Đề thi thử Đại học môn Hóa học - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đô Lương I (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học môn Hóa học - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đô Lương I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học môn Hóa học - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đô Lương I (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1
---œ&---
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2017
Môn: H óa Học
Thời gian 50 phút 
Mã đề 132
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản  ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 886.	B. 888.	C. 890.	D. 884.
Câu 4: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton?
A. K+	B. Ba	C. S	D. 
Câu 5: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,2 gam.	B. 39,12 gam.	C. 43,5 gam.	D. 40,58 gam.
Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.	B. Ca(OH)2.	C. NaOH.	D. Na2CO3.
Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột.	B. Saccarozơ.	C. Protein.	D. Chất béo.
Câu 8: Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6.	B. 10,8.	C. 16,2.	D. 32,4.
Câu 9: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3	B. Cu	C. Fe	D. Cl2
Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là
A. FeCl3.	B. FeCl2.	C. FeCl2, Fe.	D. FeCl2, FeCl3.
Câu 11: Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 30,90.	B. 17,55.	C. 18,825.	D. 36,375.
Câu 12: Glucozơ không thuộc loại
A. Đisaccarit.	B. Hợp chất tạp chức.	C. Monosaccarit.	D. Cacbohiđrat.
Câu 13: Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là:
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 14: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ nhân tạo.	B. tơ bán tổng hợp.	C. tơ hóa học.	D. tơ tổng hợp.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O	B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 FeCl2	D. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Câu 16: Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat.	B. metyl axetat.	C. metyl acrylat.	D. etyl acrylat.
Câu 17: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ.	B. xanh lam.	C. vàng nhạt.	D. trắng.
Câu 18: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
A. HCl.	B. HNO3.	C. Na2SO4.	D. NaOH.
Câu 19: Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.	B. 8,4.	C. 16,8.	D. 5,6.
Câu 21: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. x = y.	B. x y.	C. x y.
Câu 22: Chất có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.	B. etanol.	C. Gly-Ala.	D. metylamin.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.	B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.	D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 24: Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ?
A. 0,1.	B. 0,2.	C. 0,3.	D. 0,4.
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 26: Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 4,73 gam.	B. 4,26 gam.	C. 5,16 gam.	D. 4,08 gam.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1: 3. Giá trị của a là
A. 32,4	B. 24,3	C. 15,3	D. 29,7
Câu 28: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. a mol.	B. 2a mol.	C. 4a mol.	D. 3a mol.
Câu 29: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 30: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2gốc C15H31COO	B. 3gốc C17H35COO	C. 2gốc C17H35COO	D. 3gốc C15H31COO
Câu 31: X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m T là
A. 55,92.	B. 25,2.	C. 46,5.	D. 53,6.
Câu 32: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc; thu được dung dịch X; 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, H2 (có tỉ khối đối với H2 là 4,5) và 2,8 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 25,2 gam.	B. 28,0 gam.	C. 16,8 gam.	D. 19,6 gam.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: 
Giá trị của b là :
A. 0,08	B. 0,11	C. 0,12	D. 0,1
Câu 34: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188 gam đồng thời thoát ra 15,68 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là
A. 46,35%	B. 37,5%.	C. 53,65%.	D. 62,5%.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của y là
A. 0,060.	B. 0,048.	C. 0,054.	D. 0,032.
Câu 36: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?
A. Axitglutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
C. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,24.	B. 14,82.	C. 17,94.	D. 31,2.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là
A. 102.	B. 97.	C. 92.	D. 107.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.	B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.	D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
Câu 40: Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và 5x mol H2SO4 loãng. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của . Dung dịch sau phản ứng chứa:
A. FeSO4	B. CuSO4 và Fe(NO3)2
C. FeSO4 và Fe2(SO4)3	D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC – THI THỬ LẦN 1
132
1
A
209
1
B
357
1
B
485
1
D
570
1
A
628
1
B
743
1
B
896
1
D
132
2
C
209
2
C
357
2
A
485
2
C
570
2
D
628
2
A
743
2
D
896
2
D
132
3
B
209
3
C
357
3
C
485
3
A
570
3
B
628
3
A
743
3
D
896
3
D
132
4
D
209
4
D
357
4
A
485
4
A
570
4
D
628
4
D
743
4
B
896
4
C
132
5
B
209
5
A
357
5
B
485
5
D
570
5
D
628
5
C
743
5
C
896
5
D
132
6
A
209
6
B
357
6
B
485
6
D
570
6
A
628
6
A
743
6
B
896
6
C
132
7
C
209
7
D
357
7
D
485
7
C
570
7
A
628
7
B
743
7
D
896
7
D
132
8
D
209
8
B
357
8
D
485
8
D
570
8
B
628
8
D
743
8
A
896
8
A
132
9
B
209
9
B
357
9
A
485
9
A
570
9
B
628
9
B
743
9
C
896
9
B
132
10
D
209
10
D
357
10
D
485
10
D
570
10
C
628
10
D
743
10
B
896
10
C
132
11
D
209
11
A
357
11
A
485
11
B
570
11
C
628
11
A
743
11
A
896
11
C
132
12
A
209
12
D
357
12
D
485
12
C
570
12
C
628
12
D
743
12
C
896
12
A
132
13
A
209
13
C
357
13
D
485
13
A
570
13
D
628
13
A
743
13
C
896
13
A
132
14
D
209
14
B
357
14
B
485
14
A
570
14
B
628
14
B
743
14
A
896
14
D
132
15
C
209
15
C
357
15
B
485
15
B
570
15
A
628
15
C
743
15
C
896
15
B
132
16
C
209
16
B
357
16
C
485
16
D
570
16
B
628
16
C
743
16
C
896
16
A
132
17
B
209
17
C
357
17
C
485
17
D
570
17
D
628
17
B
743
17
C
896
17
D
132
18
D
209
18
D
357
18
D
485
18
C
570
18
A
628
18
A
743
18
A
896
18
D
132
19
B
209
19
B
357
19
C
485
19
A
570
19
C
628
19
D
743
19
D
896
19
D
132
20
C
209
20
A
357
20
C
485
20
B
570
20
A
628
20
A
743
20
D
896
20
C
132
21
C
209
21
D
357
21
B
485
21
B
570
21
D
628
21
D
743
21
B
896
21
A
132
22
C
209
22
B
357
22
B
485
22
A
570
22
D
628
22
C
743
22
D
896
22
B
132
23
A
209
23
B
357
23
D
485
23
D
570
23
C
628
23
B
743
23
A
896
23
A
132
24
D
209
24
A
357
24
C
485
24
A
570
24
D
628
24
D
743
24
B
896
24
C
132
25
D
209
25
A
357
25
C
485
25
B
570
25
A
628
25
D
743
25
A
896
25
B
132
26
A
209
26
D
357
26
C
485
26
A
570
26
D
628
26
A
743
26
B
896
26
B
132
27
B
209
27
D
357
27
A
485
27
D
570
27
C
628
27
B
743
27
D
896
27
A
132
28
D
209
28
A
357
28
D
485
28
C
570
28
B
628
28
B
743
28
D
896
28
B
132
29
C
209
29
A
357
29
A
485
29
B
570
29
B
628
29
C
743
29
B
896
29
B
132
30
A
209
30
C
357
30
A
485
30
B
570
30
A
628
30
C
743
30
A
896
30
A
132
31
A
209
31
A
357
31
B
485
31
C
570
31
B
628
31
D
743
31
D
896
31
C
132
32
B
209
32
C
357
32
A
485
32
C
570
32
A
628
32
C
743
32
D
896
32
A
132
33
D
209
33
D
357
33
A
485
33
D
570
33
C
628
33
A
743
33
A
896
33
B
132
34
B
209
34
C
357
34
C
485
34
B
570
34
B
628
34
A
743
34
C
896
34
D
132
35
C
209
35
C
357
35
D
485
35
C
570
35
A
628
35
C
743
35
A
896
35
C
132
36
B
209
36
D
357
36
D
485
36
B
570
36
C
628
36
C
743
36
C
896
36
B
132
37
C
209
37
C
357
37
C
485
37
C
570
37
C
628
37
D
743
37
B
896
37
C
132
38
A
209
38
A
357
38
B
485
38
B
570
38
D
628
38
B
743
38
B
896
38
B
132
39
B
209
39
A
357
39
B
485
39
A
570
39
B
628
39
C
743
39
A
896
39
C
132
40
A
209
40
B
357
40
A
485
40
C
570
40
C
628
40
B
743
40
C
896
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_mon_hoa_hoc_12_ma_de_132_nam_hoc_2016_201.doc