Đề thi thử lần 1 học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Long

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/10/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử lần 1 học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Long
 Trường THPT Vĩnh Long	Kỳ thi Học Kỳ II – Năm học 2016 – 2017 
	Lớp 11A7	 	 	Môn: Toán 11
Đề thi thử
[ Lần 001 ]
	 (32 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
 Thời gian: 90 phút (không để thời gian giao đề)
 Ngày thi: 14/04/2017
Mã đề: 0702
Họ và tên học sinh:.. SBD:
Nguồn: Phan Anh Duy
	I. Phần trắc nghiệm (8đ): (chọn phương án trả lời đúng nhất). 
*Câu 1: Chọn câu đúng về phương pháp quy nạp toán học?
	A. Để chứng minh một mệnh đề thì ta thực hiện các bước sau đây:
- Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1.
- Giả thiết mệnh đề đúng với một số bất kì n = k.
- Chứng minh mệnh đề đúng .
	B. Để chứng minh một mệnh đề (với p là số tự nhiên) thì ta thực hiện các bước sau đây:
	- Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1.
	- Giả thiết mệnh đề đúng với n = k (kp). Khi đó ta đưa ra được biểu thức P(k), gọi là giả thiết quy nạp.
	- Với giả thiết P(k), ta cần chứng minh mệnh đề cũng đúng với n = k + 1.
	C. Quy nạp toán học là một hình thức chứng minh gián tiếp 1 mệnh đề đúng hoặc sai.
	D. Cả B và C đều đúng.
*Câu 2: Trong các dãy số sau đây, với giả thiết .
	; 	;	
Số dãy số bị chặn là :
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
*Câu 3 : Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai ?
	(1). .
	(2). là 1 dãy số tăng.
	(3). là 1 dãy số tăng.
	A. 4	B. 3	C. 2	D.1
*Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
*Câu 5: Xét năm mệnh đề sau, với (un) là một cấp số cộng vô số phần tử, là một số hạng có giá trị xác định. Biết dãy có một số hạng bằng 0, .
	(1). Mọi số hạng của (un) đều bằng 0.
	(2). Mọi số hạng khác của (un) đều là số dương.
	(3). Mọi số hạng khác của (un) đều là số âm.
	(4). Chỉ có một số hữu hạn số hạng là số âm.
	(5). Chỉ có một số hữu hạn số hạng là số dương.
Trong 5 mệnh đề đó, số mệnh đề sai là :
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
*Câu 6: 	Với n 0
	* Dãy số Fibonacci được Leonardo Fibonacci , một nhà toán học người Ý, công bố vào năm 1202 trong cuốn sách “Liber Abacci” - Sách về toán đồ qua 2 bài toán: “Bài toán con thỏ” và bài toán “số các "cụ tổ" của một ong đực”. Dãy số này hầu như biến hóa vô tận. Chính điều đó làm cho nhiều nhà toán học (chuyên nghiệp lẫn nghiệp dư) và cả những người bình thường nghiên cứu, khám phá về nó. Người ta chứng minh được rằng công thức tổng quát cho dãy Fibonacci là:
	* Số Lucas là một dãy số được đặt tên nhằm vinh danh nhà toán học François Édouard Anatole Lucas, người đã nghiên cứu dãy số Fibonacci, dãy số Lucas và các dãy tương tự. Dãy số gồm thương giữa hai số Lucas liền nhau sẽ hội tụ đến giới hạn bằng tỉ lệ vàng (). Công thức tổng quát của số Lucas:
	* Số Lucas liên hệ với số Fibonacci bởi hằng đẳng thức sau:
	* Hãy tìm tổng S(n) = Fn-2 + Fn-1 + Fn + Fn+1, biết Ln = 18.
A. 47	B. 29	C. 13	D. 8
*Câu 7: Chọn phát biểu đúng?
	A. với f(x) là hàm phân thức có bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu.
	B. với f(x) là hàm phân thức có bậc của tử lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu.
	C. Trong Toán học, khái niệm "giới hạn" được sử dụng để chỉ giá trị mà một hàm số hoặc một dãy số tiến gần đến khi biến số tương ứng tiến gần đến một giá trị nào đó.
	D. với f(x) là một hàm bậc ba: f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a < 0).
*Câu 8: Nếu thì bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
*Câu 9: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1:
A. 	B. 	C. 	D. 
*Câu 10: Cho hàm số . Chọn câu đúng trong các câu sau:
	(1). liên tục tại .
	(2). gián đoạn tại .
	(3). liên tục trên đoạn .
	A. Chỉ (1) và (3)	B. Chỉ (1)	C. Chỉ (2)	D. Chỉ (2) và (3)
*Câu 11: 
	A. 1	B. 	C. 	D. 
*Câu 12: 
	A. 3	B. 	C. 	D. 0
*Câu 13: Cho hàm số f(x) = sin2x. Khi đó 
	A. 1	B. -1	C. 0	D. 2
*Câu 14: Cho . Khi đó, 
	A. 12	B. 6	C. 0	D. 10
*Câu 15: Cho hàm số . Khi đó y’ = ?
	A. 	B. 	
C. 	D. 
*Câu 16: Cho . Khi đó f ’’(3) = ?
	A. 810	B. 2160	C. -2160	D. 4320
*Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C). Số điểm M trên (C) thỏa mãn tiếp tuyến của (C) tại điểm M vuông góc với đường thẳng là:
	A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
*Câu 18: Cho hàm số . Khi đó số nghiệm của phương trình f ’(x) = 0 trên đoạn [0; ] là:
	A. 1	B. 2	C. 3	 D. Đáp án khác
*Câu 19: Cho hàm số . Khi đó y’ = ?
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
*Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho đường thẳng (a) vuông góc với đường thẳng (b) và (b) nằm trong mặt phẳng (P); mọi mặt phẳng (Q) chứa (a) và vuông góc với (b) thì (P) vuông góc với (Q).
	B. Nếu đường thẳng (a) vuông góc với đường thẳng (b) và mặt phẳng (P) chứa (a), mặt phẳng (Q) chứa (b) thì (P) vuông góc với (Q).
C. Cho đường thẳng (a) vuông góc với mặt phẳng (P), mọi mặt phẳng (Q) chứa (a) thì (P) vuông góc với (Q).
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
*Câu 21: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng (a) và (b) bằng góc giữa hai đường thẳng (a) và (c) khi (b) song song với (c); hoặc (b) trùng với (c).
B. Góc giữa đường thẳng (a) và (b) bằng góc giữa đường thẳng (a) và (c) thì (b) song song với (c).
C. Góc giữa hai đường thẳng luôn là góc nhọn
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó
*Câu 22: Trong không gian cho đường thẳng (D) và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với (D) cho trước?
	A. 2	B. 3	C. Vô số	D. 1
*Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Khi đó AH vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAB)	B. (SAC)	C. (SBC)	D. (SAD)
*Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
	A. 450	B. 900	C. 600	D. 1200
*Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh bên AA’ = h. Mặt phẳng (P) đi qua A’ và vuông góc với B’C .Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) có hình :
	A. h.1 và h.2	B. h.2 và h.3	C. h.2	D. h.1
*Câu 26 : Cho hình chóp SABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
	A. BC ^ (SAH).	
	B. HK ^ (SBC).
	C. BC ^ (SAB).	
	D. SH, AK và BC đồng quy.
*Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
*Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa: “G là trọng tâm của tứ diện ABCD khi . Khẳng định nào là sai?
	A. G là trung điểm của IJ ( I, J lần lượt là trng điểm của AB, CD).
	B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD.
	C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC.
	D. Chưa thể xác định được.
*Câu 29: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt ,, , . Chọn phát biểu đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
*Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A, H là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
	A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau.
	B. là mặt trực của đoạn BC.
	C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên thì .
	D. Hai mặt phẳng và vuông góc nhau.
*Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia.
B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
C. Cho , là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (a) và là véctơ chỉ phương của đường thẳng D. Điều kiện cần và đủ để D ^ (a) là . = 0 và . = 0
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là và . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ , không cùng phương
*Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có , đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB = a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Tính khoảng cách giữa IJ và .
	A. 	B. 	C. 	D. 
	II. Phần tự luận (2đ):
*Bài 1: (0.5đ) Tính các giới hạn sau:
	a/. 	
...............	 
	 b/. 
.........................
*Bài 2: (0.5đ) 
	a/. Tính đạo hàm của hàm số . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: .
..
.
b/. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong: tại điểm có hoành độ là 2.
.
.
.
.
*Bài 3: 1/. (0.5đ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a và các góc ABC, B’BA, B’BC bằng nhau và bằng 600. Chứng minh:
	a/. AC vuông góc với B’D’.	b/. AD’ vuông góc với (CDA’B’).
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
	2/. (0.5đ) Cho tứ diện ABCD, ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Các mặt (DAB) và (DAC) cùng hợp với đáy một góc x, mặt bên (DBC) vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách d từ D đến (ABC) theo a và x?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
***Hết***

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_hoc_ky_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2016_2017.doc