Đề thi thử học kì I khối 11 môn Toán

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 826Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I khối 11 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì I khối 11 môn Toán
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính-Nam Định 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I KHỐI 11 2016(ĐỀ 2) 
Câu 1: Xét sự biến thiên của hàm số siny x trên khoảng 
3
;
4 4
  
 
 
 phát biểu nào sau đây là saii: 
A.Hàm số vừa đồng biến và nghịch biến B.Hàm số luôn đồng biến 
B.Hàm số có GTNN là -1 C.Hàm số không có GTLN 
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng trăm là chữ số chẵn? 
A.160 B.120 C.168 D.236 
Câu 3: Hàm số 
1 3
cos sin
2 2
y x x  đồng biến trên khoảng: 
a/  2 / 3;  . b/  3 / 2;2  c/  ;3 / 2  d/  0; / 2 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 
xx 22 cos
1
sin
1
 bằng: 
a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 4. 
Câu 5: Cho hàm số y = 
1 cos
sin 1
x
x


.Tập xác định của hàm số là: 
 A. R \ {k / k  Z} B.{x / x = k2 ( k  Z)} C.R \ { + k / k  Z}
 D.R \ {/2 + k / k  Z} 
Câu 6: Cho hàm số y = 2cos 4 5x x  .Tập xác định của hàm số là: 
 A.(-5; 1) B.(- ; -5) U (1; + ) C.[- 5; 1] D.(- ; -5] U [1; + ) 
Câu 7: Tìm số nguyên dương n biết: n 0 n 1 1 n 2 2 n 1
n n n n
C C C C
20
3 3 3 3 2 1
         . 
 (trong đó k
n
C là số tổ hợp chập k của n phần tử) 
A.20 B.10 C.30 D.12 
Câu 8:Hàm số y=tan2x đồng biến trên khoảng nào: 
A. ;0
2
 
 
 
 B. ;2
4


 
 
 
 C. ;
4 4
  
 
 
 D. 0;
6
 
 
 
Câu 9: Hàm số y=cot3x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 
A. ;0
2
 
 
 
 B. ;2
4


 
 
 
 C. ;
4 4
  
 
 
 D. 0;
6
 
 
 
Câu 10: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x
x
6
3 
 
 
 A.540 B.520 C.120 D.450 
Câu 11: Cho biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển 
n
x
1
3
 
 
 
 bằng 5. Tìm số hạng đứng giữa của 
khai triển. 
A.  x5
28
27
 B.120 x5 C.320 x5 D.Đáp án khác 
Câu 12:Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 3 chữ số khác nhau đôi một, 
được lập từ các chữ số của tập A 
A.105 B.120 C.230 D.đáp án khác 
Câu 13: Hàm số y=cos3x đồng biến trên khoảng nào sau đây: 
A. ;
3 2
  
 
 
 B. ;2
4


 
 
 
 C. ;
3 9
   
 
 
 D. 0;
6
 
 
 
Câu 14: Cho đường tròn  C có phương trình    
2 2
3 1 9x y    . Đường tròn  C là ảnh của đường 
tròn  C qua phép vị tự tâm  1;2I , tỉ số 2k   có tâm và bán kính lần lượt là: 
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính-Nam Định 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
A.  3; 1 , 3I R    B.  3;1 , 3 2I R   C.  3; 8 , 6I R   D.  3;8 , 6I R   
Câu 15: Biết 
1
sin cos
2
a a  ( )
2
x

  ..Khi đó : cos2 sinaE a  có giá trị bằng: 
A.E=1 B.E=4 C. E=2 D.Kết quả khác 
Câu 16: cho cotx=-3.( )
2
x

  Tính cos4 sin(2 )
6
D x x

   
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O ảnh của tam giác có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép quay tâm O góc 600 và phép tịnh tiến véc tơ CO là 
A. B. C. E D. 
Câu 18: Biết  ' 3;0M  là ảnh của  1; 2M  qua 
u
T ,  '' 2;3M là ảnh của 'M qua 
v
T . Tọa độ u v  
A.  1;5 . B.  2; 2  . C.  1; 1 . D.  1;5 . 
Câu 19: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y +2)2 = 25. 
ảnh của đường tròn (C) có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ ( 3;2)v   và 
qua phép vị tự tâm I( 2;-3) tỷ số 2 là: 
A. (x - 6)2 + (y +3)2 = 25. B. (x + 4)2 + y2 = 102. 
C. (x +6)2 + (y -3)2 = 100. D. (C’):(x +2)2 + y 2 = 25 ; 
Câu 20: Cho  4;2v  và đường thẳng ' : 2 5 0x y    . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng  nào qua 
v
T : 
A. : 2 5 0x y    . B. : 2 9 0x y    . C. : 2 15 0x y    . D. : 2 11 0x y    . 
Câu 21: Có 5 tem thư khác nhau và 5 bì thư khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì thư. 
A.5!.5! . B.25 C.5! D. 5.5!
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm  0;4M qua phép quay  ,180oOQ là: 
A.  ' 4;0M . B.  ' 0; 4M  . 
C. 
 ' 4;0M  . 
D. 
 ' 0;4M
Câu 23: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo v biến đt d thành chính nó thì v 
phải là vecto nào sau đây: 
 . (2;1) . (1;2) . ( 1;2) . (2; 1)Av Bv C v Dv      
Câu 24: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x-y+4=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào có thể biến 
thành d qua phép quay tâm I(0;3) góc quay  
 A.2x+y-4=0 B2x+2y-3=0 C.x-y+4=0 D.2x-2y+c=0 
Câu 25: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó 
 A.0 B.1 C.2 D.vô số 
Câu 26: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay 2k  , k là số nguyên 
 A.1 B.0 C.2 D.vô số 
Câu 27: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành 
A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuông 
Câu 28: Cho ACAB 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng 
A.   BCV A )(2; B.   CBV A  )(2; C.   CBV A )(2; D.   BCV A  )(2; 
Câu 29: Một bàn dài có 6 ghế được đánh số từ 1 đến 6. Người ta muốn xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ ngồi 
vào bàn với điều kiện ghế số 1 và ghế số 2 phải là 2 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp như vậy. 
A.2.4! B.144 C.120 D.48 
Câu 30: Tìm hệ số của x 31 trong khai triển của 
n
x
x
2
1 
 
 
, biết rằng n n
n n n
C C A
1 21
821
2
   . 
A.9880 B.1080 C.4320 D.9600 
Câu 31 : Tìm hệ số của x y35 10 trong khai triển  xy x
15
2 3
2 
A. C
10 10
15
2 B. C
11 10
15
2 C.120 D.320 
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính-Nam Định 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
Câu 32 : 
Câu 33: Từ các chữ số 0;1; 2; 3; 4; 5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt mà 
không bắt đầu bởi 12 ? 
A.2100 B.2146 C.3210 D.Đáp án khác 
Câu 34: 
Câu 35: giải hệ phương trình:
2 5 90
5 2 80
y y
x x
y y
x x
A C
A C
  

 
 .Khi đó tổng x y bằng: 
A.6 B.7 C.3 D.9 
Câu 36: 
Câu 37: 
Câu 38: 
Câu 39: 
Câu 40: 
Câu 41: 
Câu 42: 
Câu 43: 
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính-Nam Định 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 44: 
Câu 45:Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD. Phát 
biểu nào sau đây là đúng? 
A. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCD). 
B. Mặt phẳng (G1G2G3) cắt mặt phẳng (BCD). 
C. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCA). 
D. Mặt phẳng (G1G2G3) không có điểm chung với mặt phẳng(ACD). 
Câu 46:Tìm mệnh đề đúng? 
A.Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng () 
đều song song với (). 
B. Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng () 
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (). 
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt () và () thì 
() song song với (). 
 D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với mặt 
phẳng cho trước đó 
Câu 47: 
Câu 48: 
Câu 49: 
Câu 50(Trình bày tự luận) 
 Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm SAB. Lấy điểm M thuộc 
cạnh AD sao cho AD = 3AM. 
 a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)? 
 b) Mặt phẳng () đi qua M và song song với SA, CD. Tìm thiết diện của mặt phẳng () với hình 
chóp? Thiết diện đó là hình gì? 
 c) Chứng minh MG song song với mp(SCD) . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_on_tap_hoc_ki_1_trac_nghiem_khoi_11_full.pdf