Kiểm tra (1 tiết) – khối 11 môn Toán 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 520Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra (1 tiết) – khối 11 môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra (1 tiết) – khối 11 môn Toán 11
KIỂM TRA (1 tiết) –Khối 11
Phần I: Trắc nghiệm
Cõu 1. Trong khụng gian, cho khi đú gúc giữa hai vộc tơ và là gúc cú số đo
A. 	B. 	C. 	D. Tựy ý 
Cõu 2: Chọn phỏt biểu sai:
A. Nếu d vuụng gúc với a, b chứa trong thỡ 
B. Nếu thỡ d vuụng với mọi đường thẳng trong 
C. Cho mặt phẳng thỡ 
D. Nếu d vuụng gúc với a, b cắt nhau và chứa trong thỡ 
Cõu 3: Trong cỏc mệnh đề sau mệnh đề nào đỳng?
A. Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một mặt phẳng thỡ song song.	
B. Hai mặt phẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một mặt phẳng thỡ song song nhau.
C. Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thỡ song song.	
D.Hai đường thẳng khụng cắt nhau và khụng song song thỡ chộo nhau. 
Cõu 4: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh chữ nhật và SA vuụng gúc với đỏy. Khi đú số mặt của hỡnh chúp đó cho là tam giỏc vuụng bằng A. 2	B. 2	 C.4	D.5
Cõu 5. Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Trong cỏc đẳng thức sau, đẳng thức nào đỳng ? A. B.
C. 	D. Cõu 6: qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng () cho trước: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Cõu 7: Tìm mệnh đề có thể sai: 
A. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian thì cắt nhau hoặc chéo nhau	
B. Trong mặt phẳng hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song 
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song 
D. Cho hai đường thẳng song song đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì vuông góc với đường thẳng thứ hai 
Cõu 8: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ().Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề sai: A. a với hai đường thẳng cắt nhau trong () B . a với hai đường thẳng song song trong () 
C. a với hai đường thẳng bất kì trong () D. Cả A,B,C đều sai
Cõu 9: Hỡnh chúp tứ giỏc S.ABCD cú đỏy ABCD là một hỡnh vuụng. Tất cả cỏc cạnh bờn và cạnh đỏy của hỡnh chúp đều bằng a . Tớch vụ hướng là : A. B. 	C. 	 D. 0 Cõu 10. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng và SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Khi đú: A. B. C. D. Cõu 11. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật, AB = a, . Cạnh bờn SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Gúc giữa đường thẳng SB và CD là:
	A. 450 	B. 600 	C. 300 	D. 900 Cõu 12. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật, AB = a, . Cạnh bờn SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Tớch vụ hướng của hai vectơ và là :
	A. 2a2 	B. 0	C. 2a	D. a
Cõu 13. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật. AB = a, . SA ^ (ABCD) và SA = a. Gúc giữa SB và CD là : A. 450 B. 600 	 C. 300 	D. 900 Cõu 14. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật. AB = a, . SA ^ (ABCD) và SA = a. Gúc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là : A. 450 B. 600 C. 300 	D. 900 Cõu 15. Cho hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’ cú tất cả cỏc cạnh đều bằng nhau. Trong cỏc mệnh sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. 	 D. Cõu 16. Cho tứ diện S.ABC cú tam giỏc ABC vuụng tại B và SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABC). Gọi AH là đường cao của tam giỏc SAB. Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. 	B. 	C. D. Cõu 17. Tập hợp cỏc điểm M cỏch đều hai điểm A và B trong khụng gian là tập hợp nào sau ?
A. Đường trung trực của AB B. Mặt phẳng trung trực của AB
C. Một đường thẳng song song với AB D. Một mặt phẳng song song với AB
Cõu 18. Cho tứ diện ABCD cú hai mặt ABC và DBC là hai tam giỏc cõn chung đỏy BC. Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng ? A. B. C. D. 
Cõu 19. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi tõm I. Biết SA = SB = SC = SD. Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?A. B. C. 	 D. Cõu 20: Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc cõn tại B, cạnh bờn SA vuụng gúc với đỏy, I là trung điểm AC, H là hỡnh chiếu của I lờn SC. Gúc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SAC) là: A. gúc B. gúc 	C. gúc 	D. gúc Phần II: Tự luận
Cõu 1: Cho hỡnh chúp cú đỏy ABC là tam giỏc đều cạnh a, và SA vuụng gúc với mặt phẳng , . Gọi M là trung điểm BC, AN là đường cao tam giỏc SAM.
Chứng minh (SBC) vuụng gúc (SAM) và . 
Tớnh gúc giữa AC và mặt phẳng 
Tớnh gúc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (SBC)
Cõu 2: Cho hỡnh chúp cú đỏy là hỡnh vuụng ABCD cạnh 2a, cú SA vuụng gúc với mặt phẳng và 
Chứng minh .
Gọi E là hỡnh chiếu của A lờn SB. Chứng minh 
Tớnh gúc giữa SB và mặt phẳng .

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_hinh_11chuong_3.doc