42 3 2 3
b b c c c
c c

   
 
(2) 
3 3 2 6 2
3
2 2
3 3
3
16 64 42 3 2 3
c c a c c
a a

   
 
(3) 
Lấy (1)+(2)+(3) ta được:  
2 2 2
2 2 29 3
16 4
a b c
P a b c
  
    (4) 
Vì a2+b2+c2=3 Từ (4)
3
2
P  vậy giá trị nhỏ nhất 
3
2
P  khi a=b=c=1. 
Câu 6a: 1, Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là , 
=>  : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0) 
Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> khoảng cách từ tâm I đến  
bằng 2 25 3 4   
2
4 10 13 4
, 4
3 1 4 10 1
cc
d I
c
    
     
   
(thỏa mãn c≠2) 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 3 4 10 1 0x y    hoặc 3 4 10 1 0x y    . 
Câu 6a: 2, Ta có  1; 4; 3AB     Phương trình đường thẳng AB: 
1
5 4
4 3
x t
y t
z t
 

 
  
H
A
C
B
S
K
Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB, gọi tọa độ điểm 
D(1-a;5-4a;4-3a) ( ;4 3;3 3)DC a a a    Vì AB DC =>-a-16a+12-9a+9=0
21
26
a 
Tọa độ điểm 
5 49 41
; ;
26 26 26
D
 
 
 
Câu 7a :Gọi số phức z=a+bi Theo bài ra ta có:      
2 2
2 1 2 2 1 4
3 3
         
 
     
a b i a b
b a b a
2 2 2 2
1 2 1 2
     
  
       
a a
hoac
b b
Vậy số phức cần tìm là: z= 2 2 +( 1 2  )i; z= 2 2 +( 1 2  )i. 
Câu 6b : 1, Ta có:  
100 0 1 2 2 100 100
100 100 100 1001 ...x C C x C x C x      (1) 
  
100 0 1 2 2 3 3 100 100
100 100 100 100 1001 ...x C C x C x C x C x       (2) 
Lấy (1)+(2) ta được:    
100 100 0 2 2 4 4 100 100
100 100 100 1001 1 2 2 2 ... 2x x C C x C x C x       
Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được:    
99 99 2 4 3 100 99
100 100 100100 1 100 1 4 8 ... 200x x C x C x C x      
Thay x=1 vào => 99 2 4 100100 100 100100.2 4 8 ... 200A C C C    
Câu 6b: 2, Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần 
lượt tại điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b). 
Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=> MA kMB
   3 1; 11; 4 2 , ; 2 3;MA a a a MB b b b        
3 1 3 1 1
11 2 3 3 2 11 2
4 2 2 4 1
a kb a kb a
a kb k a k kb k
a kb a kb b
      
  
            
          
=>  2; 10; 2MA   
Phương trình đường thẳng AB là: 
3 2
10 10
1 2
x t
y t
z t
 

 
  
Câu 7 b: =24+70i, 
7 5i   hoặc 7 5i   
2
5 4
z i
z i
 
    

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_va_dap_an_chi_tiet_mon_Toan_hoc_so_3.pdf