SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2016 – 2017 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho . Tính theo a. A. B. C. D. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho và . Tính diện tích S của tam giác ABC. A. B. C. D. Câu 3: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox. Tiếp tuyến tại A của đồ thị hàm số đã cho có hệ số góc k là: A. B. C. D. Câu 4: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây ? A. 2015 B. 2017 C. 2018 D. 2016 Câu 5: Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M, vị trí M cách đường OE 125cm và cách đường Ox 1km. Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá trị để làm 100m đường là 150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu ? A. 1,9063 tỷ đồng. B. 2,3965 tỷ đồng. C. 2,0963 tỷ đồng. D. 3 tỷ đồng. Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB. A. B. C. D. Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến đó tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm . A. B. C. D. Câu 9: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng bằng . Tính giá trị của tham số k. A. B. C. D. Câu 11: Biết . Tính giá trị của tham số a. A. B. C. D. Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . A. B. C. D. Câu 13: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số . A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Không có giá trị nào của m Câu 16: Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 17: Cho . Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 18: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 19: Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . A. B. C. D. Câu 20: Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 21: Cho mặt cầu có diện tích là . Bán kính R của khối cầu là: A. B. C. D. Câu 22: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 23: Hính chóp có 2017 đỉnh thì có số mặt là: A. 2016 B. 4032 C. 2018 D. 2017 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. A. B. C. D. Câu 25: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng . A. B. C. D. Câu 26: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 28: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung, đường thẳng . Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 29: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành. A. B. C. D. Câu 30: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 31: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số . A. B. C. D. Câu 33: Giả sử một vật đi từ trạng thái nghỉ chuyển động thẳng với vận tốc . Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi nó dừng lại. A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC; góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Tính thể tích V khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 35: Tìm giá trị cực đại của hàm số . A. B. C. D. Câu 36: Cho khối tròn xoay có đường cao và đường sinh . Thể tích V của khối nón là: A. B. C. D. Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình đường thẳng AB. A. B. C. D. Câu 38: Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó 2016 quả banh tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao hình trụ bằng 2016 lần đường kính của quả banh. Gọi V1 là tổng thể tích của 2016 quả banh và V2 là thể tích của khối trụ. Tính tỉ số ? A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 39: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có tất cả cạnh bằng a là: A. B. C. D. Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A’B’C’D’ và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là: A. B. C. D. Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R. A. B. C. D. Câu 42: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu ? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm. A. 0,188(cm). B. 0,216(cm). C. 0,3(cm). D. 0,5 (cm). Câu 43: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành và đường thẳng . A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho và đường thẳng . Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d. A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A. B. C. D. Câu 48: Cho . Tìm tập nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 49: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số ? A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số đồng biến trên Câu 50: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Đáp án 1-C 2-C 3-B 4-D 5-C 6-A 7-B 8-C 9-A 10-B 11-D 12-A 13-A 14-C 15-B 16-C 17-C 18-B 19-B 20-D 21-D 22-C 23-D 24-C 25-A 26-B 27-C 28-A 29-D 30-D 31-A 32-C 33-D 34-B 35-D 36-A 37-A 38-B 39-D 40-A 41-D 42-A 43-D 44-C 45-B 46-A 47-B 48-A 49-B 50-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C - Phương pháp: + Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần) + Tính các logarit cơ số đó theo a và b + Sử dụng các công thức , biểu diễn logarit cần tính theo logarit cơ số đó - Cách giải: Có Câu 2: Đáp án C - Phương pháp: Diện tích của tam giác khi cho biết tọa độ ba đỉnh A, B, C được xác định bởi công thức - Cách giải: Ta có: Câu 3: Đáp án B Phương trình hoành độ giao điểm Có Câu 4: Đáp án D - Phương pháp: Nếu hình lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh thì số cạnh đáy của hình lăng trụ là 2n và số cạnh bên là n ⇒ tổng số cạnh của hình lăng trụ là 3n. Vậy số cạnh của hình lăng trụ là một số chia hết cho 3. ⇒Loại A, B, C 2016 chia hết cho 3 Câu 5: Đáp án C - Phương pháp: Để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất thì phải chọn A, B sao cho đoạn thẳng AB là bé nhất. ⇒Thiết lập khoảng cách giữa hai điểm A, B và tìm giá trị nhỏ nhất. - Cách giải: Chọn hệ trục tọa độ là Oxy với OE nằm trên Oy. Khi đó tọa độ . Gọi . Khi đó ta có phương trình theo đoạn chắn là: Do đường thẳng đi qua nên Có Xét hàm số Vậy quãng đường ngắn nhất là (km). Giá để làm 1km đường là 1500 triệu đồng=1,5 tỉ đồng. Khi đó chi phí để hoàn thành con đường là: (tỷ đồng) Câu 6: Đáp án A Mặt cầu tâm và bán kính có phương trình là Câu 7: Đáp án B - Phương pháp: Tính cực trị của hàm số lượng giác: +Tìm miền xác định +Giải phương trình giả sử có nghiệm x0 + Tính y”, nếu thì hàm số đạt cực đại tại , nếu thì hàm số đạt cực tiểu tại - Cách giải: Có ; với (k chẵn) thì , với thì . Vậy hàm số đạt cực đại tại Cách 2:Biến đổi đạt giá trị lớn nhất khi , khi đó Câu 8: Đáp án C phương trình tiếp tuyến là hay Câu 9: Đáp án A Điều kiện Câu 10: Đáp án B Có Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án A Có . Có Suy ra giá trị nhỏ nhất trên đoạn là Câu 13: Đáp án A Xét phương trình hoành độ giao điểm: Vậy số giao điển của hai đồ thị hàm số là 4 Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án B - Phương pháp: + Vẽ đồ thị hàm số bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị ở phía dưới trục hoành và giữ nguyên phần đồ thị ở phía trên trục hoành. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng Cách giải: Vẽ đồ thị hàm số . Ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng bằng 4 khi . Câu 16: Đáp án C Đặt suy ra phương trình trở thành Với ; với . Vậy phương trình có hai nghiệm và Câu 17: Đáp án C - Phương pháp: Nhận biết tính chất đặc trưng của hàm số: . Từ đó tính giá trị biểu thức bằng cách ghép những số hạng và thành một cặp. - Cách giải: Câu 18: Đáp án B Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là Câu 19: Đáp án B Có là hai cực trị của đồ thị hàm số. Câu 20: Đáp án D - Phương pháp: giải bất phương trình + Điều kiện: +Nếu thì + Nếu thì - Cách giải: Điều kiện: . Kết hợp điều kiện suy ra Câu 21: Đáp án D Có Câu 22: Đáp án C Điều kiện: y’ đổi dấu từ dương sang âm qua suy ra hàm số có một cực trị Câu 23: Đáp án D Hình chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có n+1 ( gồm đỉnh S và n đỉnh của đa giác đáy), n+1 mặt (1 mặt đáy và n mặt bên) và 2n cạnh. Vậy số đỉnh và số mặt của hình chóp luôn bằng nhau, suy ra hình chóp có 2017 mặt Câu 24: Đáp án C - Phương pháp: Tổng quát: Nếu thì là một tiệm cận đứng Để hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì hệ có duy nhất một nghiệm - Cách giải: Để hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì hệ có duy nhất một nghiệm có nghiệm kép khác 1 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 1. Mà không là nghiệm của phương trình Suy ra phương trình phải có nghiệm kép Câu 25: Đáp án A - Phương pháp: +Tìm hoành độ giao điểm của hàm số với trục hoành giả sử + - Cách giải: Xét phương trình Câu 26: Đáp án B - Phương pháp: + Nếu hàm số bậc 3 có giới hạn tại là thì hệ số của là dương + Nếu hàm số bậc 3 có giới hạn tại là thì hệ số của là âm + Điểm nằm trên đồ thị hàm số thì tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình hàm số. - Cách giải: Cả 4 đáp án là các hàm số bậc 3. Khi thì Hệ số của là dương => Loại C. Đồ thị đi qua các điểm nên tọa độ của nó phải thỏa mãn phương trình hàm số => Loại A, D Câu 27: Đáp án C Áp dụng công thức ta có Câu 28: Đáp án A - Phương pháp: Công thức tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng quay xung quanh trục Ox là - Cách giải: Áp dụng công thức ta có Câu 29: Đáp án D - Phương pháp: Giả sử hàm số có đồ thị và hàm số có đồ thị . Để tìm hoành độ giao điểm của và , ta phải giải phương trình . - Cách giải: Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là nghiệm của phương trình Mặt khác để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành thì tung độ của giao điểm bằng 0, hoành độ của giao điểm là nghiệm của phương trình . Thay vào phương trình (*), giải ra tìm m, ta được và Câu 30: Đáp án D Tập xác định của hàm số là Ta có: Kết hợp với điều kiện xác định của hàm số, suy ra khoảng đồng biến của hàm số là Câu 31: Đáp án A Đặt Đổi biến: ; Khi đó ta có: Câu 32: Đáp án C - Phương pháp: Tập xác định của hàm số lũy thừa tùy thuộc vào giá trị của . Cụ thể Với nguyên dương, tập xác định là Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là Vớikhông nguyên, tập xác định là - Cách giải: Hàm số có giá trị , khi đó điều kiện xác định của hàm số Tập xác định của hàm số là Câu 33: Đáp án D - Phương pháp: Khi vật dừng lại, vận tốc của vật bằng 0. Mà - Cách giải: Khi vật dừng lại, vận tốc của vật bằng 0. Ta có Quãng đường vật đi được cho đến khi nó dừng lại: Câu 34: Đáp án B Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó ta có (vì là tam giác đều). Mặt khác ta lại có (vì ) Suy ra góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) là Xét ta có Diện tích là Xét ta có Thể tích khối chóp S.ABC là Câu 35: Đáp án D - Phương pháp: Nếu hàm số y có và thì là điểm cực đại của hàm số. - Cách giải: ta có là điểm cực đại là điểm cực tiểu Giá trị cực đại Câu 36: Đáp án A Bán kính đáy của hình nón là Thể tích khối tròn xoay là Câu 37: Đáp án A Ta có: Đường thẳng AB có vecto chỉ phương là , đi qua điểm có phương trình: Câu 38: Đáp án B Gọi bán kính quả banh tennis là r, theo giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ là r, chiều cao của hình trụ là 2016.2r Thể tích của 2016 quả banh là Thể tích của khối trụ là Tỉ số Câu 39: Đáp án D Hình chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau thì đáy là hình vuông nên độ dài đường chéo của hình vuông cạnh a là . Khi đó áp dụng định lý pytago tìm được chiều cao hình chóp là . Diện tích đáy là Suy ra thể tích khối chóp tứ giác có các cạnh bằng a là Câu 40: Đáp án A Dựa vào giả thiết ta có bán kính đáy hình nón là bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông nên . Chiều cao hình nón là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABCD) nên Độ dài đường sinh hình nón là Diện tích xung quanh của hình nón là Câu 41: Đáp án D Ta có: Để hàm số đã cho đồng biến trên thì Hay nói cách khác yêu cầu bài toán trở thành tìm điều kiện của m để Với , ta có: Để khi Câu 42: Đáp án A - Phương pháp: Tính thể tích của phần hình nón không chứa nước, từ đó suy ra chiều cao h’, chiều cao của nước bằng chiều cao phễu trừ đi h’ Công thức thể tích khối nón: - Cách giải: Gọi bán kính đáy phễu là R, chiều cao phễu là , do chiều cao nước trong phễu ban đầu bằng nên bán kính đáy hình nón tạo bởi lượng nước là . Thể tích phễu và thể tích nước lần lượt là và . Suy ra thể tích phần khối nón không chứa nước là . Gọi h’ và r là chiều cao và bán kính đáy của khối nón không chứa nước, có Từ (1) và (2) suy ra Câu 43: Đáp án D Áp dụng công thức ta có Câu 44: Đáp án C Dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có ( H là chân đường cao kẻ từ đỉnh O trong tam giác ABC) Khi đó ( N là chân đường cao kẻ từ đỉnh O trong tam giác COH) Để đạt giá trị nhỏ nhất thì đạt giá trị nhỏ nhất hay chính là độ dài ON phải lớn nhất. Mà ta có N là chân đường cao kẻ từ đỉnh O trong tam giác COH nên do đó . Vậy ON muốn lớn nhất thì N trùng với M, khi đó suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là . Vậy phương trình (P) là: hay Câu 45: Đáp án B Từ phương trình tham số của đường thẳng d có vecto chỉ phương d là Vì H nằm trên đường thẳng d nên . Khi đó Vì H là hình chiếu vuông góc của M lên d nên Khi đó Câu 46: Đáp án A Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại 3 điểm A, B, C nên ta có tọa độ Vì theo giả thiết G là trọng tâm tam giác ABC, nên ta có Suy ra phương trình mặt phẳng (P) là . Câu 47: Đáp án B Ta có: Gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC). Khi đó: loại A, C, D vì tọa độ vectơ pháp tuyến không cùng phương với . Câu 48: Đáp án A Câu 49: Đáp án B Vì hàm phân thức không có cực trị => Loại C. Ta có Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và Câu 50: Đáp án A HẾT QUÝ THẦY CÔ MUỐN SỞ HỮU MÓN QUÀ TẶNG HƠN 100 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 CỦA CÁC TRƯỜNG NỔI TIẾNG TRÊN CẢ NƯỚC??? HÃY MUA CÁC CHỦ ĐỀ CỦA CHUYÊN ĐỀ VÍP: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Tác giả: Ths. Trần Đình Cư Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn STT TÊN TÀI LIỆU GIÁ MÃ SỐ 1 KĨ THUẬT GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC_123 Tặng 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 1-6} 60K SO PHUC_123 2 CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang} Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11} 50K HHKG_KDD 3 CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang} Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21} 110K HHKG_TTKC 4 CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang} Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26} 70K HHKG_TTLT 5 CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang} Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36} 110K HHKG_NTC 6 CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang} Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49} 130K HHKG_KC 7 CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang} Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54} 50K HHKG_GOC 8 CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang} Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63} 80k HHKG_CT Hướng dẫn thanh toán Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài liệu cho quý thầy cô. Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình. Thầy cư. SĐT: 01234332133 NGÂN HÀNG TÊN TÀI KHOẢN TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ SỐ TÀI KHOẢN 4010205025243 0161000381524 55110000232924 CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC Lưu ý: Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được bán lại hoặc chia sẻ cho người khác. 1. Khối đa diện: https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-Jyc3J5V3JxYlF4dEk/view?usp=sharing 2. Thể tích khối chóp: https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JybjlYUUVaVjREZ28/view?usp=sharing 3. Thể tích khối lăng trụ: https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyR0VnM2hzSnBNSUU/view?usp=sharing 4,5,6. Nón trụ cầu: https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JySk1HQkM2NjRQNkk/view?usp=sharing 7. Khoảng cách: https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyRmMwSUtIMm5EejA/view?usp=sharing 8. Góc: https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyV0hHMy14VnR0N28/view?usp=sharing 9. Cực trị HHKG và các khối lồng nhau: https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyV0hHMy14VnR0N28/view?usp=sharing CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Tài liệu đính kèm: