Đề thi thử môn toán 2017 THPT Vĩnh Bình

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 709Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn toán 2017 THPT Vĩnh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn toán 2017 THPT Vĩnh Bình
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VĨNH BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .
Số báo danh: ..
Câu 1. Hàm số 
A. Đồng biến trên TXĐ.	B. Nghịch biến trên tập xác định.
C. Đồng biến trên (1; +∞).	D. Đồng biến trên (-5; +∞).
Câu 2. Số giao điểm của đường cong y = x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1- x bằng
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 0.
Câu 3. Tập xác định của hàm số là.
A. D = R\{3}.	B. D = 	C. D = R.	D. D = (3; ).
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 5. Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số bằng:
 A. 8. 	B. -8. 	C. 0. 	D. .
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là.
A. 	B. y = - 3x + 1.	C. y = 2x - 4.	D. y = 2 x.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho đường cong (C): . Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của (C) ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 9: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu . Tính tổng 
A. -14. B. 14. C. -20. D.34.
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho A, B và M(1; -2) thẳng hàng.
 A. . B. . C. . D. 0.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt M, N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 4 với I là tâm đối xứng của .
 A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Giải phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho phương trình: và các phát biểu sau.
(1) là nghiệm duy nhất của phương trình.
(2) Phương trình có nghiệm dương.
(3). Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1.
(4). Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng 
Số phát biểu đúng là
	A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 17: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. Tập xác định của hàm số f(x) là 
	B. với 
	C. Đồ thị hàm số đi qua điểm 
	D. Hàm số đồng biến trên 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số là.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 19: Cho . Giá trị của biểu thức tính theo a và b là.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A. Nếu và thì 
	B. Nếu thì 
	C. Nếu thì .
	D. Nếu thì 
Câu 21: Bà Hoa gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
	A. 81,412tr.	B. 115,892tr.	C. 119tr.	D. 78tr.
Câu 22. Cho các mệnh đề sau.
A. 	 
Số khẳng định đúng là ?
A. 	B.	C.	D. 4.
Câu 23. Biết là một nguyên hàm của hàm số và Tính 
A. 	B.	 C. D.
Câu 24. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. 	B.
C.	D.
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và trục hoành bằng.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung và đường thẳng . Tìm để hình phẳng (H) có diện tích 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho tích phân Tìm bước sai trong bài giải sau.
Bước 1. Đặt 	Bước 2. 
Bước 3. 	Bước 4. 
A. Bước 1.	B. Bước 2.	C. Bước 3.	D. Bước 4.
Câu 29. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực là và phần ảo là 	B. Phần thực là và phần ảo là 
C. Phần thực là và phần ảo là 	D. Phần thực là và phần ảo là 
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Tính môđun của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Tìm nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Xét số phức thỏa mãn Môđun lớn nhất của số phức bằng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Xét số phức thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh là.
A. 4.	B. 6.	C. 8.	D. 10.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là:
A. 2V.	 B. .	C. .	D. .
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được khối trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là và . Hãy chọn kết quả đúng?
A. .	 B. .	C. 	D. 
Câu 39. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là?
A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 40. Hình đa diện nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy là tam giác.	B. Hình chóp tứ giác đều.
C. Hình lập phương.	D. Hình hộp.
Câu 41: Cho khối chóp S.ABC, lấy M ,N ,P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng , hỏi thể tích khối chóp S.MNP bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Một quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,8 (cm) thì diện tích bề mặt quả bóng đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và song song với mặt phẳng (Q): là:
A. 	B. 
C. 	D. 	
Câu 44. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng (d): là.
A.	B.
C.	D.
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm và . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 46. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với Oy là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Cho hai mặt phẳng và có phương trình lần lượt là và Để // thì m và n là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Cho hai mặt phẳng và có phương trình lần lượt là và Để thì m bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d):; Phương trình mp (P) chứa (d) và song song với 
A.	B. 
C.	D.
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q): x + 2y +z -3 = 0 và đường thẳng (d): . Viết phương trình mp (P) chứa (d) và hợp với mp (Q) một góc thỏa cos=.
A. 	B. 
C. 	D. 
---------------- HẾT -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi thử môn toán 2017 THPT Vĩnh Bình.doc