Đề thi thử lần I THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề thi 136

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần I THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề thi 136", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử lần I THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề thi 136
 Trang 1/6 - Mã đề thi 136 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP 
THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU 
(Đề thi gồm có 05 trang) 
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA 2017 
Bài thi : TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian phát đề 
Họ, tên học sinh:..................................................................................... 
Số báo danh: .......................................................................................... 
 Mã đề thi 
136 
Câu 1: Cho hàm số 2( 1)( 2) .y x x   Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm 
trên đường thẳng nào dưới đây? 
A. 2 4 0.  x y B. 2 4 0.  x y C. 2 4 0.  x y D. 2 4 0.  x y 
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 1
2 1



x
y
x
? 
A. 1.y B. 
3
2
 y C. 
1
2
 x D. 
1
3
 x 
Câu 3: Cho hàm số  ( )y f x liên tục trên ,có đồ thị ( )C như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Đồ thị ( )C có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân. 
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4. 
C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7. 
D. Đồ thị ( )C không có điểm cực đại nhưng có hai điểm 
 cực tiểu là ( 1; 3) và (1; 3). 
Câu 4: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy.Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . 
Tính đường cao h của hình nón. 
A. 3 3.h B. 3.h C. 
3
2
 h D. 
3
3
 h 
Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là 
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. 
Câu 6: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 22 y x x và trục hoành .Ox Số nguyên lớn 
nhất không vượt quá S là 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đổ thị hàm số 4 22 2 4   y x mx m đi qua điểm 
( 2; 0).N 
A. 
6
5
 m B. 1.m C. 2.m D. 1.m 
Câu 8: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 
2
3 2 15
5

   
 
x
x bằng 
A. 0. B. 5. C. 2. D. 3. 
Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao 
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? 
A. 11năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 12năm. 
Câu 10: Cho
1
2
0
1
64

nx dx và 
5
1
ln ,
2 1


dx
m
x
với ,n m là các số nguyên dương. Khi đó: 
A. .n m B. 1 5.  n m C. .n m D. .n m 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 136 
Câu 11: Tập xác định của hàm số ln( 1) ln( 1)   y x x là: 
A. (1; ). B. ( ; 2). C. . D. [ 2; ). 
Câu 12: Hàm số
2 3
1



x x
y
x
có giá trị cực đại bằng 
A. 9. B. 3. C. 1. D. 1. 
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho ba điểm (1; 3; 5), (2; 0; 1),A B (0; 9; 0). C 
Tìm trọng tâm G của tam giác .ABC 
A. (3; 12; 6). G B. (1; 5; 2).G C. (1; 0; 5).G D. (1; 4; 2). G 
Câu 14: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , 2 .A BC a Mặt bên SBC là tam giác 
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp . .S ABC 
A. 3.V a B. 
32
3
 
a
V C. 
3 2
3
 
a
V D. 
3
3
 
a
V 
Câu 15: Số giao điểm của đường cong 3 23 1   y x x x và đường thẳng 1 2 y xbằng 
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 
Câu 16: . Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để 
hàm số 4 2 ( 0)   y ax bx c a có đồ thị dạng như 
 hình vẽ dưới đây ? 
A. 0a và 0.b 
B. 0a và 0.b 
C. 0a và 0.b 
D. 0a và 0.b 
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số 25log ( 1).  y x x 
A. 
2
2 1
( 1)ln5

 
 
x
y
x x
 B. 
2
2 1
1

 
 
x
y
x x
 C. (2 1)ln5. y x D. 
2
1
( 1)ln5
  
 
y
x x
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho ba điểm (2; 1;3), (2;0;5), (0; 3; 1).  A B C 
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ? 
A. 2 9 0.   x y z B. 2 9 0.   x y z C. 2 3 6 19 0.   x y z D. 2 3 6 19 0.   x y z 
Câu 19: Với các số thực dương ,x y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. 22
2
log
log
log
   
 
xx
y y
 B. 2 2 2log ( ) log log .  x y x y 
C. 
2
2 2 2log 2log log
 
   
 
x
x y
y
 D. 2 2 2log ( ) log log .xy x y 
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng .   ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại o, , 60 . A AC a ACB 
Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ( ) ACC A một góc o30 .Tính thể tích V của khối lăng trụ . .  ABC A B C 
A. 3 6.V a B. 
3 3
3
 
a
V C. 33 .V a D. 3 3.V a 
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 , 0, 0   y x x y x và 2x được tính bởi công thức: 
A. 
2
2
0
( ) . x x dx B. 
2 1
1 0
2 2( ) ( ) .   x x dx x x dx 
C. 
1 2
0 1
2 2( ) ( ) .   x x dx x x dx D. 
2
2
0
( ) . x x dx 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 136 
Câu 22: Tìm nguyên hàm ( )F x của hàm số ( ) (2 1) x xf x e e biết (0) 1.F 
A. ( ) 2 .  xF x x e B. ( ) 2 2.  xF x x e C. ( ) 2 .  xF x e D. ( ) 2 1.  xF x x e 
Câu 23: Biết 27 8 2log 5 , log 7 , log 3   a b c thì 12log 35 tính theo , a b và c bằng 
A. 
3( )
2



b ac
c
 B. 
3 2
1



b ac
c
 C. 
3 2
2



b ac
c
 D. 
3( )
1



b ac
c
Câu 24: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào? 
A. 3 3 4.  y x x 
B. 
3 23 . y x x 
C. 3 23 4.  y x x 
D. 
3 3 . y x x 
Câu 25: Cho biểu thức 5 3. . . ,P x x x x 0.x Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. 
2
3.P x B. 
3
10.P x C. 
13
10.P x D. 
1
2.P x 
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho điểm (12; 8; 6). M Viết phương trình mặt phẳng 
( ) đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. 
A. 2 3 4 24 0.   x y z B. 1.
12 8 6
  
  
yx z
C. 1.
6 4 3
  
yx z
 D. 26 0.   x y z 
Câu 27: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của 
khối chóp đó bằng
3
4

a
Tính cạnh bên .SA 
A. 
3
2

a
 B. 2 3.a C. 3.a D. 
3
3

a
Câu 28: Người ta cắt từ miếng bìa lớn ra được 
hình tam giác có các cạnh bằng 10cm (như hình 
bên) và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các 
mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích 
của khối tứ diện tạo thành. 
A. 3
125 2
cm .
12
V  B. 3250 2cm .V C. 3
250 2
cm .
3
V D. 3
1000 2
cm .
3
V 
Câu 29: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một 
hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy 
là5cm,chiều dài lăn là 23cm (hình bên).Sau khi 
lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng 
một diện tích là 
A. 21725 cm . B. 23450 cm . C. 21725 cm . D. 2862,5 cm . 
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng ( ):2 1 0.   P x y z Vectơ nào dưới đây 
là vectơ pháp tuyến của ( )?P 
A. (2; 1; 1).  n B. ( 2; 1; 1).  n C. (2; 1; 1). n D. ( 1; 1; 1).  n 
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho hai điểm (3; 1; 2), (1; 5; 4).A B Phương trình nào dưới 
đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn ?AB 
A. 2 7 0.   x y z B. 8 0.   x y z C. 2 0.   x y z D. 2 3 0.   x y z 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 136 
Câu 32: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
2
2017
?
1


 
x
y
x x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số lny x có đạo hàm tại mọi 0x và   1ln   x
x
B. 0,02 0,02log ( 1) log 1 .    x x x x 
C. Đồ thị của hàm số 2logy x nằm phía bên trái trục tung. 
D. 2
0
lim log .


x
x 
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y mcắt đồ thị hàm 
số 3 3 1  y x x tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương. 
A. 1 3.  m B. 1 3. m C. 1 1.  m D. 1.m 
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho điểm (3;1;0)M và ( 1; 1;0).  MN Tìm tọa độ của 
điểm .N 
A. (4; 2; 0). N B. ( 4; 2; 0).  N C. ( 2; 0; 0). N D. (2; 0; 0). N 
Câu 36: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m/s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với 
vận tốc ( ) 38 19 (m/s), v t t trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi 
từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? 
A. 4,75m. B. 4,5m. C. 4,25m. D. 5m. 
Câu 37: Nhà Văn hóa Thanh niên của thành 
phố X muốn trang trí đèn dây led gần cổng để 
đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na 
đến giúp. Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh 
niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí 
đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định ở 
vị trí Avà B có độ cao lần lượt là 10m và 30m, 
khoảng cách giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu 
bạn Na chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng đèn dây Led nối đến hai đỉnh C 
và D của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao nhiêu để tổng 
độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất. 
A. 20m. B. 6m. C. 18m. D. 12m. 
Câu 38: Biết 
1
2
0
2
ln 12 ln 7,
4 7

 
 

x
dx a b
x x
với ,a b là các số nguyên. Tính tổng a b bằng 
A. 1. B. 1. C. 
1
2
 D. 0. 
Câu 39: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là 
A. 
3
2 3

 B. 
2
3

 C. 
3
2


 D. 
2 3
3


Câu 40: Với giá trị nào của x để hàm số 
2
3 3
2log log
2


x x
y có giá trị lớn nhất? 
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho hai điểm (3; 2; 3), (1; 0; 4).M I Tìm tọa 
độ điểm N sao cho I là trung điểm của đoạn .MN 
A. (5; 4; 2).N B. (0; 1; 2).N C. 
7
2; 1;
2
   
 
N D. ( 1; 2; 5).N 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 136 
Câu 42: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 2( ) sin cos
2 2
  
x x
f x 
A. ( ) sin .  f x dx x C B. 
3 32( ) sin cos .
3 2 2
 
   
 

x x
f x dx C 
C. ( ) sin .   f x dx x C D. 
3 31( ) sin cos .
3 2 2
 
   
 

x x
f x dx C 
Câu 43: Cho hàm số ( )y f x liên tục trên ,
3 3
1 4
( ) 2016, ( ) 2017.  f x dx f x dx Tính 
4
1
( ) . f x dx 
A. 
4
1
( ) 4023. f x dx B. 
4
1
( ) 1. f x dx C. 
4
1
( ) 1. f x dx D. 
4
1
( ) 0. f x dx 
Câu 44: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 22 3 12 1   y x x x trên đoạn 
[ 1; 3]. Khi đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây? 
A. (0; 2). B. (3; 5). C. (59; 61). D. (39; 42). 
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số (2 1) (3 2)cos   y m x m x nghịch biến trên . 
A. 
1
3
5
   m B. 
1
3
5
   m C. 3.m D. 
1
5
 m 
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu ( )S và mặt phẳng ( )P lần lượt có phương 
trình 2 2 2 2 2 2 6 0, 2 2 2 0.          x y z x y z x y z m Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để ( )P tiếp xúc 
với ( )?S 
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9 2( 1).3 3 2 0    x xm m có nghiệm 
đúng với mọi .x 
A. m tùy ý. B. 
4
3
  m C. 
3
2
  m D. 
3
2
  m 
Câu 48: Cho hàm số 3 3 y x x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là 1 2, .y y Khi đó: 
A. 1 2 4.  y y B. 1 22 6. y y C. 1 22 6.  y y D. 1 2 4. y y 
Câu 49: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và , , a b c là ba số bất kì thuộc K . Khẳng định nào sau đây 
là sai? 
A. ( ) ( ) ( ) , ( ; ).c a b    
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx B. ( ) 0 .
a
a
f x dx 
C. ( ) ( ) . 
b b
a a
f x dx f t dt D. ( ) ( ) .  
b a
a b
f x dx f t dt 
Câu 50: Nếu
3 2
(0,1 ) (0,1 )a a và
2 1
log log
3 2
b b thì: 
A.  101 ab B. 0 100 1   ab C. 0 10.1 ab D.  100 1  a b 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 136 
ÑAÙP AÙN 
1 A 11 D 21 B 31 A 41 D 
2 B 12 A 22 B 32 B 42 C 
3 A 13 D 23 A 33 D 43 C 
4 A 14 D 24 C 34 C 44 D 
5 C 15 A 25 C 35 D 45 A 
6 B 16 B 26 A 36 A 46 B 
7 C 17 A 27 C 37 C 47 D 
8 B 18 D 28 A 38 D 48 B 
9 D 19 C 29 A 39 D 49 C 
10 D 20 A 30 B 40 B 50 C 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMA DE136.pdf