Đề thi thử đại học lần 1 năm học: 2013-2014 môn thi: Hóa học - Đề 3

pdf 20 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1114Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần 1 năm học: 2013-2014 môn thi: Hóa học - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần 1 năm học: 2013-2014 môn thi: Hóa học - Đề 3
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 1
TRƯỜNG THCS – THPT 
NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 2013-2014 Mơn thi: HĨA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
 Mã đề thi 019 
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Co=59; P=31 Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. 
Câu 1: Nhiệt phân hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2. Hỗn hợp khí thu được 
đem dẫn vào bình chứa 4 lít H2O thì khơng thấy khí thốt ra khỏi bình. Dung dịch thu được cĩ giá trị pH=1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch khơng thay đổi. Giá trị của m là 
 A. 48,2 gam. B. 44,2 gam. C. 46,1 gam. D. 36,2 gam. 
Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; ClH3NCH2COOH; C6H5Cl; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; CH2=CHCl; CH3COOCH=CH2. Cĩ bao nhiêu chất khi đun với dung dịch NaOH đặc, dư cho sản phẩm cĩ 2 muối? 
 A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 
Câu 3: Thủy phân hồn tồn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nĩng thu được 40,32 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là: 
 A. 24,48 gam. B. 34,5 gam. C. 33,3 gam. D. 35,4 gam. 
Câu 4: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nĩng cĩ chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol 
hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là 
 A. 0,35 B. 0,20 C. 0,3 D. 0,25 
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng: 
 A. Điện phân dung dịch NaF cĩ màng ngăn thu được khí flo. 
 B. Cho hỗn hợp NaF, NaCl vào dung dịch AgNO3 thì thu được 2 kết tủa. 
 C. Dung dịch chứa hỗn hợp CaF2 + H2SO4 hồ tan được thuỷ tinh. 
 D. HF cĩ tính axit mạnh hơn HCl. 
Câu 6: Cho 7,02g hỗn hợp Al, Fe, Cu vào bình A chứa dung dịch HCl dư, cịn lại chất rắn B. Lượng khí thốt ra dẫn qua ống chứa CuO nĩng, dư, thấy khối lượng ống giảm 2,72g. Thêm vào A lượng NaNO3 dư tạo 0,896 lít NO (đktc). Phần trăm về khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là: 
 A. 28,7% B. 20,47% C. 40% D. 15,95% 
Câu 7: Trong số các muối: KCl, (NH4)2SO4, CH3COOK, NaHS, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hịa là 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 
Câu 8: Cĩ các chất bột: Na2O, CaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất cho 
dưới đây để nhận biết các oxit trên? 
 A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. H2O D. dung dịch NaOH 
Câu 9: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở cĩ 1 nhĩm –COOH và 1 nhĩm –NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sản phẩm thu được dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 81,9g. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,2 mol Y thể tích (đktc) O2 cần dùng là: 
 A. 42 B. 40,32 C. 62,72 D. 75,6 
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 tác dụng với Na dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). - Phần 2 đốt cháy hồn tồn tạo 24,2 gam CO2. 
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 2
CTCT và % khối lượng của Z trong hỗn hợp X là: 
 A. HOOC-CH2-COOH: 54,88%. B. HOOC-CH2-COOH: 70,87%. 
 C. HOOC-COOH: 55,56%. D. HOOC-COOH: 60%. 
Câu 11: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, 
vinyl axetat, phenyl amin, anđehit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là 
 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. 
Câu 12: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl: 
 A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 13: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vơi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là 
 A. 3,36 lít; 52,5 gam. B. 6,72 lít; 26,25 gam. 
 C. 8,4 lít; 52,5 gam. D. 3,36 lít; 17,5 gam. 
Câu 14: Cho hai chất hữu cơ X và Y cĩ cùng cơng thức phân tử C3H7O2N. X và Y thực hiện các chuyển hố sau: X +[ H ] amin và Y +HCl Z +NaOH C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là (biết rằng Y tồn tại trong tự nhiên) 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 
Câu 15: Cho phương trình hố học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số (số nguyên tố tối giản) của các chất cĩ trong phương trình phản ứng là: 
 A. 54 B. 52 C. 40 D. 48 
Câu 16: Một loại nước cứng cĩ chứa Ca2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và 3HCO . Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đĩ thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hồn tồn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2). 
 A. 200 ml B. 140 ml C. 100 ml D. 160 ml 
Câu 17: Cho các câu sau: (1) Chất béo thuộc loại chất este. (2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Vinyl axetat khơng điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Những câu đúng là: 
 A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4. 
Câu 18: Hỗn hợp X cĩ hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, M x = 31,6. Lấy 6,32g X lội vào 200g 
nước cĩ xúc tác thấy thốt ra 2,688 lít khí khơ Y (đktc) cĩ M = 33 và thu được dung dịch Z. Biết dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là: 
 A. 1,208 B. 1,409. C. 1,305 D. 1,043 
Câu 19: Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3(rắn)   2Fe(rắn) + 3H2O(hơi). Nhận định nào sau 
đây là đúng? 
 A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hĩa học chuyển dịch theo chiều thuận 
 B. Tăng áp suất cân bằng hĩa học chuyển dịch theo chiều thuận 
 C. Thêm Fe2O3 cân bằng hĩa học chuyển dịch theo chiều thuận 
 D. Thêm H2 vào hệ cân bằng hĩa học chuyển dịch theo chiều thuận 
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 3
Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phịng hĩa hồn tồn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được 32 gam hai chất rắn. Biết % khối lượng oxi trong anđêhit Y là 27,59%. Cơng thức của hai este là 
 A. C3H5COOCH=CH-CH3 và C4H7COOCH=CH-CH3. 
 B. HCOOC6H4CH3 và CH3COOCH=CH-CH3. 
 C. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH=CH-CH3. 
 D. HCOOC6H5 và HCOOCH=CH-CH3. 
Câu 21: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X. Số gam muối cĩ trong dung dịch X là 
 A. 36,6 gam B. 40,2 gam C. 38,4 gam D. 32,6 gam 
Câu 22: Trộn CuO với một oxit kim loại hĩa trị II theo tỉ lệ mol 1 : 2 được hỗn hợp A. Cho luồng khí H2 dư qua 2,4g hỗn hợp A thu được hỗn hợp rắn B. Hịa tan hết hỗn hợp B cần 0,1 mol HNO3 (chỉ tạo khí NO duy nhất). Kim loại M là 
 A. Ni B. Mg C. Zn D. Ca 
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và 
ancol etylic (trong đĩ số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và 
hơi Y. Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nĩng 
nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là A. 13,76 B. 12,21 C. 10,12 D. 12,77 
Câu 24: Cho dãy các chất: N2, NH3, HNO2, NH4Cl, HNO3. Cộng hĩa trị của nitơ trong chất nào là lớn nhất: A. N2 B. NH3 và HNO2 C. NH4Cl D. NH4Cl và HNO3 
Câu 25: Hoች n hợp khı́ X goቹ m hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đoቹ ng đaኃng và một anken. Đoቷ t cháy hoàn toàn một lượng hoች n hợp X thu được 12,32 lít CO2 (đktc), 16,65g H2O và V lı́t N2 (đktc). Giá trị của V và khoቷ i lượng hoች n hợp X là 
 A. 5,6 và 11,95g B. 2,8 và 11,95g C. 5,6 và 8,45g D. 2,8 và 8,45g 
Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa 0,05 mol Fe2(SO4)3 và KCl 0,22 mol với I = 5A trong thời 
gian 3860 giây được dung dịch Y. Cho tiếp vào dung dịch Y 200 ml dung dịch AgNO3 aM thu được 5,57g kết tủa. Giá trị của a là 
 A. 0,1. B. 0,25. C. 0,35 D. 0,225 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? 
 A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng. 
 B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lịng trắng trứng thấy cĩ kết tủa màu vàng 
 C. Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ thành phần chính là các chuỗi polipeptit. 
 D. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nĩng. 
Câu 28: Hịa tan hết m gam Na vào 200 ml dung dịch H2SO4 aM. Kết thúc phản ứng được 1,568 lít khí H2 (đktc), khi cơ cạn dung dịch được 8,7 gam chất rắn. Giá trị của a là: 
 A. 0,15M B. 0,25M C. 0,35M D. 0,4M 
Câu 29: Điều nào sau đây khơng đúng? 
 A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đĩ khi thơi tác dụng. 
 B. Tơ tằm, bơng, len, xenlulozơ là polime thiên nhiên. 
 C. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. 
 D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Một phân tử pentapeptit phải cĩ 5 liên kết peptit. B. Thủy phân đến cùng protein luơn thu được  aminoaxit. C. Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa (n – 1) liên kết peptit. D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm cĩ màu tím. 
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 4
Câu 31: Cho 2,7 gam Al tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng, nĩng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức của khí X là: 
 A. NO B. N2O C. NO2 D. N2 
Câu 32: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX cĩ tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX thuộc loại liên kết: 
 A. Cộng hĩa trị khơng phân cực B. Cho nhận 
 C. Cộng hĩa trị phân cực D. Ion 
Câu 33: Nhúng một thanh Al vào dung dịch chứa 0,75 mol Fe(NO3)3 và 0,45 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 31,05g. Khối lượng Al đã phản 
ứng là 
 A. 28,35g B. 6,75g C. 22,95g D. 14,85g 
Câu 34: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 (4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hĩa học là 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO2. Mặt khác, khi cho 448 ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ cĩ 4g brom phản ứng. Phần trăm thể tích etin trong hỗn hợp F là: 
 A. 47,27% B. 60% C. 25% D. 50% 
Câu 36: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k)   SO3(k) + NO(k). Cho 0,11 (mol) SO2, 0,1 (mol) NO2, 0,07 (mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hĩa học thì cịn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là 
 A. 18 B. 20 C. 23 D. 10,67 
Câu 37: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần khơng tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nĩng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hồn tồn). Y chứa tối đa 
 A. 2 đơn chất và 1 hợp chất. B. 1 đơn chất và 2 hợp chất. 
 C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 3 đơn chất 
Câu 38: Chất hữu cơ X mạch hở, khơng chứa liên kết (-O-O-) và cĩ cơng thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhĩm chức. Số đồng phân cấu tạo cĩ thể cĩ của X là 
 A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 39: Cĩ sơ đồ : C3H6 21:1Br X (1:2)oNaOHt Y oCuOt Z Cho 1 mol Z tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4 mol Ag. C3H6 và Z cĩ tên lần 
lượt là 
 A. xiclopropan và propanđial. B. propen và propanđial. 
 C. propilen và anđêhit oxalic. D. xiclopropan và anđêhit oxalic. 
Câu 40: Đốt cháy hồn tồn 2,15g este E đơn chức (cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh) thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,35g H2O. Chia 17,2g E thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu 
được 12,6g muối khan. - Phần 2 cho tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
 A. 14,2g B. 17g C. 21,3g D. 13,8g 
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 5
Câu 41: Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy cĩ 1 mol axit phản 
ứng và cịn lại 0,256a gam chất rắn khơng tan. Mặt khác, khử hồn tồn a gam hỗn hợp X bằng H2 
dư thu được 42 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp X là 
 A. 25,6% B. 44,8% C. 50% D. 19,2% 
Câu 42: Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Chia X làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hồ tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 0,02 mol Ag. - Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 lỗng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hồ bởi dung dịch 
NaOH, sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. Số mol của glucozơ và mantozơ trong X lần lượt là 
 A. 0,01 và 0,01. B. 0,0035 và 0,0035. C. 0,005 và 0,005. D. 0,0075 và 0,0025. 
Câu 43: Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, N2 cĩ tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu 
được m gam kết tủa. Giá trị của m là? 
 A. 19,70. B. 3,94. C. 15,76. D. 7,88. 
Câu 44: Trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm? 
 A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch natri aluminat. 
 B. Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y rồi hấp thu tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch X. 
 C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư. 
 D. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch natri aluminat. 
Câu 45: Cĩ dung dịch X gồm (KNO3 và HCl). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hĩa khử xảy ra là 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 46: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong 4 lọ riêng biệt là glixerol, abumin (lịng trắng trứng), glucozơ, NaOH. Cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây? 
 A. dung dịch AgNO3/NH3 B. nước Br2 
 C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch CuSO4 
Câu 47: Đốt cháy hồn tồn một đoạn mạch cao su buna – N bằng lượng khơng khí vừa đủ ( 20% số mol O2, 80% số mol N2) thu được CO2, H2O, N2. Ngưng tụ hơi nước thì hỗn hợp khí cịn lại N2 chiếm 84,127% tổng số mol. Tính tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N. 
A. 2/3 B. 2/1 C. 1/2 D. 4/3 
Câu 48: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, KHS, KHCO3, (NH4)2CO3, ClH3NCH2COOH, CrO3. Số chất cĩ tính lưỡng tính là: 
 A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 
Câu 49: Cho 8,76g hỗn hợp X gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí 
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch Y để được lượng kết tủa lớn nhất là 
 A. 240 ml B. 180 ml C. 120 ml D. 300 ml 
Câu 50: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ở trong dung dịch? 
 A. Pb(NO3)2 + H2S B. Fe(NO3)2 + HNO3 C. Cu + FeCl3 D. FeCl2 + H2S 
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 6
BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN 
Câu 1: Chọn C 2KNO3 0t 2KNO2 + O2 a 0,5a 4Fe(NO3)2 0t 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 b 2b 0,25b Khi dẫn hỗn hợp khí (NO2 và O2) vào nước thì: 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 0,4 0,1 0,4 Ta cĩ 
3
1 1
HNOH
pH 1 [H ] 10 n 10 .4 0, 4 n         
2
2
NO
O
n 2b 0, 4
a 0,1 ; b 0, 2
n 0,5a 0, 25b 0,1
 
   
  
 Vậy 
3 3 2KNO Fe(NO )
m m m 0,1.101 0,2.180 46,1g     
Nhận xét: Để làm được bài tốn học sinh cần nhớ quy tắc nhiệt phân muối nitrat: 2M(NO3)n 0t 2M(NO2)n + nO2 
M: Kim loại đứng trước Mg trong dãy điện hĩa. 4M(NO3)n 0t 2M2On + 4nNO2 + nO2 
M: Kim loại từ Mg đến Cu trong dãy điện hĩa. 2M(NO3)n 0t 2M + 2nNO2 + nO2 
M: Kim loại sau Cu trong dãy điện hĩa. 
Lưu ý: Nhiệt phân Fe(NO3)2 sản phẩm thu được cĩ thể (FeO, Fe2O3, NO2, O2) hoặc (chỉ cĩ Fe2O3, NO2, O2). Nếu đề bài khơng nĩi gì sản phẩm thu được Fe2O3, NO2, O2. Vì sản phẩm sau nhiệt phân sinh ra oxi nên oxi sẽ oxi hĩa sắt (II) lên sắt (III). Nên trong bài tốn học sinh mắc sai lầm sau: 2KNO3 0t 2KNO2 + O2 a 0,5a 2Fe(NO3)2 0t 2FeO + 4NO2 + O2 b 2b 0,5b Khi dẫn hỗn hợp khí (NO2 và O2) vào nước thì: 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 0,4 0,1 0,4 Ta cĩ 
3
1 1
HNOH
pH 1 [H ] 10 n 10 .4 0, 4 n         
2
2
NO
O
n 2b 0, 4
a 0 ; b 0,2
n 0,5a 0,1
 
   
   0,5b
 (vơ lí) 
Câu 2: Chọn C CH3COOCH2CH2Cl ; ClH3NCH2COOH ; HCOOC6H5 CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH  CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2 ClH3NCH2COOH + 2NaOH  H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O HCOOC6H5 + 2NaOH  HCOONa + C6H5ONa + H2O 
Lưu ý: CH2=CH-Cl và C6H5Cl phản ứng với NaOH phải ở điều kiện khắc nghiệt hơn như NaOH đặc, nhiệt độ và áp suất cao, 
Câu 3: Chọn A 
Glu GlyM (147 75) 18 204     
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 7
Glu – Gly + 3NaOH  muối + 2H2O x 3x 2x BTKL: 
2Glu Gly KOH H O
m m m mmuối    
204x 3x.40 40,32 2x.18 x 0,14 mol       
a 0,14.204 28,56g   
Nhận xét: Vì trong phân tử Glu – Gly cịn một nhĩm –COOH tự do của axit glutamic nên hệ số trước NaOH là 3 (thay vì 2) và trước nước là 2 (thay vì 1). 
Câu 4: Chọn C CT của propenal (CH3=CHCHO) BTKL: A Bm m B0,1.56 a.2 m   
B
5,6 2a 5,6 2an
1,55.16 24,8
 
   Mặt khác: 
2H A B
5,6 2an n n (0,1 a)
24,8 (phản ứng)

     Mà: 
2 22H HH
n n n (phản ứng) (dư) (ban đầu)  
5,6 2a(0,1 a) a 0,15 a 0,3
24,8

       
Nhận xét: Phương pháp giải bài tốn dạng này đã trình bày trong các đề trước, học sinh cĩ thể xem lại. 
Câu 5: Chọn C 
Đáp án A: sai vì F trong dung dịch khơng bị điện phân. 
Đáp án B: sai vì AgF tan trong nước. 
Đáp án C: đúng vì CaF2 + H2SO4  CaSO4 + 2HF. Mà HF cĩ khả năng hịa tan được thủy tinh. 
Đáp án D: sai vì HF là axit rất yếu và là chất điện li yếu. 
Câu 6: Chọn D Gọi a, b, c lần lượt là số mol của Al, Fe, Cu. Ta cĩ: 27a 56b 64c 7,02   (1) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 a 1,5a Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b b b Dẫn H2 qua CuO dư thì khối lượng ống giảm chính là khối O trong CuO bị mất đi O 2,72n 0,1716  H2 + O  H2O 0,17 0,17 
2H
n 1,5a b 0,17    (2) Khi thêm NaNO3 vào bình A thì: 3Fe2+ + 4H+ + 3NO  3Fe3+ + NO + 2H2O b 1 b
3
 3Cu + 8H+ + 32NO  3Cu2+ + 2NO + 4H2O c 2 c
3
NO
1 2n b c 0,04
3 3
    (3) 
 GV NGUYỄN HỒNG VŨ 8
Từ (1), (2), (3): a = 0,1 ; b = 0,02 ; c = 0,05 
Fe
0,02.56%m 100% 15,95%
7,02
   
Câu 7: Chọn B KCl, (NH4)2SO4, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3. Nhận xét: Ở câu lý thuyết này học sinh cần chú ý muối trung hịa khác với muối cho mơi 
trường trung tính trong nước. + Muối trung hịa là muối mà anion gốc axit khơng cịn hiđro cĩ khả năng phân li ra ion H+ (hiđro cĩ tính axit) + Muối axit là muối mà anion gốc axit của muối vẫn cịn hiđro cĩ khả năng phân li ra ion H+. (Xem thêm ở SGK 11CB hoặc 11NC bài Axit, bazơ và muối) + Muối khi cho vào nước tạo ra dung dịch cĩ pH = 7 thì muối đĩ được xem là muối cho mơi 
trường trung tính. Trong câu hỏi trên nếu học sinh khơng nắm vững kiến thức sẽ qua bỏ qua 2 chất: (NH4)2SO4 và Na2HPO3. Lưu ý trong phân tử (NH4)2SO4 cĩ hiđro nhưng khơng nằm ở gốc axit. Cịn trong phân tử Na2HPO3 tuy cịn ion H+ trong gốc axit nhưng khơng cĩ khả năng phân li ra mơi trường nước 
(hay hiđro khơng cĩ tính axit) nên được xem là muối trung hịa. 
Câu 8: Chọn C 
Khi cho nước vào 4 chất rắn thì: Na2O tan tạo dung dịch trong suốt, CaO tan nhưng dung dịch tạo thành vẩn đục (Ca(OH)2 1 phần khơng tan trong nước) cịn MgO và Al2O3 khơng tan. Cho 2 oxit khơng tan vào dung dịch Na2O tạo thành, oxit nào tan là Al2O3 cịn lại là MgO. Na2O + H2O 2NaOH CaO + H2O  Ca(OH)2 Al2O3 + 2NaOH + 3H2O  2Na[Al(OH)4] 
Câu 9: Chọn B CTTQ của aminoaxit no, mạch hở chứa 1 nhĩm NH2 và 1 nhĩm COOH là CnH2n+1NO2 CTTQ của tripeptit X: C3nH6n+3N3O6 – 2H2O  C3nH6n-1N3O4 CTTQ của tetrapeptit Y: C4nH8n+4N4O8 – 3H2O  C4nH8n-2N4O5 C3nH6n-1N3O4 + O2  3nCO2 + 6n 1
2
 H2O + N2 0,1 0,3n 0,05(6n – 1) Ta cĩ: 
2 23 CO H OBaCO
m (m m )dd giảmm    . Vì Ba(OH)2 dư nên 23 COBaCOn n 0,3n   
0,3n.197 (0,3n.44 0,05(6n 1).18) 81,9 n 2       Vậy CT của Y là C8H14N4O5 C8H14N4O5 + 9O2  8CO2 + 7H2O + 2N2 0,2 1,8 
2O
V 1,8.22, 4 40,32   lít 
Câu 10: Chọn C Gọi a, b lần

Tài liệu đính kèm:

  • pdfĐỀ SỐ 3.pdf