ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 50 câu) Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = –x + m cắt đồ thị (C): tại hai điểm A, B sao cho . A. m = –7; m = 5. B. m = 1; m = –1. C. m = 1; m = 2. D. m = 1; m = –7. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, , . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. . B. . C. . D. . Câu 3: Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 A. 2x + 3y –z – 16 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0 C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = –x3 + 3x2 – mx + m nghịch biến trên . A. m ≥ 3. B. m ≤ 3. C. m 2. Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e2x là: A. F(x) = B. F(x) = C. F(x) = D. F(x) = Câu 6: Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | - 3i| có phương trình là: A. y = x + 1 B. y = - x + 1 C. y = -x – 1 D. y = x - 1 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số k sao cho phương trình – x3 + 3x2 – k = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. k > 4. B. k > 0. C. 0 < k < 4. D. 0 ≤ k ≤ 4. Câu 8: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: có phương trình là: A. –2x – y + z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0 Câu 9: Tích phân I = có giá trị bằng: A. 2ln2 + 3ln3 B. 2ln3 + 3ln2 C. 2ln3 + ln4 D. 2ln2 + ln3 Câu 10: Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là: A. x2 + (y+1)2 + (z+2)2 = 4 B. x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 1 C. x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 3 D. x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 4 Câu 11: Tích phân I = có giá trị bằng: A. 8 ln2 - B. ln2 - C. ln2 - D. 24 ln2 – 7 Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) = 5 + 2i . Môđun của z là: A. B. C. D. 2 Câu 13: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là: A. 2 B. 4 C. 2 D. Câu 14: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu 15: Phương trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 16: Trong 4 đồ thị được cho trong 4 hình A, B, C, D dưới đây. Đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = x3 + 3x2 – 2 ? A. Hình C. B. Hình D. C. Hình B. D. Hình A. Câu 17: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: A. p B. p C. p D. p Câu 18: Cho hàm số (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) là x = 1. B. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) là x = ± 1. C. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị (C) là x = ±1, y =1. D. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị (C) là y = ±1. Câu 19: Cho hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O¢). Xét hình nón có đáy là hình tròn (O) và đỉnh là O¢. Biết thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều. Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh hình nón và diện tích xung quanh hình trụ trên. A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với (ABC), SA = 3a, AB = 4a và BC = 12a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên. A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho . Biểu thức rút gọn của K là: A. B. C. D. Câu 22: Cho khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A¢ trên mp(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 –12x + 2 trên đoạn [–1; 2]. A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho (x + 2i)2 = 3x + yi (x, y Î R). Giá trị của x và y bằng: A. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = -4 B. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4 C. x = -1 và y = -4 hoặc x = 4 và y = 16 D. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4 Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 – 3x2 + mx – 1 có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn. A. 1. B. 3. C. –1. D. –3. Câu 26: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. x 1 Câu 27: Hàm số y = x4 – 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; –2) và (1; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 1) và (2; +∞). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1; 1) và (1; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1; 0) và (1; +∞). Câu 28: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị (C) : và đường thẳng d: y = 3. A. M(0; 3). B. M(3; 4). C. M(1; 3). D. M(4; 3). Câu 29: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,2% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 10 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = AC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. A. . B. . C. a. D. . Câu 31: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. x − 2y + z = 0 B. x + 2y + z = 0 C. x + 2y – 1 = 0 D. x − 2y – 1 = 0 Câu 32: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm, độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu 33: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 34: Biết F(x) là nguyên hàm của và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng A. B. ln2 + 1 C. D. Câu 35: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 Câu 36: Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2;0;2) B. (–1;1;0) C. (–2;2;0) D. (–1;0;1) Câu 37: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 38: Trong C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 39: Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z - 2 = 0 bằng: A. B. C. 3 D. 1 Câu 40: Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 41: Đáy của hình chóp là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: A. B. C. D. Câu 42: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. R D. Câu 43: Họ nguyên hàm của f(x) = eax bằng: A. B. C. D. Câu 44: Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. 90o B. 45o C. 60o D. 30o Câu 45: Cho và . Tính được kết quả là: A. B. C. D. Câu 46: Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số: A. y = 2.ln + C B. y = ln + C C. y = ln + C D. y = ln + C Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. A. m ≤ –1 hoặc m > 1. B. m 1. C. m < –1 hoặc m ≥ 1. D. –1 < m < 1. Câu 48: Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5 cm thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 40 cm2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A. Sxq = 40π cm2. B. Sxq = 30 π cm2. C. Sxq = 15 π cm2. D. Sxq = 45 π cm2. Câu 49: Cho hàm số y = x3 – 3x + 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = –1. Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 ---------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: