------------------ ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ----------------------------------- Mã đề thi: 589 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64;Ag = 108. Câu 1: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Mg. Câu 2: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 3: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là A. NaAlO2. B. NaOH. C. Al. D. H2O. Câu 4: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. Cafein. B. Nicotin. C. Aspirin. D. Moocphin. Câu 5: Cho các chất sau: H2NCH2COOH, Al(OH)3, Sn(OH)2, NaHCO3 , Cr(OH)2, Zn(OH)2, (NH4)2CO3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. electron hạt nhân Câu 6: Hình vẽ bên minh họa sự phân bố electron của ion X2+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô số 10, chu kì 3, nhóm VIIIA. C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. Ô số 12, chu kì 2, nhóm IIA. Câu 7: Hiệu ứng nhà kính tạo nên nguyên nhân chính của việc nóng lên toàn cầu, hạn hán cháy rừng xảy ra, băng tan làm cho nước biển dâng cao, mưa lụt nhiều. Khí chính gây nên hiệu ứng nhà kính là A. CO. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 8: Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Fe. B. Al. C. Na. D. W. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại bari và kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần. D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 10: Hợp chất nào sau đây trong phân tử có đồng thời liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết cho-nhận ? A. HBr. B. H2S. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 11: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại nào sau đây ? A. Sn B. Pb. C. Zn. D. Ni. Câu 12: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.0,5H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4. Câu 13: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 17,6. B. 11,2. C. 16,0. D. 16,8. Câu 14: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, nồng độ của nitơ không đổi thì tốc độ phản ứng thuận A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 6 lần. C. Tăng lên 8 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 15: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. NH4Cl NH3 + HCl. C. BaSO3 BaO + SO2. D. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) MnO2 + HCl (đặc)→ khí X +...; (2) NH4NO2 khí Y +. (3) Na2SO3 + H2SO4 (loãng) → khí Z +. (4) C + HNO3 (đặc, nóng) → khí T +. (5) Al4C3 + HCl→ khí Q +. Những khí tác dụng được với dung dịch NaOH là A. X, Z, T. B. X, T, Q. C. X, Y, Z. D. Y, Z, Q. Câu 17: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm và tơ enang. Câu 18: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là: A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). B. (3) > (1) > (6) > (2) > (4) > (5). C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). Câu 19: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. B. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. D. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. Câu 20: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. Câu 21: Cho các phát biểu sau về chất béo: (a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là A. 19,17%. B. 19,05%. C. 15,73%. D. 17,98%. Câu 23: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng : A. Axit ađipic và hexametylenđiamin. B. Axit ađipic và etylen glicol. C. Axit ađipic và glixerol. D. Etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 24: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]3-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-[CH2]4-COOH. Câu 25: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. C. (CH3)2NH và CH3OH. D. (CH3)3COH và (CH3)2NH. Câu 26: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 27: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m là A. 6,6. B. 13,2. C. 9,9. D. 8,8. Câu 28: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. KOH, Na, BaSO4. C. Na, KHCO3, CuO. D. Na, CuO, HCl. Câu 29: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CH3. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 30: Cho các phát biểu sau: 1/ Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho. 2/ Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3. 3/ SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3. 4/ Au, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi. 5/ Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện. 6/ Khí CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 31: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32: Có các thí nghiệm sau: Nhỏ dung dịch natri thiosunfat vào dung dịch axit sunfuric loãng. Nhỏ anilin vào nước brom. Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. Nhỏ dung dịch sắt (II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat . Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím. Cho ure vào dung dịch bari clorua dư. Nhỏ dung dịch natri hiđrocacbonat vào dung dịch bari hiđroxit dư. Sục khí amoniac tới dư vào dung dịch đồng clorua. Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là A. 4. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 33: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D=1,2 g/ml, M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp khí này qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 5,70 gam. B. Giảm 2,74 gam. C. Giảm 5,70 gam. D. Tăng 2,74 gam. Câu 34: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (điều kiện tiêu chuẩn) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 97,20. B. 98,20. C. 98,75. D. 91,00. Câu 35: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, SiO2, Al2O3. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 36: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,5. B. 11,8. C. 14,7. D. 10,6. Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + Fe " Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là A. 3 và 3. B. 6 và 3. C. 3 và 6. D. 6 và 6. Câu 38: Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là A. 18,60 gam. B. 21,60 gam. C. 27,84 gam. D. 18,80 gam. Câu 39: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,25 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau: Chất Phản ứng với X Y Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa vàng Không có kết tủa Không có kết tủa Dung dịch brom Mất màu Mất màu Không mất màu Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là A. CH3 – C º C – CH3; CH2 = CH – CH = CH2; CH3 – CH2 – CH2- CH3. B. CH º CH; CH2=CH – CH=CH2; CH3 – CH3. C. CH2 = C = CH2; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH2 – CH3. D. CH º C – CH3; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH3. Câu 40: Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH 0,05M), thu được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là A. 0,155. B. 0,225. C. 0,650. D. 0,450. Câu 41: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 11,966% . B. 10,526%. C. 10,687%. D. 9,524%. Câu 42: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 40. C. 15. D. 30. Câu 43: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch (NaHCO3 0,1M + K2CO3 0,2M) vào 100 ml dung dịch (HCl 0,2M + NaHSO4 0,6M) và khuấy đều thu được V lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch (KOH 0,6M + BaCl2 1,5M) thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là A. 0,448 và 25,8. B. 1,0752 và 20,678. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 11,82. Câu 44: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là A. 3:7. B. 3:2. C. 7:3. D. 2:3. Câu 45: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn), tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X ở trên đi qua bình chứa dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 6,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với : A. 57. B. 43. C. 63. D. 46. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 46,6. B. 37,6. C. 36,4. D. 18,2. Câu 48: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn), thu được CO2 và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là A. 31,16%. B. 15,58%. C. 12,46%. D. 24,92%. Câu 49: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 25,10. B. 16,74. C. 24,74. D. 38,04. Câu 50: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 6,72. B. 5,96. C. 5,60. D. 6,44.
Tài liệu đính kèm: