Đề kiểm tra 45 phút Hình học 11 chương 1

doc 16 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 807Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Hình học 11 chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút Hình học 11 chương 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1 LỚP 11 A3
 TỔ TOÁN
Đề 1.
Họ Và Tên: .
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 6 đ).
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 B. Quay tâm O góc quay -1200.	
 C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
Câu 2. Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
Câu 3. Cho đường tròn C ( O, R) có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn C ( O, R) thành chính nó
A. Không có phép nào,	B. Có một phép duy nhất,	C. Chỉ có hai phép,	D. Có vô số phép.
Câu 4. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( -4, 5) qua phép tịnh tiến theo 
A. A( -3, 2)	B. B(-5, 8) 	C. C(0, 2) 	D. D( 5, -8).
Câu 5. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900
A. A( 2, -1)	B. B( 1, -2) 	C. C(-2, 1) 	D. D( -1, -1).
Câu 6. Điểm M ( -2, 4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. A( -3, 11),	B. B( 1, 3),	C. C ( 3, 1),	D. D( -1, -3).
Câu 7. Điểm M ( 6, -4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 2
A. A( 12, -8),	B. B( -2, 3),	C. C ( 3, -2),	D. D( -8, 12).
Câu 8. Ảnh của đường thẳng d: -3x + 4y + 5 = 0 qua phép đối xứng trục Ox là đường thẳng nào sau đây
A. 3x + 4y – 5 = 0,	B. 3x - 4 y -5 = 0,	C. -3x + 4y - 5 = 0, 	D. x + 3y – 5 = 0. 
Câu 9. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 3, -2) thành điểm A’( 1, 4) thì nó biến điểm B( 1, -5) thàn điểm 
A. B’( - 1, 1),	B. B’(4, 2),	C. B’ (-4, 2),	D. B’( 1, -1).
Câu 10. Cho đường tròn . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k = 1/3.
A. ,	 B. ,	
C. 	D. 
 Câu 11. Cho đường thẳng : 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. 3x – 2y + 1 = 0,	B. - 3x + 2y - 6 = 0, 	C. -2x + 3y + 1 = 0, 	D. 2x + 3y + 1 = 0
Câu 12. Điểm nào là ảnh của M ( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3.
A. A( 6, 9)	B. B( -9, 6) 	C. C ( -3, 6)	D. D ( -3, 10)
Câu 13. Ảnh của điểm P( -1 , 3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0, 0) góc quay 1800  và phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số 2 là.
A. M( 2, -6) 	B. N( -2, 6) 	C. E( 6, 2) 	D. F( -6, -2).
Câu 14. Cho A(-2, 3), A’(1, 5), B(5, -3), B’(7, -2) . Phép quay tâm I( x, y) biến A thành A’ và B thành B’ ta có x + y = ?
A. -1, 	B. -2, 	C. -3,	D. Đáp án khác.
Câu 15. Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: .
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là
A. A’ ( 6, 10) ,	 	 B. A’(10, 6)	C. A’(6, 10), 	 	D. A’(-6,10)
PHẦN II: Câu hỏi tự luận ( 4 Đ).
 Câu 1. Cho đường thẳng d: x – 2y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k = 5 và phép tịnh tiến theo vecto .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có tâm I gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AI và IB. Xác định một phép dời hình biến tam giác AMN thành tam giác IMP.
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1 LỚP 11 A3
 TỔ TOÁN
Đề 2.
Họ Và Tên: .
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 6 đ).
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác DEC:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 B. Đối xứng tâm O.	
 C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
Câu 2. Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vecto khác vecto – không biến hình vuông thành chính nó.
A. Không có phép nào,	B. Có một phép duy nhất,	C. Chỉ có hai phép,	D. Có vô số phép.
Câu 4. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 8,-6) qua phép tịnh tiến theo 
A. A( 9, -8)	B. B(7, -8) 	C. C(7, -4) 	D. D( -4, 8).
Câu 5. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900
A. A( 3, 2)	B. B( 2, 3) 	C. C(-2, -3) 	D. D( -3, -2).
Câu 6. Điểm M ( 3, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. A( 2, -2),	B. B( -8, 4),	C. C ( 3, 1),	D. D( 4, -8).
Câu 7. Điểm M ( 1, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = -1/3
A. A( -1/3, 5/3),	B. B( -2, 3),	C. C ( 3, -2),	D. D( -3, 15).
Câu 8. Ảnh của đường thẳng d: x - 4y - 2 = 0 qua phép đối xứng trục Oy là đường thẳng nào sau đây
A. -x - 4y + 2 = 0,	B. x + 4 y + 2 = 0,	C. -x + 4y -2 = 0, 	D. x -4y + 2 = 0. 
Câu 9. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 1, 2) thành điểm A’( -3, 5) thì nó biến điểm B( 1, -5) thàn điểm 
A. B’( - 3, -2),	B. B’(3, 3),	C. B’ (2, -3),	D. B’( -2, 0).
Câu 10. Cho đường tròn . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k = -2.
A. ,	 B. ,	
C. 	D. 
 Câu 11. Cho đường thẳng : x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. x – 2y - 2 = 0,	B. x - 2y - 6 = 0, 	C. -2x + 3y + 1 = 0, 	D. 2x + 3y + 1 = 0
Câu 12. Điểm nào là ảnh của M ( 2, 1) qua phép vị tự tâm I(3,4) tỉ số 2.
A. A( 2, 4)	B. B( 1, -2) 	C. C ( -2, 1)	D. D ( 4, 2)
Câu 13. Ảnh của điểm P( 2 , -3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số - 2 và phép đối xứng qua trục Ox là.
A. M( 4, -6) 	B. N( -2, 6) 	C. E( -4, -6) 	D. F( -6, 4).
Câu 14. Cho A(-2, 3), A’(1, 5), B(5, -3), B’(7, -2) . Phép quay tâm I( x, y) biến A thành A’ và B thành B’ ta có x y = ?
A. -775/4, 	B. -775/2, 	C. -3,	D. Đáp án khác.
Câu 15. Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: .
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là
A. A’ ( 10, 4) ,	 	 B. A’(-10, -4)	C. A’(6, 10), 	 	D. A’(-6,10)
PHẦN II: Câu hỏi tự luận ( 4 Đ).
 Câu 1. Cho đường thẳng d: 3 x – 2y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép phép tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm O(0, 0) tỉ số k = 2.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có tâm I . Gọi H, K, L, và J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, và CI.. Chứng minh rằng hai hình thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1 LỚP 11 A7
 TỔ TOÁN
Đề 1.
Họ Và Tên: .
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 6 đ).
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 B. Quay tâm O góc quay -1200.	
 C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
Câu 2. Chọn mệnh đề sai
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
Câu 3. Cho đường thẳng d: x – 5y + 1 = 0 phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành chính nó thì 
A. ,	B. , 	C. ,	D. .
Câu 4. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 4, -3) qua phép tịnh tiến theo 
A. A( 3, 0)	B. B(5, -6) 	C. C(0, 2) 	D. D( 5, -8).
Câu 5. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900
A. A( 2, -1)	B. B( 1, -2) 	C. C(-2, 1) 	D. D( -1, -1).
Câu 6. Điểm M ( -2, 4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. A( 0, -1),	B. B( 1, 3),	C. C ( 3, 1),	D. D( -4, 9).
Câu 7. Điểm M ( 6, - 4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 2
A. A( 12, -8),	B. B( -2, 3),	C. C ( 3, -2),	D. D( -8, 12).
Câu 8. Ảnh của đường thẳng d: x - 4y + 5 = 0 qua phép đối xứng trục Ox là đường thẳng nào sau đây
A. x + 4y + 5 = 0,	B. x - 4 y - 5 = 0,	C. x + 4y - 5 = 0, 	D. x + 3y – 5 = 0. 
Câu 9. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 3, -2) thành điểm A’( 2, 1) thì nó biến điểm B( 1, -5) thàn điểm 
A. B’( 0 , -2),	B. B’(4, 2),	C. B’ (-4, 2),	D. B’( 1, -1).
Câu 10. Cho đường tròn . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k = 1/3.
A. ,	 B. ,	
C. 	D. 
 Câu 11. Cho đường thẳng : 3x + 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. 3x – 2y + 1 = 0,	B. 3x + 2y - 2 = 0, 	C. -2x + 3y + 1 = 0, 	D. 2x + 3y + 1 = 0
Câu 12. Điểm nào là ảnh của M ( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3.
A. A( 6, 9)	B. B( -9, 6) 	C. C ( -3, 6)	D. D ( -3, 10)
Câu 13. Ảnh của điểm M( 2 , -5) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0, 0) góc quay 1800  và phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số 2 là.
A. M( -4, 10) 	B. N( -4, -10) 	C. E( 4, 10) 	D. F( 10, - 4).
Câu 14. Cho A(-2, 3), A’(1, 5), B(5, -3), B’(7, -2) . Phép quay tâm I( x, y) biến A thành A’ và B thành B’ ta có x + y = ?
A. -1, 	B. -2, 	C. -3,	D. Đáp án khác.
Câu 15. Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: .
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là
A. A’ ( 6, 10) ,	 	 B. A’(10, 6)	C. A’(6, 10), 	 	D. A’(-6,10)
PHẦN II: Câu hỏi tự luận ( 4 Đ).
 Câu 1. Cho đường thẳng d: x – 2y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k = 5 và phép tịnh tiến theo vecto .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có tâm I gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AI và IB. Xác định một phép dời hình biến tam giác AMN thành tam giác IMP.
BÀI LÀM
......................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_11_chuong_1.doc