Đề thi thử Đại học Vật lí lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học Vật lí lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học Vật lí lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017
 ( Đề gồm có 04 trang )
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 – 2017 – LẦN 1
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề). 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:............................................................ Số báo danh: ..................Lớp.
Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng.	B. bước sóng.	C. tần số sóng.	D. tốc độ truyền sóng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các loại dao động?
A. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có tần số bằng tần số của dao động riêng.
B. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 40 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 5 cm/s.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. cm	B. 4 cm	C. 2 cm	D. 2cm
Câu 5: Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 ms. Trong các tần số sau đây tần số nào không phải là hoạ âm của đàn đó
A. 1200 Hz	B. 5000 Hz	C. 1500 Hz	D. 1000 Hz
Câu 6: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20pt -)(mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
A. 60 m/s	B. 30 mm/s	C. 30 cm/s	D. 60 mm/s
Câu 7: Tại một điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB, lấy . Tại B có mức cường độ âm là 30 dB thì B cách nguồn một khoảng là
A. 12,5 m.	B. 5 m.	C. 8 m.	D. 20 m.
Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng hợp.
B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha: thì: A = A1 + A2
C. Nếu hai dao động ngược pha: thì: A = A1 – A2.
D. Nếu hai dao động lệch pha nhau bất kì: A A1 + A2
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Biên độ dao động của chất điểm là
A. 12 cm.	B. 6 cm.	C. 24 cm.	D. 18 cm.
Câu 10: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,44	B. 1,2	C. 1,69	D. 1,3
Câu 11: Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ.
C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng tần số.
Câu 12: Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 13: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +), pha của dao động ở thời điểm t là
Câu 14: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hãy tìm nhận xét đúng. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn có chu kỳ
A. tăng lên khi biên độ dao động tăng lên.
B. phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động.
C. giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên.
D. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 16: Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10 m/s2 = . Chu kì dao động của vật là
A. 4 s	B. 0,4 s	C. 0,04 s	D. 1,27 s
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ là
A. 0,5 A.	B. A.	C. 4 A.	D. 2 A.
Câu 18: Sóng dọc là
A. sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. sóng truyền theo phương thẳng đứng.
C. sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền.
D. sóng truyền theo trục tung.
Câu 19: Khi nói về chất điểm dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai ? .
A. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm t li độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3cm và 4cm. Li độ của dao động tổng hợp là
A. 5cm.	B. 7 cm.	C. 1 cm.	D. 6 cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 4cos(2πt - π/2)cm.	B. x = 4cos(πt + π/2)cm.
C. x = 4cos(πt - π/2)cm.	D. x = 4cos(2πt -π/2)cm.
Câu 22: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng tần số.	B. cùng biên độ.
C. cùng bước sóng.	D. cùng biên độ và tần số.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt +j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 1 s.	B. 30 s.	C. 0,5 s.	D. 2 s.
Câu 25: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 cm/s.	B. 24 m/s.	C. 24 cm/s.	D. 12 m/s.
Câu 27: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số là
A. 4.	B. .	C. .	D. 2.
Câu 28: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành
A. điện năng.	B. quang năng.	C. hóa năng.	D. nhiệt năng.
Câu 30: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 0,5 m/s.	B. 1 m/s.	C. 2 m/s.	D. 1,5 m/s.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64cm và khối lượng 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = 10m/s2; π2 = 10. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là
A. 0,77mW.	B. 0,082mW.	C. 17mW.	D. 0,077mW.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của dao động là
A. 25.10-3 J.	B. 0,25 J.	C. 12,5J.	D. 12,5.10 -3J.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà có phương trình . Biết quãng đường vật đi được trong 0,25s là 8cm. Tần số của dao động là
A. 50 Hz	B. 4 Hz	C. 2 Hz	D. 1 Hz
Câu 34: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M, phương trình sóng tại O là uo = 4cos(0,5pt) cm. Tại thời điểm t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm = t + 4 (s) điểm M có li độ bằng
A. 3 cm.	B. -3 cm.	C. -2 cm.	D. 4 cm.
Câu 35: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m treo vật có khối lượng m = 400 g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 6,4 N.	B. 7,2 N.	C. 3,2 N.	D. 10,8 N.
Câu 36: Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu, cách Tokyo 200 km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự việc từ xa diễn tả lại: “Đầu tiên tôi thấy mặt đất rung chuyển mạnh sau đó 50 s thì nghe thấy một tiếng nổ lớn”. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s trong mặt đất là 2300 m/s. Khoảng cách từ người đó đến núi lửa có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 17000 m.	B. 115000 m.	C. 19949 m.	D. 98000 m
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s.	B. 36 cm/s.	C. 48 cm/s.	D. 20 cm/s.
Câu 38: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC, khối lượng m = 200 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 6 cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0, thả nhẹ quả cầu đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s. Biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn E = 105 . Lấy g = = 10 m/s2. Trong quá trình dao động tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 35πcm/s	B. 30π cm/s	C. 15π cm/s	D. cm/s
Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2) với đồ thị li độ của các dao động thành phần theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biên độ và tần số góc của dao động tổng hợp là
A. 2cm và 50π B. 2cm và 100π 
C. 6 cm và 100π D. 5 cm và 50π 
Câu 40: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trình (cm). Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những đoạn tương ứng là d1 = 4,2 cm và d2 = 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1, M. Muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều lại gần S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất là
A. 0,84 cm.	B. 0,6 cm.	C. 0,42 cm.	D. 0,36
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_3.doc