Đề thi thử môn Hóa 10 học kì I

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1169Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hóa 10 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Hóa 10 học kì I
THI THỬ HÓA 10 – HKI 
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu là 17. Nguyên tố X là
A. kim loại	B. phi kim	C. khí hiếm	D. nguyên tố d
Câu 2: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6HCl. Trong đó NH3 đóng vai trò.
A. Chất khử.	B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hoá.	D. Không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 3: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Na có Z=11, cấu hình electron của ion Na+ là
A. 1s22s22p63s1	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p5
Câu 5: Cho phản ứng: Cu + HNO3 đặc Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Hệ số của HNO3 (số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 9.	B. 11.	C. 8.	D. 10.
Câu 6: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3) được xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là :
	A. Mg, Na, Al         	B. Na, Al, Mg          	C. Na, Mg, Al               	D. Al, Mg, Na
Câu 7: Số oxi hóa của S trong SO2, N trong NH4+ lần lượt là:
A. +2 , -3	B. +4 , -3.	C. +4 , +5 .	D. +2 , +5.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 15, công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. RH3, R2O5	B. RH2, RO3	C. RH2, RO2	D. RH3, R2O
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử flo (Z = 9) là
A. 1s2 2s3 2p4.	B. 1s2 2s2 2p6 3s1.
C. 1s2 2s2 3p5.	D. 1s2 2s2 2p5.
Câu 10: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. As (M=75)	B. Si (M=28) 	C. N (M=14) 	D. P (M=31)
Câu 11: Cấu hình electron của ion X là:1s22s22p6. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là :
	A. chu kì 2, nhóm VIIIA                               	B. chu kì 2, nhóm VIA
	C. chu kì 2, nhóm VIIA                                  	D.  chu kì 2, nhóm IIA
Câu 12: Số nguyên tố trong các chu kì 2 và 3 là
A. 8, 8	B. 2, 8	C. 8, 18	D. 18, 32
Câu 13: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
	A. 2Na + Cl2 2NaCl
	B. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
	C. CuO   + 2HCl CuCl2 + H2O
	D. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Câu 14: Cho 34,8 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) theo sơ đồ phản ứng sau:
MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2­ + H2O.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là (Mn=55, O=16)
A. 8,96 lít	B. 4,48 lít	C. 3,36 lít	D. 2,24 lít
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị . Thành phần % của đồng theo số nguyên tử là:
	A. 27,30%	B. 26,30%	C. 26,7%	D. 23,70%
Câu 16: Cho quá trình Al ® Al3+ + 3e, đây là quá trình
A. khử .	B. oxi hóa.	C. tự oxi hóa – khử.	D. nhận proton.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 18. Nguyên tố Y thuộc loại nguyên tố gì?
	A. nguyên tố s	B. nguyên tố p	C. nguyên tố f	D. nguyên tố d
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là 
	A. 27 	B. 26 	C. 28 	D. 23
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho ký hiệu nguyên tử X, nguyên tử X có: 
	A. 11 electron, 12 notron  	B. 11 proton, 11 notron 
	C. 12 proton, 12 electron  	D. 11 proton, 12 eletron
Câu 21: Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p4.	C. 1s22s22p63s23p3.	D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 22: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử K2S là liên kết
A. ion	B. cộng hoá trị phân cực
C. hiđro	D. cộng hoá trị không phân cực
Câu 23: Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì cấu hình electron của cation X2+ là:
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 	B. 1s2 2s2 2p6 3s23p64s24p2 
 	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 
Câu 24: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
	A. proton và electron.                                       	B. nơtron và electron.
	C. nơtron, proton và electron .                         	D. nơtron, proton
Câu 25: Cho các ion sau: Cl-, NO3-, Fe3+. Các ion đơn nguyên tử là:
	A. Cl- , NO3- 	B. NO3- , Fe3+ 	C. Fe3+ , Cl- 	D. Cl- , NO3- , Fe3+.
Câu 26: Nguyên tố có Z=20. Nguyên tố đó thuộc chu kì:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 27: Trong các axit dưới đây axit nào mạnh nhất?
	A. HF	B. HCl	C. HBr	D. HI
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại X thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại X là: 
	A. Al 	B. Mg 	C. Ca 	D. Na
Câu 29: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít (đktc). Hai kim loại là:
	A. Be và Mg	B. Be và Ca 	C. Ca và Mg	D. Ca và Ba
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: 
Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 + H2O
	Tổng số hệ số các chất (số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
	A. 29	B. 25	C. 28	D. 32

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Hoc_ki_1_Hoa_10_trac_nghiem.doc